ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1413/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 06 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG ĐIỀU 1 CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 391/QĐ-UBND NGÀY 25 THÁNG 02 NĂM 2019 CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU VỀ CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1168/TTr-STP ngày 10 tháng 5 năm 2019 về việc đề nghị ban hành Quyết định bổ sung Điều 1 của Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung khoản 3 và khoản 4 vào Điều 1 của Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018 như sau:
“3. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018 gồm: 70 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh; 174 Quyết định và 186 Chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh (chi tiết tại Danh mục mẫu số 03 kèm theo).
4. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018 gồm: 13 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh; 17 Quyết định và 02 Chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh (chi tiết tại Danh mục mẫu số 04 kèm theo).”
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật được công bố tại Điều 1, Ủy ban nhân dân tỉnh yêu cầu:
1. Sở Tư pháp thực hiện việc in ấn, phát hành bổ sung trong Tập hệ thống hóa văn bản trong kỳ hệ thống 2014 - 2018 bằng hình thức văn bản giấy.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các đơn vị có liên quan thực hiện đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018 trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
Mẫu số 03
DANH MỤC
CÁC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt |
Loại văn bản |
Số ký hiệu |
Ngày ban hành |
Tên gọi của văn bản |
Ngày hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
1 |
Chỉ thị |
24/1998/CT-UBT |
11/4/1998 |
Giải quyết các kiến nghị của doanh nghiệp khuyến khích và tạo điều kiện cho các thành phần kinh tế khác phát triển |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 Bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
2 |
Chỉ thị |
25/1998/CT-UBT |
16/4/1998 |
Đẩy mạnh và hoàn thành cơ bản việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
3 |
Chỉ thị |
34/1998/CT-UBT |
09/5/1998 |
Cấm đưa tạp chất vào nguyên liệu thủy sản |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
4 |
Chỉ thị |
39/1998/CT-UBT |
26/5/1998 |
Tăng cường chỉ đạo và tổ chức thực hiện công tác bảo hộ lao động trong tình hình mới |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
5 |
Chỉ thị |
42/1998/CT-UBT |
02/06/1998 |
V/v thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang lễ và lễ hội theo Chỉ thị số 27CT/TW ngày 12-01-1998 của Bộ Chính trị và Thông tri số 16TT/TU ngày 09- 3-1998 của Tỉnh ủy tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
6 |
Chỉ thị |
43/1998/CT-UBT |
10/6/2019 |
Triển khai thực hiện quy chế dân chủ ở xã |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
7 |
Chỉ thị |
48/1998/CT-UBT |
26/6/1998 |
Triển khai công tác giải quyết bồi thường thiệt hại do công chức, viên chức nhà nước người có thẩm quyền tố tụng gây ra |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
8 |
Chỉ thị |
67/1998/CT-UBT |
14/9/1998 |
Tiếp tục triển khai dán tem hai mặt hàng nhập khẩu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
9 |
Chỉ thị |
70/1998/CT-UBT |
21/9/1998 |
V/v quản lý và kiểm tra các hoạt động văn hóa và dịch vụ văn hóa, đẩy mạnh bài trừ một số tệ nạn xã hội trên địa bàn tỉnh |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
10 |
Chỉ thị |
71/1998/CT-UBT |
24/9/1998 |
Về việc giải quyết việc làm, học nghề cho quân nhân hoàn thành nghĩa vụ quân sự |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
11 |
Chỉ thị |
73/1998/CT-UBT |
10/8/1998 |
V/v triển khai thực hiện Nghị định số 56/1998/NĐ-CP quy định hình thức đối tượng và tiêu chuẩn khen thưởng của Chính phủ, các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, UBND các cấp, cụ thể hóa tiêu chuẩn khen thưởng huân chương lao động |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
12 |
Chỉ thị |
74/1998/CT-UBT |
13/10/1998 |
V/v bán nhà thuộc sở hữu nhà nước, tăng cường quản lý xây dựng dự án giải quyết nhà ở cho CB-CNV huyện Côn Đảo |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
13 |
Chỉ thị |
77/1998/CT-UBT |
28/10/1998 |
V/v kiểm tra, chấn chỉnh hoạt động đào tạo đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp không tập trung, giảng dạy ngoại ngữ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
14 |
Chỉ thị |
79/1998/CT-UBT |
06/11/1998 |
Xây dựng và quản lý cấp thoát nước mưa, nước thải ở thành phố Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
15 |
Chỉ thị |
80/1998/CT-UBT |
11/11/1998 |
V/v tăng cường quản lý chất lượng đầu tư và xây dựng |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
16 |
Chỉ thị |
81/1998/CT-UBT |
20/11/1998 |
Chuyển giao nhà ở thuộc sở hữu nhà nước quản lý do các cơ quan quản lý nhà nước của tỉnh để bán theo Nghị định số 61/CP ngày 05/7/1994 của Chính phủ |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
17 |
Chỉ thị |
90/1998/CT-UBT |
24/12/1998 |
Về thẩm quyền cấp công nhận gia đình văn hóa, thôn, ấp khu phố, cơ quan, xí nghiệp đạt tiêu chuẩn văn hóa |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
18 |
Chỉ thị |
91/1998/CT-UBT |
26/12/1998 |
V/v vận động toàn dân tham gia quản lý, giáo dục, cảm hóa những người lỗi lầm tại khu dân cư |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
19 |
Chỉ thị |
18/1999/CT-UBT |
29/04/1999 |
Về việc đẩy mạnh công tác tuyên truyền giáo dục truyền thông phòng chống sốt rét |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
20 |
Chỉ thị |
19/1999/CT-UBT |
10/05/1999 |
V/v tiếp tục triển khai dán tem năm mặt hàng nhập khẩu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
21 |
Chỉ thị |
22/1999/CT-UB |
24/5/1999 |
Về việc triển khai Quy chế thực hiện dân chủ ở Doanh nghiệp Nhà nước |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
22 |
Chỉ thị |
25/1999/CT-UBT |
01/06/1999 |
V/v xây dựng và quản lý Quỹ 'Đền ơn đáp nghĩa' |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
23 |
Chỉ thị |
30/1999/CT-UBT |
16/06/1999 |
Về việc tăng cường công tác bảo đảm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
24 |
Chỉ thị |
35/1999/CT-UBT |
01/07/1999 |
V/v Tăng cường kiểm tra, kiểm soát và quản lý giao thông nhằm bảo vệ các tuyến đường trong phạm vi quản lý của tỉnh |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
25 |
Chỉ thị |
36/1999/CT-UBT |
06/07/1999 |
V/v bảo vệ hành lang an toàn giao thông Quốc lộ 51 |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
26 |
Chỉ thị |
37/1999/CT-UBT |
12/7/1999 |
V/v tăng cường công tác phổ biến giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
27 |
Chỉ thị |
41/1999/CT-UBT |
28/07/1999 |
Về việc tăng cường công tác bảo đảm trật tự công cộng và trật tự an toàn giao thông trong tình hình mới |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
28 |
Chỉ thị |
42/1999/CT-UBT |
28/07/1999 |
V/v thi hành một số quy định của Chính phủ về bảo đảm trật tự an toàn giao thông đô thị |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
29 |
Chỉ thị |
46/1999/CT-UBT |
10/08/1999 |
V/v tăng cường quản lý các hoạt động văn hóa, dịch vụ văn hóa và loại hình kinh doanh nước giải khát, cà phê nhạc trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
30 |
Chỉ thị |
53/1999/CT-UBT |
21/08/1999 |
Về việc đảm bảo môi trường du lịch, đẩy mạnh hoạt động phát triển du lịch của tỉnh |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
31 |
Chỉ thị |
54/1999/CT-UBT |
24/08/1999 |
Về việc tổ chức triển khai thực hiện Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 8 tháng 7 năm 1999 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
32 |
Chỉ thị |
69/1999/CT-UBT |
30/11/1999 |
V/v kê khai đăng lý và cấp giấy chứng nhận quyền quản lý, sử dụng nhà đất thuộc trụ sở làm việc tại các cơ quan hành chính sự nghiệp trên địa bàn tỉnh |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
33 |
Chỉ thị |
72/1999/CT-UBT |
20/10/1999 |
Về cải tiến nội dung, phương thức, nâng cao hiệu quả, triệt để thực hành tiết kiệm trong việc tổ chức các cuộc họp, hội nghị, tập huấn |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
34 |
Chỉ thị |
03/2000/CT-UBT |
18/01/2000 |
Về chấn chỉnh hoạt động vận tải hành khách đường bộ và tổ chức quản lý bến xe ô tô khách |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
35 |
Chỉ thị |
15/2000/CT-UBT |
03/02/2000 |
