Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1432/QĐ-CT

Vĩnh Phúc, ngày 30 tháng 09 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT ngày 13/9/2024 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố danh mục TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT tại Tờ trình số: 107/TTr-SNN&PTNT ngày 23/9/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, 01 danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp & PTNT (Có Phụ lục kèm theo).

Nội dung cụ thể của danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt được thực hiện theo quy định tại Phần II, Phụ lục Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT ngày 13/9/2024 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT.

Sở Nông nghiệp & PTNT chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên & Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết đối với thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành theo quy định tại điểm a, khoản 3, điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính số thứ tự 1 Mục B, Phụ lục 03 đã được công bố tại Quyết định số 3223/QĐ-CT ngày 22/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp & PTNT.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT, Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC- Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin - GTĐT tỉnh;
- VNPT Vĩnh Phúc;
- Lưu: VT, KSTT2,5. (L-32b)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Việt Văn

 

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN


PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1432/QĐ-CT ngày 30 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

A. Danh mục TTHC mới ban hành

I. Danh mục TTHC cấp tỉnh

1. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh

TT

Tên TTHC

Thời gian thực hiện

Địa điểm

Cách thức thực hiện

DVC trực tuyến

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

1

Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên

Trong thời hạn 16 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó: Sở Nông nghiệp & PTNT phối hợp cơ quan liên quan tổ chức thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt: 13 ngày; UBND tỉnh ban hành văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt: 03 ngày

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong. vinhphuc.gov.vn

- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính.

- Nộp trực tiếp: Tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc

Toàn trình

Không

- Điều 11 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa.

- Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT ngày 13/9/2024 của Bộ Nông nghiệp & PTNT.

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại phần II, mục A, số thứ tự 1, phụ lục kèm theo Quyết định số 3085/QĐ- BNN-TT ngày 13/9/2024 của Bộ Nông nghiệp & PTNT

2. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên & Môi trường

TT

Tên TTHC

Thời gian thực hiện

Địa điểm

Cách thức thực hiện

DVC trực tuyến

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

1

Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên

- Sở Tài nguyên & Môi trường: Văn bản thông báo xác định số tiền phải nộp gửi người được nhà nước giao đất, cho thuê đất: 10 ngày, kể từ ngày nhận được Bản kê khai hợp lệ.

- Tổ chức, cá nhân: Nộp tiền tại cơ quan kho bạc: 24 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của cơ quan tài chính

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong. vinhphuc.gov.vn

- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính.

- Nộp trực tiếp: tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc

Toàn trình

Không

- Điều 13 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa.

- Quyết định số 3085/QĐ-BNN- TT ngày 13/9/2024 của Bộ Nông nghiệp & PTNT.

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại phần II, mục A, số thứ tự 2, phụ lục kèm theo Quyết định số 3085/QĐ-BNN- TT ngày 13/9/2024 của Bộ Nông nghiệp & PTNT

II. Danh mục TTHC cấp huyện

1. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện

TT

Tên TTHC

Thời gian thực hiện

Địa điểm

Cách thức thực hiện

DVC trực tuyến

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

1

Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện

Trong thời hạn 16 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó: Phòng Nông nghiệp & PTNT (Kinh tế) phối hợp cơ quan liên quan tổ chức thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt: 13 ngày; UBND cấp huyện ban hành văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt: 03 ngày

Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong. vinhphuc.gov.vn

- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính.

- Nộp trực tiếp: Tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện.

Toàn trình

Không

- Điều 11 Nghị định số 112/2024/NĐ- CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa.

- Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT ngày 13/9/2024 của Bộ Nông nghiệp & PTNT.

- Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại phần II, mục B, số thứ tự 1, phụ lục kèm theo Quyết định số 3085/QĐ- BNN-TT ngày 13/9/2024 của Bộ Nông nghiệp & PTNT.

2. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của phòng Tài nguyên & Môi trường

TT

Tên TTHC

Thời gian thực hiện

Địa điểm

Cách thức thực hiện

DVC

trực tuyến

Phí,

lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

1

Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện

- Phòng Tài nguyên & Môi trường cấp huyện: Văn bản thông báo xác định số tiền phải nộp gửi người được nhà nước giao đất, cho thuê đất: 10 ngày, kể từ ngày nhận được Bản kê khai hợp lệ.

- Tổ chức, cá nhân: Nộp tiền tại cơ quan kho bạc: 24 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của cơ quan tài chính

Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong. vinhphuc.gov.vn

- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính.

- Nộp trực tiếp: Tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện.

Toàn trình

Không

- Điều 13 Nghị định số 112/2024/NĐ- CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa.

- Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT ngày 13/9/2024 của Bộ Nông nghiệp & PTNT.

- Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại phần II, mục B, số thứ tự 2, phụ lục kèm theo Quyết định số 3085/QĐ- BNN-TT ngày 13/9/2024 của Bộ Nông nghiệp & PTNT.

B. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung

I. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã

TT

Tên TTHC

Thời gian thực hiện

Địa điểm

Cách thức thực hiện

DVC trực tuyến

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

1

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa

UBND cấp xã: Ban hành văn bản chấp thuận cho phép chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Một cửa UBND cấp xã

- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong. vinhphuc.gov.vn

- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính.

- Nộp trực tiếp: Tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.

Toàn trình

Không

- Điều 8 Nghị định số 112/2024/NĐ- CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa.

- Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT ngày 13/9/2024 của Bộ Nông nghiệp & PTNT.

- Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại phần II, mục C, số thứ tự 1, phụ lục kèm theo Quyết định số 3085/QĐ- BNN-TT ngày 13/9/2024 của Bộ Nông nghiệp & PTNT.

* Ghi chú : Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1432/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc

Số hiệu: 1432/QĐ-CT
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký: Vũ Việt Văn
Ngày ban hành: 30/09/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [8]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1432/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…