Về việc thành lập Ban chỉ đạo điều tra thống kê cấp huyện |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
36 |
Chỉ thị |
16/2000/CT-UBT |
03/02/2000 |
Về việc triển khai Nghị định số 03/2000/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
37 |
Chỉ thị |
27/2000/CT-UBT |
19/04/2000 |
V/v triển khai thực hiện Chỉ thị số 07/2000/CT-TTg ngày 30/03/2000 của Thủ tướng Chính phủ về giữ gìn trật tự, trị an và vệ sinh môi trường tại các điểm tham quan, du lịch |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
38 |
Chỉ thị |
32/2000/CT-UBT |
10/05/2000 |
V/v tiếp tục nghiên cứu lập đề án xây dựng Long Sơn thành khu kinh tế mở |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
39 |
Chỉ thị |
39/2000/CT-UBT |
14/06/2000 |
Về tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
40 |
Chỉ thị |
42/2000/CT-UBT |
29/06/2000 |
V/v tăng cường trách nhiệm trong việc xây dựng Đề án kiện toàn tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế theo tinh thần Nghị quyết TW7 khóa VIII |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
41 |
Chỉ thị |
43/2000/CT-UBT |
05/07/2000 |
V/v tăng cường công tác trợ giúp pháp lý cho người nghèo và đối tượng chính sách trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
42 |
Chỉ thị |
46/2000/CT-UBT |
26/07/2000 |
V/v quản lý chất thải nguy hại trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
43 |
Chỉ thị |
48/2000/CT-UBT |
07/8/2000 |
V/v lập quy hoạch - kế hoạch sử dụng đất đai cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
44 |
Chỉ thị |
53A/2000/CT-UBT |
31/08/2000 |
V/v thực hiện chế độ báo cáo thống kê nhà nước |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
45 |
Chỉ thị |
54/2000/CT-UBT |
05/09/2000 |
V/v tăng cường công tác quản lý các luồng hàng hải sau giải tỏa đăng đáy trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
46 |
Chỉ thị |
56/2000/CT-UBT |
07/09/2000 |
V/v tăng cường thực hiện Luật Ngân sách Nhà nước đối với ngân sách cấp xã |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
47 |
Chỉ thị |
61/2000/CT-UBT |
03/11/2000 |
Triển khai thực hiện công tác bắt chó chạy rong, phòng chống bệnh dại trên địa bàn tỉnh |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
48 |
Chỉ thị |
64/2000/CT-UB |
20/11/2000 |
V/v chấn chỉnh chỉ đạo điều hành của các cấp, các ngành để nâng cao hiệu lực giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo của công dân trên địa bàn tỉnh |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
49 |
Chỉ thị |
65/2000/CT-UBT |
21/11/2000 |
V/v thực hiện đăng ký, thống kê báo cáo phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho quân đội |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
50 |
Chỉ thị |
66/2000/CT-UBT |
28/11/2000 |
V/v đẩy mạnh và nâng cao hiệu quả hoạt động của Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
51 |
Chỉ thị |
69/2000/CT-UBT |
22/12/2000 |
V/v tăng cường công tác quản lý, khắc phục và chấn chỉnh các sai phạm còn tồn tại trong quản lý ngân sách cấp xã |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
52 |
Chỉ thị |
72/2000/CT-UBT |
27/12/2000 |
Về việc triển khai thực hiện Chỉ thị số 19/2000/CT- TTg ngày 28/9/2000 của Thủ tướng Chính phủ về chống buôn lậu, gian lận thương mại và hành giả. |
12/4/2016 |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 851/QĐ- UBND ngày 12/4/2016 |
53 |
Chỉ thị |
03/2001/CT-UBT |
12/02/2001 |
Về việc quản lý và đẩy mạnh hoạt động thông tin đối ngoại |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
54 |
Chỉ thị |
05/2001/CT-UBT |
20/02/2001 |
V/v vận động xây dựng Quỹ 'tình nghĩa, tình thương' và Quỹ 'ngày vì người nghèo' |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
55 |
Chỉ thị |
09/2001/CT-UBT |
09/03/2001 |
V/v huy động và sử dụng ngày công lao động công ích trên địa bàn tỉnh. |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
56 |
Chỉ thị |
10/2001/CT-UBT |
09/03/2001 |
V/v tăng cường công tác kiểm tra và nâng cao chất lượng hoạt động của Ngân hàng phục vụ người nghèo |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
57 |
Chỉ thị |
15/2001/CT-UBT |
11/04/2001 |
V/v quản lý và vận hành bãi chôn lấp chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
58 |
Chỉ thị |
17/2001/CT-UBT |
12/4/2001 |
V/v tăng cường chỉ đạo thực hiện công tác văn thư - lưu trữ trong thời gian tới |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
59 |
Chỉ thị |
25/2001/CT-UBT |
11/6/2001 |
V/v tăng cường công tác quản lý các dự án đặc biệt khuyến khích đầu tư và thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với các dự án có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
60 |
Chỉ thị |
26/2001/CT-UBT |
09/7/2001 |
V/v thi hành Nghị định số 08/2001/NĐ-CP ngày 22/02/2001 của Chính phủ quy định về điều kiện an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
61 |
Chỉ thị |
34/2001/CT-UB |
23/08/2001 |
V/v chỉ đạo giải quyết các vấn đề có liên quan đến một số vụ khiếu nại - tố cáo đông người tại huyện Xuyên Mộc |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
62 |
Chỉ thị |
38/2001/CT-UBT |
04/10/2001 |
V/v chấn chỉnh hoạt động y tế dân lập tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
63 |
Chỉ thị |
42/2001/CT-UBT |
07/11/2001 |
V/v chấn chỉnh công tác thanh tra, kiểm tra doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
64 |
Chỉ thị |
47/2001/CT-UBTND |
03/12/2001 |
Về việc tăng cường công tác đấu tranh chống buôn lậu, hành giả và gian lận thương mại trong tình hình hiện nay. |
12/4/2016 |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 851/QĐ- UBND ngày 12/4/2016 |
65 |
Chỉ thị |
49/2001/CT-UBT |
14/12/2001 |
V/v chấn chỉnh thực hiện quy chế quản lý tài chính và hạch toán kinh doanh đối với doanh nghiệp nhà nước tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
66 |
Chỉ thị |
50/2001/CT-UBT |
31/12/2001 |
V/v thực hiện các biện pháp cần thiết để tháo gỡ, giải quyết khó khăn cho khu vực kinh tế tư nhân phát triển trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
67 |
Chỉ thị |
01/2002/CT-UBT |
02/01/2002 |
Về việc chấn chỉnh việc trích nộp quỹ bảo hiểm xã hội theo tháng |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
68 |
Chỉ thị |
10/2002/CT-UBT |
01/3/2002 |
V/v phòng chống bệnh lở mồm long móng cho gia súc trên địa bàn tỉnh |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
69 |
Chỉ thị |
11/2002/CT-UBT |
05/3/2002 |
V/v chấn chỉnh việc tham gia Bảo hiểm y tế bắt buộc |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
70 |
Chỉ thị |
15/2002/CT-UBT |
11/3/2002 |
Về việc triển khai thực hiện điều tra, thống kê đất đai và các loại tài sản bị ảnh hưởng bởi dự án Hồ chứa nước Sông Ray |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
71 |
Chỉ thị |
16/2002/CT-UBT |
13/03/2002 |
Về việc chấn chỉnh và nâng cao chất lượng hoạt động của Chi nhánh Ngân hàng phục vụ người nghèo |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
72 |
Chỉ thị |
17/2002/CT-UBT |
19/03/2002 |
V/v tích cực triển khai các hoạt động phòng chống tệ nạn mại dâm trên địa bàn tỉnh |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
73 |
Chỉ thị |
18/2002/CT-UBT |
20/03/2002 |
Về việc tăng cường công tác bảo vệ tại các điểm tham quan du lịch và các bãi tắm |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
74 |
Chỉ thị |
21/2002/CT-UBT |
10/4/2002 |
V/v tăng cường quản lý Nhà nước về đất đai và bảo vệ quỹ đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
75 |
Chỉ thị |
27/2002/CT-UBT |
16/05/2002 |
V/v tổ chức "Tháng hành động vì trẻ em" và "Ngày Gia đình Việt Nam" tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu hàng năm |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
76 |
Chỉ thị |
28/2002/CT-UBT |
20/05/2002 |
V/v chỉ đạo ngăn chặn, xử lý các hành vi trái phép để đối phó việc bồi thường, giải tỏa của Nhà nước đối với dự án Hồ chứa nước Sông Ray |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
77 |
Chỉ thị |
29/2002/CT-UBT |
20/05/2002 |
V/v tăng cường kiểm tra xử lý thuốc lá điếu ngoại nhập lưu thông trên địa bàn tỉnh |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
78 |
Chỉ thị |
31/2002/CT-UBT |
21/05/2002 |
V/v thực hiện một số biện pháp cần thiết để giải quyết tình trạng đầu cơ đất đai, tự ý san lấp, phân lô, phá vỡ quy hoạch đô thị tại thành phố Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
79 |
Chỉ thị |
34/2002/CT-UBT |
08/7/2002 |
Về việc giải quyết những trường hợp bị rủi ro khi vay vốn xóa đói giảm nghèo thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
80 |
Chỉ thị |
35/2002/CT-UBT |
23/07/2002 |
Về việc quản lý các cơ sở dịch vụ xoa bóp trên địa bàn tỉnh |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
81 |
Chỉ thị |
39/2002/CT-UBT |
12/08/2002 |
Về việc thực hiện đề án 'Đảm bảo trật tự, trị an tại các điểm tham quan du lịch, các bãi tắm' |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
82 |
Chỉ thị |
44/2002/CT-UBT |
06/9/2002 |
V/v tăng cường quản lý thu thuế thu nhập cá nhân của người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
83 |
Chỉ thị |
45/2002/CT-UBT |
02/10/2002 |
Về việc nghiên cứu, triển khai thực hiện chính sách đối với quân nhân, công nhân viên Quốc phòng tham gia kháng chiến chống Pháp trước ngày 20/7/1954 đã phục viên (giải ngũ, thôi việc) từ 31/12/1960 về trước |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
84 |
Chỉ thị |
55/2002/CT-UBT |
11/12/2002 |
V/v tăng cường quản lý thuế giá trị gia tăng |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
85 |
Chỉ thị |
03/2003/CT-UBT |
15/01/2003 |
V/v sử dụng bộ mã chữ Quốc ngữ TCVN 6909:2001 trong trao đổi thông tin điện tử giữa các tổ chức của Đảng và Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
86 |
Chỉ thị |
04/2003/CT-UBT |
15/01/2003 |
Về việc thực hiện các biện pháp chấn chỉnh trong công tác kê khai, kiểm kê, lập phương án bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
87 |
Chỉ thị |
06/2003/CT-UBT |
15/01/2003 |
"V/v đăng ký giá, niêm yết giá và bán không vượt quá giá niêm yết" |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
88 |
Chỉ thị |
12/2003/CT-UBT |
06/03/2003 |
Về việc huy động vốn phục vụ tín dụng đầu tư phát triển Nhà nước và tín dụng hỗ trợ xuất khẩu trên địa bàn tỉnh |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
89 |
Chỉ thị |
13/2003/CT-UBT |
07/03/2002 |
Về việc tăng cường quản lý Nhà nước sau đăng ký kinh doanh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Luật Doanh nghiệp tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
90 |
Chỉ thị |
16/2003/CT-UBT |
28/03/2003 |
Về việc tăng cường lãnh đạo trong thực hiện các chế độ Bảo hiểm xã hội |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
91 |
Chỉ thị |
25/2003/CT-UBT |
24/04/2003 |
Về việc tổ chức “Ngày lao động Vì tương lai con em chúng ta” nhân kỷ niệm ngày sinh của Chủ tịch Hồ Chí Minh hàng năm trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
92 |
Chỉ thị |
27/2003/CT-UBT |
06/05/2003 |
Về giải pháp thí điểm nhằm chấn chỉnh công tác quản lý đô thị |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
93 |
Chỉ thị |
28/2003/CT-UBT |
08/05/2003 |
Về việc tăng cường công tác phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
94 |
Chỉ thị |
29/2003/CT-UBT |
13/05/2003 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 19/2003/NĐ-CP của Chính phủ quy định trách nhiệm của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trong việc bảo đảm cho các cấp Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam tham gia quản lý Nhà nước |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
95 |
Chỉ thị |
32/2003/CT-UBT |
22/05/2003 |
Về việc thi hành Nghị định số 37/2003/NĐ-CP ngày 10/4/2003 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về đăng ký kinh doanh |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
96 |
Chỉ thị |
33/2003/CT-UBT |
26/05/2003 |
Về việc triển khai thực hiện kế hoạch hội nhập kinh tế quốc tế của tỉnh |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
97 |
Chỉ thị |
36/2003/CT-UBT |
27/06/2003 |
Về việc triển khai thực hiện Quyết định số 80/2002/QĐ-TTg ngày 24/6/2002 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích tiêu thụ nông sản thông qua hợp đồng trên địa bàn tỉnh |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
98 |
Chỉ thị |
38/2003/CT-UBT |
28/7/2003 |
Về xây dựng lực lượng DQTV và DBĐV trong tình hình mới |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
99 |
Chỉ thị |
40/2003/CT-UBT |
14/08/2003 |
V/v tăng cường công tác kiểm tra xử lý việc chiết nạp gas trái phép và tái sử dụng bình gas mini trên địa bàn tỉnh |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
100 |
Chỉ thị |
50/2003/CT-UBT |
31/10/2003 |
Về hoạt động tư vấn, phản biện, giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học - Kỹ thuật tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
101 |
Chỉ thị |
53/2003/CT-UBT |
20/11/2003 |
V/v tổ chức Tổng điều tra lực lượng tàu cá và thuyền viên hoạt động khai thác thủy hải sản trên toàn địa bàn Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
102 |
Chỉ thị |
58/2003/CT-UBT |
15/12/2003 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 79/2003/NĐ-CP ngày 07/7/2003 của Chính phủ về Quy chế thực hiện dân chủ ở xã |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
103 |
Chỉ thị |
59/2003/CT-UBT |
19/12/2003 |
Về việc tăng cường chỉ đạo công tác giải quyết khiếu nại tố cáo trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
104 |
Chỉ thị |
60/2003/CT-UBT |
19/12/2003 |
Về việc tăng cường quản lý việc đào đường nhằm đảm bảo và duy trì chất lượng kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
105 |
Chỉ thị |
63/2003/CT-UBT |
31/12/2003 |
Về tăng cường công tác quản lý vũ khí, vật liệu nổ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
106 |
Chỉ thị |
04/2004/CT-UBT |
16/01/2004 |
V/v triển khai thực hiện công tác phòng chống dịch bệnh gia cầm, gia súc trên địa bàn tỉnh |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
107 |
Chỉ thị |
05/2004/CT. UB |
19/01/2004 |
V/v triển khai tổ chức thực hiện BHYT tự nguyện |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
108 |
Chỉ thị |
07/2004/CT-UB |
05/02/2004 |
V/v tổ chức triển khai thực hiện thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
109 |
Chỉ thị |
08/2004/CT. UB |
26/02/2004 |
V/v thực hiện Quy chế giám sát và đánh giá hiệu quả hoạt động của Doanh nghiệp Nhà nước được ban hành theo Quyết định số 271/2003/QĐ-TTg ngày 31/12/2003 của Thủ tướng Chính phủ |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
110 |
Chỉ thị |
20/2004/CT-UBT |
19/03/2004 |
V/v tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
111 |
Chỉ thị |
26/2004/CT-UBT |
14/04/2004 |
Về việc đẩy mạnh thực hiện khoán biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan hành chính nhà nước và giao quyền tự chủ tài chính cho các đơn vị sự nghiệp có thu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
112 |
Chỉ thị |
28/2004/CT-UBT |
25/05/2004 |
Về củng cố chất lượng, hiệu quả hoạt động của hệ thống Ngân hàng trên địa bàn tỉnh |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
113 |
Chỉ thị |
29/2004/CT-UBT |
01/06/2004 |
Về việc tăng cường công tác quản lý và tổ chức thực hiện kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
114 |
Chỉ thị |
34/2004/CT-UBT |
21/07/2004 |
Về việc triển khai thi hành Luật Thống kê |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
115 |
Chỉ thị |
36/2004/CT-UBT |
12/08/2004 |
Về việc nghiêm chỉnh thực hiện Luật Giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
116 |
Chỉ thị |
47/2004/CT. UB |
27/10/2004 |
Về việc triển khai 03 phần mềm dùng chung thuộc Đề án 112 |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
117 |
Chỉ thị |
49/2004/CT. UB |
12/11/2004 |
V/v tổ chức tháng hành động nhân ngày Dân số Việt Nam 26/12 hàng năm |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
118 |
Chỉ thị |
54/2004/CT. UB |
25/11/2004 |
V/v đẩy mạnh các hoạt động gây quỹ phòng chống mù lòa tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
119 |
Chỉ thị |
55/2004/CT-UBT |
07/12/2004 |
Về tăng cường công tác phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
120 |
Chỉ thị |
58/2004/CT. UB |
13/12/2004 |
Về việc tiếp tục đẩy mạnh triển khai thực hiện chính sách Dân số, Gia đình và Trẻ em trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
121 |
Chỉ thị |
05/2005/CT-UBT |
27/01/2005 |
Về việc chấn chỉnh và tăng cường trách nhiệm của Thủ trưởng các cơ quan hành chính nhà nước trong công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
122 |
Chỉ thị |
06/2005/CT-UBT |
03/3/2005 |
Về việc quản lý hệ thống chiếu sáng công cộng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
123 |
Chỉ thị |
07/2005/CT-UBT |
15/3/2005 |
Về việc thực hiện hòa giải tranh chấp đất đai theo luật đất đai năm 2003 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
124 |
Chỉ thị |
08/2005/CT-UBT |
21/3/2005 |
Khẩn trương tổ chức tiếp nhận, xử lý những khó khăn, vướng mắc, kiến nghị về thủ tục hành chính có liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
125 |
Chỉ thị |
17/2005/CT-UBTND |
13/6/2005 |
Tăng cường công tác xử lý thu hồi nợ vay khắc phục hậu quả cơn bão số 5/97 trên địa bàn tỉnh. |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
126 |
Chỉ thị |
20/2005/CT-UBTND |
18/07/2005 |
Về tăng cường công tác đấu tranh phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
127 |
Chỉ thị |
29/2005/CT-UBTND |
05/10/2005 |
Về việc tăng cường công tác quản lý chất thải rắn tại các đô thị và khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
128 |
Chỉ thị |
04/2006/CT-UBTND |
10/02/2006 |
Về tiếp tục đẩy mạnh việc thực hiện Quyết định số 68/2002/QĐ-TTg ngày 04/6/2002 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy nhanh công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
129 |
Chỉ thị |
08/2006/CT-UBTND |
29/03/2006 |
Về việc tăng cường công tác quản lý và bảo vệ hành lang an toàn đường bộ trên địa bàn tình Bà Rịa - Vũng Tàu. |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
130 |
Chỉ thị |
12/2006/CT-UBTND |
06/4/2006 |
Về việc tổ chức triển khai Luật Bảo vệ môi trường năm 2005 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
131 |
Chỉ thị |
15/2006/CT-UBND |
17/05/2006 |
Về công tác quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch phát triển các ngành, lĩnh vực và quy hoạch xây dựng |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
132 |
Chỉ thị |
16/2006/CT-UBTND |
17/05/2006 |
Về việc tổ chức thực hiện Bảo hiểm y tế tự nguyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
133 |
Chỉ thị |
17/2006/CT-UBTND |
17/05/2006 |
Về việc tích cực thực hiện công tác phòng chống tệ nạn mại dâm trên địa bàn tỉnh |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
134 |
Chỉ thị |
18/2006/CT-UBTND |
19/05/2006 |
Về việc tăng cường công tác quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước, hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
135 |
Chỉ thị |
19/2006/CT-UBTND |
30/06/2006 |
Về việc thực hiện Chỉ thị số 05/2006/CT-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về khắc phục yếu kém, sai phạm, tiếp tục đẩy mạnh tổ chức thi hành Luật Đất đai |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
136 |
Chỉ thị |
21/2006/CT-UBTND |
12/07/2006 |
Về việc chấn chỉnh kinh doanh lưu trú du lịch tại các phòng trọ, nhà nghỉ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
137 |
Chỉ thị |
27/2006/CT-UBTND |
17/08/2006 |
Về việc tăng cường thực hiện Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
138 |
Chỉ thị |
28/2006/CT-UBTND |
31/08/2006 |
Về việc thực hiện các biện pháp chấn chỉnh trong công tác bồi thường và giải phóng mặt bằng của Dự án đoạn cuối Quốc lộ 51 |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
139 |
Chỉ thị |
29/2006/CT-UBTND |
16/11/2006 |
Về tăng cường công tác quản lý và chấp hành pháp luật lao động |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
140 |
Chỉ thị |
10/2007/CT-UBTND |
12/04/2007 |
Về việc tăng cường thực hiện đội mũ bảo hiểm khi đi mô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
141 |
Chỉ thị |
12/2007/CT-UBTND |
08/05/2007 |
Về quản lý nhà nước trong lĩnh vực chuyển giao công nghệ, giám định công nghệ các dự án đầu tư và giám định hợp đồng chuyển giao công nghệ |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
142 |
Chỉ thị |
13/2007/CT-UBTND |
10/05/2007 |
Về việc tăng cường hiệu quả công tác bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
143 |
Chỉ thị |
14/2007/CT-UBTND |
05/06/2007 |
Về việc tăng cường công tác lưu trữ và bảo vệ tài liệu lưu trữ |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
144 |
Chỉ thị |
15/2007/CT-UBTND |
06/06/2007 |
Về việc tổ chức triển khai thực hiện Luật Cư trú trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
145 |
Chỉ thị |
20/2007/CT-UBTND |
29/06/2007 |
Về một số biện pháp nhằm nâng cao chất lượng, hiệu quả công bố văn bản pháp luật trên Công báo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
146 |
Chỉ thị |
22/2007/CT-UBTND |
11/07/2007 |
Về việc lập, thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế bản vẽ thi công, thiết kế kỹ thuật, thẩm định dự án và tổng dự toán các công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
147 |
Chỉ thị |
23/2007/CT-UBTND |
25/07/2007 |
Về việc tăng cường công tác quản lý dịch vụ trông giữ xe và chấn chỉnh việc kinh doanh dịch vụ trông giữ xe đạp, xe gắn máy, xe ô tô có thu phí trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
148 |
Chỉ thị |
26/2007/CT-UBTND |
10/8/2007 |
Về việc tăng cường chỉ đạo xây dựng lực lượng dân quân tự vệ hoạt động trên biển |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
149 |
Chỉ thị |
27/2007/CT-UBTND |
17/08/2007 |
Tăng cường công tác quản lý giết mổ gia súc, gia cầm bảo đảm an toàn vệ sinh thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
150 |
Chỉ thị |
29/2007/CT-UBTND |
09/10/2007 |
Về việc tăng cường công tác y tế trong các trường học trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
151 |
Chỉ thị |
31/2007/CT-UBTND |
03/12/2007 |
Về việc tăng cường công tác quản lý đảm bảo an toàn hoạt động hóa chất và điều kiện an toàn trạm nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
152 |
Chỉ thị |
02/2008/CT-UBTND |
14/01/2008 |
Về việc quản lý quy hoạch và đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông tại thành phố, thị xã, thị trấn và khu đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Ria - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
153 |
Chỉ thị |
04/2008/CT-UBTND |
25/01/2008 |
Về việc nâng cao hiệu quả các hoạt động xây dựng và chất lượng các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
154 |
Chỉ thị |
08/2008/CT-UBTND |
03/03/2008 |
Về việc tăng cường công tác đảm bảo an toàn, an ninh trong cung cấp và sử dụng các dịch vụ bưu chính, viễn thông và Internet trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
155 |
Chỉ thị |
09/2008/CT-UBTND |
10/03/2008 |
Về việc đẩy mạnh công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
156 |
Chỉ thị |
15/2008/CT-UBTND |
23/06/2008 |
Về việc tăng cường công tác phòng, chống tệ nạn mại dâm trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
157 |
Chỉ thị |
21/2008/CT-UBTND |
23/9/2008 |
Về việc tăng cường các biện pháp giảm thiểu thiệt hại do sử dụng, khai thác vũ khí, vật liệu nổ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
158 |
Chỉ thị |
22/2008/CT-UBTND |
23/09/2008 |
Về việc tăng cường vận động hiến máu tình nguyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
159 |
Chỉ thị |
23/2008/CT-UBTND |
23/09/2008 |
Về việc tăng cường công tác quản lí an toàn bức xạ, hạt nhân trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
160 |
Chỉ thị |
05/2009/CT-UBTND |
15/01/2009 |
Về việc tiêm phòng vắc xin cho gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
161 |
Chỉ thị |
07/2009/CT-UBTND |
24/02/2009 |
Về việc tăng cường công tác bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
12/4/2016 |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 851/QĐ- UBND ngày 12/4/2016 |
162 |
Chỉ thị |
12/2009/CT-UBTND |
18/03/2009 |
Về việc tăng cường công tác bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
163 |
Chỉ thị |
15/2009/CT-UBTND |
22/05/2009 |
V/v thành lập tổ chức công đoàn trong các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
164 |
Chỉ thị |
16/2009/CT-UBTND |
22/05/2009 |
Về việc đẩy mạnh các biện pháp phòng ngừa dịch bệnh cúm A (H1N1) ở người trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
165 |
Chỉ thị |
18/2009/CT-UBTND |
12/06/2009 |
Về việc đẩy mạnh các biện pháp nhằm đảm bảo an toàn cấp nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
166 |
Chỉ thị |
19/2009/CT-UBTND |
12/06/2009 |
Về việc thực hiện các biện pháp tiết kiệm điện và đảm bảo cung cấp điện an toàn, ổn định trong mùa khô năm 2009 và những năm tiếp theo |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
167 |
Chỉ thị |
22/2009/CT-UBTND |
08/10/2009 |
Về một số giải pháp thu hút và quản lý vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
168 |
Chỉ thị |
25/2009/CT-UBTND |
14/12/2009 |
Về việc triển khai thi hành Luật Thi hành án dân sự |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
169 |
Chỉ thị |
26/2009/CT-UBTND |
18/12/2009 |
Về việc thực hiện công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
170 |
Chỉ thị |
07/2010/CT-UBTND |
08/04/2010 |
Về việc tăng cường đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu trong năm 2010 và những năm tiếp theo |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
171 |
Chỉ thị |
13/2010/CT-UBTND |
26/8/2010 |
Về việc tăng cường công tác xây dựng, ban hành, kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
10/11/2016 |
Bị bãi bỏ bằng QĐ số 32/2016/QĐ- UBND ngày |
172 |
Chỉ thị |
14/2010/CT-UBTND |
26/8/2010 |
Về việc nghiêm cấm các phương tiện hoạt động tại khu vực an toàn của các công trình dầu khí |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
173 |
Chỉ thị |
15/2010/CT-UBTND |
19/10/2010 |
Về việc tổ chức cho ngư dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thành lập Tổ đoàn kết đánh bắt hải sản trên biển |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
174 |
Chỉ thị |
09/2011/CT-UBTND |
08/04/2011 |
Về việc tăng cường thực hiện Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
175 |
Chỉ thị |
21/2011/CT-UBTND |
02/12/2011 |
Về việc tăng cường thực hiện Luật Bảo hiểm xã hội trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
176 |
Chỉ thị |
05/2012/CT-UBTND |
05/03/2012 |
Về việc tăng cường phòng chống dịch cúm gia cầm trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
177 |
Chỉ thị |
14/2012/CT-UBTND |
17/7/2012 |
Về việc tăng cường công tác bảo vệ hành lang an toàn lưới điện cao áp |
24/7/2014 |
Bị thay thế bằng Chỉ thị số 13/2014/CT-UBND ngày 14/7/2014 |
178 |
Chỉ thị |
20/2012/CT-UBTND |
22/08/2012 |
Sửa đổi Chỉ thị số 09/2011/CT-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc tăng cường thực hiện Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
179 |
Chỉ thị |
10/2013/CT-UBTND |
25/03/2013 |
Về tăng cường công tác phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
180 |
Chỉ thị |
11/2013/CT-UBTND |
02/04/2013 |
Về tăng cường công tác quản lý tần số và thiết bị thu phát sóng vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
181 |
Chỉ thị |
04/2014/CT-UBTND |
28/02/2014 |
Về việc tăng cường công tác đảm bảo an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống và thức ăn đường phố tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
182 |
Chỉ thị |
08/2014/CT-UBTND |
06/05/2014 |
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp và hộ kinh doanh sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
183 |
Chỉ thị |
19/2014/CT-UBTND |
11/09/2014 |
Về việc tăng cường thực hiện công tác bồi thường của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
29/8/2018 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
184 |
Chỉ thị |
21/2014/CT-UBTND |
08/10/2014 |
Về việc tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ năm 2015 |
31/12/2015 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
185 |
Chỉ thị |
07/2015/CT-UBTND |
29/01/2015 |
Về tổ chức quản lý điều hành ngân sách nhà nước năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
31/12/2015 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
186 |
Chỉ thị |
13/2015/CT-UBTND |
18/8/2015 |
Về việc điều hành ngân sách những tháng cuối năm 2015 do dự kiến giảm thu ngân sách địa phương, trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
31/12/2015 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
187 |
Nghị quyết |
13/2007/NQ-HĐND |
02/8/2007 |
Ban hành chế độ công tác phí, chế độ chi tiêu hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập; |
19/12/2017 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 59/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 Ban hành Quy định chế độ công tác phí trong nước, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
188 |
Nghị quyết |
28/2007/NQ-HĐND |
02/8/2007 |
Ban hành chế độ phụ cấp thu hút đặc thù cho cán bộ, công chức, chiến sỹ làm công tác phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
23/07/2017 |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND ngày 13/07/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu Quy định mức trợ cấp đặc thù áp dụng đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại Cơ sở Tư vấn và Điều trị nghiện ma túy tỉnh và mức hỗ trợ cho công chức, người lao động, cán bộ, chiến sỹ làm công tác phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm trên địa bàn tỉnh |
189 |
Nghị quyết |
35/2007/NQ-HĐND |
14/12/2007 |
Về sửa đổi, bổ sung chế độ công tác phí trong nước, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
19/12/2017 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 59/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 Ban hành Quy định chế độ công tác phí trong nước, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
190 |
Nghị quyết |
03/2008/NQ-HĐND |
23/07/2008 |
Về việc phê chuẩn mức chi cụ thể kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
23/07/2017 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 13/07/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu Ban hành định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
191 |
Nghị quyết |
28/2008/NQ-HĐND |
05/12/2008 |
Về việc phê chuẩn mức thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh |
19/12/2016 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 73/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
192 |
Nghị quyết |
06/2009/NQ-HĐND |
23/07/2009 |
Về việc thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu |
1/1/2017 |
Theo Luật phí và lệ phí (thay thế bởi Nghị quyết số 60/2016/NQ-HĐND) |
193 |
Nghị quyết |
17/2009/NQ-HĐND |
10/12/2009 |
Về việc phê chuẩn một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
23/07/2017 |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 13/07/2017 Ban hành một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục-đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
194 |
Nghị quyết |
18/2009/NQ-HĐND |
10/12/2009 |
Về việc quy định việc phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
30/07/2018 |
Nghị quyết 23/2018/NQ-HĐND ngày 20/07/2018 Quy định phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu(Văn bản thay thế) |
195 |
Nghị quyết |
06/2010/NQ-HĐND |
14/7/2010 |
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai và lệ phí đại/địa chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
28/12/2014 |
Bị thay thế bằng Nghị quyết số 35/2014/NQ-HĐND ngày 18/12/2014 |
196 |
Nghị quyết |
12/2010/NQ-HĐND |
14/7/2010 |
Về mức chuẩn nghèo mới của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2011 - 2015 |
14/8/2016 |
Được thay thế bằng NQ số 46/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 |
197 |
Nghị quyết |
18/2010/NQ-HĐND |
15/12/2010 |
Ban hành chế độ công tác phí trong nước, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
19/12/2017 |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 59/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 Ban hành Quy định chế độ công tác phí trong nước, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
198 |
Nghị quyết |
41/2011/NQ-HĐND |
08/12/2011 |
Về việc phê duyệt “Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2011- 2015, tầm nhìn đến năm 2020”. |
14/8/2016 |
Bị thay thế bằng NQ số 42/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 |
199 |
Nghị quyết |
20/2011/NQ-HĐND |
22/07/2011 |
Quy định về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
19/12/2016 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 79/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
200 |
Nghị quyết |
25/2011/NQ-HĐND |
22/07/2011 |
Quy định một số chế độ, định mức chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
19/12/2016 |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 81/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
201 |
Nghị quyết |
26/2011/NQ-HĐND |
22/7/2011 |
Về việc quy định mức thu lệ phí về đăng ký cư trú, cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
23/07/2017 |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 quy định mức thu, nộp lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
202 |
Nghị quyết |
28/2011/NQ-HĐND |
22/7/2011 |
Quy định về miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010- 2011 đến năm học 2014-2015 |
27/7/2014 |
Bị thay thế bằng Nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 |
203 |
Nghị quyết |
43/2011/NQ-HĐND |
08/12/2011 |
Về việc phê chuẩn đề án phát triển nguồn nhân lực thể thao thành tích cao tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu giai đoạn 2011-2015 |
21/12/2015 |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị quyết 44/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
204 |
Nghị quyết |
44/2011/NQ-HĐND |
08/12/2011 |
Về việc phê duyệt Đề án “Sữa học đường cho trẻ trong các trường mầm non và trẻ 3 – 5 tuổi suy dinh dưỡng ngoài cộng đồng giai đoạn 2012 – 2016” |
14/8/2016 |
Bị thay thế bằng NQ số 50/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 |
205 |
Nghị quyết |
10/2012/NQ-HĐND |
19/7/2012 |
Về phê chuẩn mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
19/12/2017 |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 Quy định mức giá đối với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế và nguyên tắc áp dụng giá khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp |
206 |
Nghị quyết |
11/2014/NQ-HĐND |
17/7/2014 |
Phê chuẩn danh mục giá bổ sung một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu |
19/12/2017 |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 Quy định mức giá đối với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế và nguyên tắc áp dụng giá khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp |
207 |
Nghị quyết |
23/2012/NQ-HĐND |
07/12/2012 |
Về việc phê chuẩn mức thu phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
31/12/2016 |
Theo Luật phí và lệ phí |
208 |
Nghị quyết |
26/2012/NQ-HĐND |
07/12/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 25/2011/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chế độ, định mức chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
19/12/2016 |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 81/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
209 |
Nghị quyết |
27/2012/NQ-HĐND |
7/12/2012 |
Phê chuẩn việc thu và mức thu lệ phí hộ tịch áp dụng đối với việc ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
14/8/2016 |
Được thay thế bằng NQ số 44/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 |
210 |
Nghị quyết |
22/2013/NQ-HĐND |
13/12/2013 |
Về việc Quy định mức trích kinh phí từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh bà Ria – Vũng Tàu |
19/12/2017 |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 51/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 Quy định mức trích kinh phí từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
211 |
Nghị quyết |
23/2013/NQ-HĐND |
13/12/2013 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu giai đoạn 2011- 2015, tầm nhìn đến năm 2020 |
14/8/2016 |
Được thay thế bằng NQ số 42/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 |
212 |
Nghị quyết |
09/2014/NQ-HĐND |
17/07/2014 |
Thông qua danh mục các dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
31/12/2014 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
213 |
Nghị quyết |
12/2014/NQ-HĐND |
17/07/2014 |
Quy định miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2014-2015 |
14/8/2016 |
Được thay thế bằng NQ số 49/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 |
214 |
Nghị quyết |
16/2014/NQ-HĐND |
17/07/2014 |
Phê chuẩn việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 12/2010/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về hỗ trợ bảo hiểm y tế cho hộ thoát nghèo từ 02 năm lên 05 năm |
14/8/2016 |
Được thay thế bằng NQ số 46/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 |
215 |
Nghị quyết |
17/2014/NQ-HĐND |
17/07/2014 |
Phê duyệt mức chi đặc thù (bồi dưỡng) cho tuyên truyền viên, diễn viên quần chúng thuộc ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
19/12/2017 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 Bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu liên quan đến mức chi đặc thù (bồi dưỡng) cho tuyên truyền viên, diễn viên quần chúng và chế độ bồi dưỡng đối với lao động biểu diễn nghệ thuật (diễn viên) thuộc ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
216 |
Nghị quyết |
18/2014/NQ-HĐND |
17/07/2014 |
Phê duyệt chế độ bồi dưỡng đối với lao động biểu diễn nghệ thuật (diễn viên) thuộc ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
19/12/2017 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 Bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu liên quan đến mức chi đặc thù (bồi dưỡng) cho tuyên truyền viên, diễn viên quần chúng và chế độ bồi dưỡng đối với lao động biểu diễn nghệ thuật (diễn viên) thuộc ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
217 |
Nghị quyết |
21/2014/NQ-HĐND |
17/07/2014 |
Về chế độ hỗ trợ đặc thù đối với công chức, viên chức, nhân viên công tác tại Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
31/12/2016 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
218 |
Nghị quyết |
23/2014/NQ-HĐND |
17/07/2014 |
Về việc tổ chức thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu. |
23/07/2017 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 Bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh liên quan đến phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
219 |
Nghị quyết |
28/2014/NQ-HĐND |
18/12/2014 |
Về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2015 của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
31/12/2015 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
220 |
Nghị quyết |
29/2014/NQ-HĐND |
18/12/2014 |
Phê chuẩn phương án phân bổ ngân sách năm 2015 |
31/12/2015 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
221 |
Nghị quyết |
31/2014/NQ-HĐND |
18/12/2014 |
Phê chuẩn kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2015 nguồn vốn ngân sách nhà nước |
31/12/2015 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
222 |
Nghị quyết |
32/2014/NQ-HĐND |
18/12/2014 |
Về việc thông qua Bảng giá các loại đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
01/01/2019 |
Nghị quyết số 42/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2015- 31/12/2019) áp dụng cho năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (VB bãi bỏ) |
223 |
Nghị quyết |
33/2014/NQ-HĐND |
18/12/2014 |
Về việc thông qua danh mục dự án thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư và danh mục các dự án, công trình cần cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất để thực hiện trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. |
31/12/2015 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
224 |
Nghị quyết |
34/2014/NQ-HĐND |
18/12/2014 |
Về việc thông qua danh mục các dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
31/12/2015 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
225 |
Nghị quyết |
37/2014/NQ-HĐND |
18/12/2014 |
Phê chuẩn điều chỉnh Đề án tái định cư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn năm 2010-2015 |
31/12/2015 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
226 |
Nghị quyết |
39/2014/NQ-HĐND |
18/12/2014 |
Về việc hỗ trợ kinh phí cho cán bộ, công chức, viên chức đi làm việc từ thành phố Vũng tàu đến trụ sở tại thành phố Bà Rịa |
31/12/2015 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
227 |
Nghị quyết |
43/2014/NQ-HĐND |
18/12/2014 |
Về việc phê duyệt chế độ trợ cấp khuyến khích đối với một số đối tượng công chức, viên chức, nhân viên công tác trong các ngành giáo dục, y tế, kiểm lâm, văn hóa trên địa bàn huyện Côn Đảo |
19/12/2016 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 75/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
228 |
Nghị quyết |
46/2014/NQ-HĐND |
18/12/2014 |
Về việc phê chuẩn chính sách hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh thuộc hộ gia đình nghèo chuẩn tỉnh trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
31/12/2016 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
229 |
Nghị quyết |
47/2014/NQ-HĐND |
18/12/2014 |
Về việc phê chuẩn đề án thí điểm thuê chuyên gia y tế trong nước để nâng cao năng lực quản lý và chuyên môn trong khám chữa bệnh cho ngành y tế tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu giai đoạn 2015-2017 |
31/12/2017 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
230 |
Nghị quyết |
04/2015/NQ-HĐND |
16/07/2015 |
Về nhiệm vụ trọng tâm phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng cuối năm 2015 của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. |
31/12/2015 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
231 |
Nghị quyết |
05/2015/NQ-HĐND |
16/07/2015 |
Điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2015. |
31/12/2015 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
232 |
Nghị quyết |
07/2015/NQ-HĐND |
16/07/2015 |
Bổ sung danh mục các dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong 6 tháng cuối năm 2015 trên địa bàn tỉnh |
31/12/2015 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
233 |
Nghị quyết |
08/2015/NQ-HĐND |
16/07/2015 |
Bổ sung danh mục thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư và danh mục các dự án, công trình cần cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất để thực hiện trong 6 tháng cuối năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
31/12/2015 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
234 |
Nghị quyết |
12/2015/NQ-HĐND |
16/07/2015 |
Phê duyệt đề án dạy và học tiếng Anh tại huyện Côn Đảo giai đoạn 2015 – 2018 |
31/12/2018 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
235 |
Nghị quyết |
14/2015/NQ-HĐND |
16/07/2015 |
Phê duyệt chỉ tiêu biên chế công chức và hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP cho các cơ quan hành chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2015. |
31/12/2015 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
236 |
Nghị quyết |
28/2015/NQ-HĐND |
11/12/2015 |
Về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2016 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
31/12/2016 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
237 |
Nghị quyết |
30/2015/NQ-HĐND |
11/12/2015 |
Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2016 |
31/12/2016 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
238 |
Nghị quyết |
31/2015/NQ-HĐND |
11/12/2015 |
Phê chuẩn phương án phân bổ ngân sách năm 2016 |
31/12/2016 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
239 |
Nghị quyết |
33/2015/NQ-HĐND |
11/12/2015 |
Thông qua diện tích chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
31/12/2016 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
240 |
Nghị quyết |
34/2015/NQ-HĐND |
11/12/2015 |
Thông qua diện tích thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư Trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
31/12/2016 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
241 |
Nghị quyết |
38/2015/NQ-HĐND |
11/12/2015 |
Phê duyệt mức thu phí tại các chợ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
31/12/2016 |
Theo Luật phí và Lệ phí (chuyển sang cơ chế giá) |
242 |
Nghị quyết |
40/2015/NQ-HĐND |
11/12/2015 |
Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, lệ phí cấp Giấy phép hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
31/12/2016 |
Theo Luật phí và lệ phí (thay thế bởi Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND) |
243 |
Nghị quyết |
41/2015/NQ-HĐND |
11/12/2015 |
Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
31/12/2016 |
Theo Luật phí và lệ phí (thay thế bởi Nghị quyết số 63/2016/NQ-HĐND) |
244 |
Nghị quyết |
42/2015/NQ-HĐND |
11/12/2015 |
Về tạm dừng thực hiện Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc tổ chức thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. |
23/07/2017 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 13/07/2017 Bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh liên quan đến phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
245 |
Nghị quyết |
43/2015/NQ-HĐND |
11/12/2015 |
Phê duyệt chế độ hỗ trợ đối với công chức, viên chức làm công tác công nghệ thông tin, viễn thông trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
31/12/2018 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
246 |
Nghị quyết |
49/2015/NQ-HĐND |
11/12/2015 |
Chương trình xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2016 |
31/12/2016 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
247 |
Nghị quyết |
37/2016/NQ-HĐND |
04/08/2016 |
Về nhiệm vụ trọng tâm phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng cuối năm 2016 của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
31/12/2016 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
248 |
Nghị quyết |
38/2016/NQ-HĐND |
04/08/2016 |
Phê duyệt định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 |
31/12/2017 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
249 |
Nghị quyết |
40/2016/NQ-HĐND |
04/08/2016 |
Bổ sung diện tích thu hồi đất; diện tích chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
31/12/2016 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
250 |
Nghị quyết |
41/2016/NQ-HĐND |
04/08/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định Bảng giá các loại đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành kèm theo Nghị quyết số 32/2014/NQ-HĐND ngày 18/12/2014 của HĐND tỉnh |
01/01/2019 |
Nghị quyết số 42/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2015- 31/12/2019) áp dụng cho năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (VB bãi bỏ) |
251 |
Nghị quyết |
43/2016/NQ-HĐND |
04/08/2016 |
Về việc thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
23/07/2017 |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngay 13/07/2017 Về việc thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
252 |
Nghị quyết |
44/2016/NQ-HĐND |
04/08/2016 |
Về việc quyết định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
19/12/2016 |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 76/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
253 |
Nghị quyết |
49/2016/NQ-HĐND |
04/08/2016 |
Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập năm học 2016 - 2017 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
23/07/2017 |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND ngày 13/07/2017 Quy định mức học phí từ năm học 2017-2018 đến năm học 2020-2021 tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và bổ sung đối tượng miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
254 |
Nghị quyết |
56/2016/NQ-HĐND |
09/12/2016 |
Về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2017 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
31/12/2017 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
255 |
Nghị quyết |
06/2017/NQ-HĐND |
13/07/2017 |
Về nhiệm vụ trọng tâm phát triển kinh tế-xã hội, quốc phòng- an ninh 06 tháng cuối năm 2017 của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
31/12/2017 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
256 |
Nghị quyết |
37/2017/NQ-HĐND |
09/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 32/2014/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc thông qua Bảng giá các loại đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
01/01/2019 |
Nghị quyết số 42/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2015- 31/12/2019) áp dụng cho năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (VB bãi bỏ) |
257 |
Quyết định |
08/2007/QĐ-UBND |
19/01/2007 |
Về việc ban hành biểu mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
01/01/2019 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành về lệ phí hộ tịch; lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
258 |
Quyết định |
27/2007/QĐ-UBND |
20/04/2007 |
Về việc ban hành Quy định tạm thời về quản lý, bảo vệ tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
05/10/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 22/09/2017 Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
259 |
Quyết định |
74/2007/QĐ-UBND |
21/09/2007 |
Về việc phụ cấp thu hút đặc thù cho cán bộ, công chức, chiến sỹ là công tác phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm |
03/1/2018 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
260 |
Quyết định |
92/2007/QĐ-UBND |
03/12/2007 |
Ban hành Quy chế quản lý các khu xử lý chất thải tập trung trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
05/10/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 22/09/2017 Ban hành Quy chế quản lý các khu xử lý chất thải tập trung trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
261 |
Quyết định |
32/QĐ-UBT |
17/01/1995 |
Về việc ban hành bản quy định việc bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước tại tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu cho người đang thuê |
19/5/2014 |
Bị thay thế bằng Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 09/5/2014 |
262 |
Quyết định |
10624/2004/QĐ-UBND |
10/12/2004 |
Ban hành về quy định đăng ký hoạt động của nhà thầu phụ dầu khí nước ngoài tại tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
28/9/2014 |
Bị thay thế bằng Quyết định số 47/2014/QĐ-UBND ngày 18/9/2014 |
263 |
Quyết định |
3513/2004/QĐ-UB |
07/6/2004 |
Về việc quy định thẩm quyền phê duyệt kế hoạch, cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo , bồi dưỡng ở trong nước và mở các lớp đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
15/9/2014 |
Bị thay thế bằng Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 05/9/2014 |
264 |
Quyết định |
7933/2004/QĐ-UB |
21/10/2004 |
Ban hành quy định về tiêu chuẩn cụ thể đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và thôn, ấp, khu phố thuộc tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. |
16/7/2015 |
Được thay thế bằng QĐ số 27/2015/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2015 |
265 |
Quyết định |
1333/2005/QĐ-UB |
26/4/2005 |
Ban hành quy chế quản lý công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
15/9/2014 |
Bị thay thế bằng Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 05/9/2014 |
266 |
Quyết định |
3172/2005/QĐ-UBND |
05/09/2005 |
Về việc sửa đổi khoản 1 điều 13 của Quy chế Quản lý, khai thác và sử dụng vật liệu san lấp, ban hành kèm theo quyết định số 739/2004/QĐ.UB ngày 25/2/2004 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
25/05/2018 |
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND ngày 14/05/2018 Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực quản lý hoạt động khoáng sản và bảo vệ tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu(VB bãi bỏ) |
267 |
Quyết định |
5201/2005/QĐ-UB |
30/12/2005 |
Quy định về hạn mức đất ở khi giao đất, hạn mức công nhận đất ở trong trường hợp sử dụng đất vườn ao, hạn mức đất ở khi bán nhà thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh |
08/11/2014 |
Bị thay thế bằng Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 |
268 |
Quyết định |
2821/2006/QĐ-UBND |
20/09/2006 |
Về việc ban hành Bảng giá nhà xây dựng mới và tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà làm căn cứ cho việc tính lệ phí trước bạ áp dụng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
02/10/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 18/9/2017 Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
269 |
Quyết định |
1202/2006/QĐ-UBND |
17/4/2006 |
Ban hành giá tính thuế tài nguyên mặt hàng nước khoáng thiên nhiên. |
20/02/2015 |
Được thay thế bằng QĐ số 07/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2015 |
270 |
Quyết định |
2009/2006/QĐ-UBND |
10/7/2006 |
Về việc Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban chỉ đạo liên ngành về vệ sinh an toàn thực phẩm tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
10/7/2017 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 30/06/2017 về việc Bãi bỏ Quyết định số 2009/2006/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc ban hành Quy chế và hoạt động của Ban Chỉ đạo liên ngành về vệ sinh an toàn thực phẩm tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
271 |
Quyết định |
2623/2006/QĐ-UBND |
06/09/2006 |
V/v thành lập Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
15/10/2018 |
Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 Bãi bỏ Quyết định số 2623/2006/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2006 v/v thành lập Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và Chương VIII của Quy chế về quản lý công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành kèm theo Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh (VB bãi bỏ) |
272 |
Quyết định |
2718/2006/QĐ-UBND |
22/09/2006 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý các chương trình, đề tài, dự án khoa học và công nghệ của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
15/03/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 Ban hành Quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
273 |
Quyết định |
2719/2006/QĐ-UBND |
12/9/2006 |
Về việc ban hành "Quy định về việc xác định các đề tài khoa học và công nghệ và dự án sản xuất thử nghiệm của tỉnh" |
15/03/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 Ban hành Quy trình xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
274 |
Quyết định |
2720/2006/QĐ-UBND |
12/9/2006 |
Về việc ban hành "Quy định về phương thức làm việc của hội đồng khoa học và công nghệ tư vấn xác định các đề tài khoa học và công nghệ và dự án sản xuất thử nghiệm của tỉnh" |
15/03/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 Ban hành Quy trình xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
275 |
Quyết định |
2721/2006/QĐ-UBND |
12/9/2006 |
về việc ban hành “Quy định về việc tuyển chọn, xét duyệt tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện đề tài khoa học và công nghệ và dự án sản xuất thử nghiệm của tỉnh”; |
15/03/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 Ban hành Quy trình xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
276 |
Quyết định |
2722/2006/QĐ-UBND |
12/9/2006 |
Về việc ban hành “Quy định về phương thức làm việc của hội đồng khoa học và công nghệ tư vấn tuyển chọn, xét duyệt tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện đề tài khoa học và công nghệ và dự án sản xuất thử nghiệm của tỉnh”. |
15/03/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 Ban hành Quy trình xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
277 |
Quyết định |
2815/2006/QĐ-UBND |
20/09/2006 |
Về việc thực hiện chế độ trợ cấp khuyến khích người có trình độ cao đẳng, đại học công tác tại xã, phường, thị trấn |
12/02/2018 |
Quyết định 07/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 Bãi bỏ Quyết định số 2815/2006/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc thực hiện chế độ trợ cấp khuyến khích người có trình độ cao đẳng, đại học công tác tại xã, phường, thị trấn(VB bãi bỏ) |
278 |
Quyết định |
4262/2006/QĐ-UBND |
21/11/2006 |
Ban hành Quy chế tạm thời về quản lý, bảo vệ, sử dụng và phát huy di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
25/06/2018 |
Quyết định 18/2018/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 Ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu(Văn bản thay thế) |
279 |
Quyết định |
459/2006/Q Đ-UBND |
10/2/2006 |
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ tài sản xe ô tô, xe gắn máy, ca nô, du thuyền trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
24/02/2015 |
Được thay thế bằng QĐ số 10/2015/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2015 |
280 |
Quyết định |
22/2007/QĐ-UBND |
18/4/2007 |
Ban hành quy định việc cho sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
14/7/2016 |
Bị bãi bỏ bằng QĐ số 22/2016/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 |
281 |
Quyết định |
23/2007/QĐ-UBND |
19/4/2007 |
Về việc ban hành Quy định về trình tự, thủ tục triển khai dự án đầu tư bên ngoài các khu công nghiệp, khu chế xuất và khu công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
15/5/2016 |
Bị bãi bỏ bằng QĐ số 13/2016/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 |
282 |
Quyết định |
24/2007/QĐ-UBND |
19/04/2007 |
Ban hành đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
01/07/2018 |
Quyết định 20/2018/QĐ-UBND ngày 19/06/2018 Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu liên quan đến đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh (VB bãi bỏ) |
283 |
Quyết định |
30/2007/QĐ-UBND |
09/5/2007 |
Ban hành quy định về quản lý hoạt động khoáng sản và bảo vệ tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
11/4/2014 |
Bị thay thế bằng Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 |
284 |
Quyết định |
32/2007/QĐ-UBND |
09/5/2007 |
Về việc ban hành quy chế tuyển dụng và chế độ tập sự công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
03/02/2014 |
Bị thay thế bằng Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND ngày 24/01/2014 |
285 |
Quyết định |
55/2007/QĐ-UBND |
22/8/2007 |
Ban hành quy định tạm thời thực hiện đăng ký giá, niêm yết giá hàng hóa, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
13/3/2015 |
Được thay thế bằng QĐ số 12/2015/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2015 |
286 |
Quyết định |
56/2007/QĐ-UBND |
24/8/2007 |
Ban hành quy định trình tự lập hồ sơ, giao nhận, phân loại quản lý và nuôi dưỡng đối tượng xã hội trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. |
20/3/2015 |
Được thay thế bằng QĐ số 16/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2015 |
287 |
Quyết định |
58/2007/QĐ-UBND |
27/8/2007 |
Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, lệ phí cấp giấy phép đối với các hoạt động thuộc lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
24/01/2016 |
Được thay thế bằng QĐ số 01/2016/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 |
288 |
Quyết định |
81/2007/QĐ-UBND |
22/10/2007 |
Quy định diện tích tối thiểu được tách thửa trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
8/12/2014 |
Bị thay thế bằng Quyết định số 59/2014/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 |
289 |
Quyết định |
82/2007/QĐ-UBND |
25/10/2007 |
Ban hành quy định thẩm quyền quản lý tổ chức bộ máy các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp nhà nước thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
15/02/2015 |
Được thay thế bằng QĐ số 06/2015/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2015 |
290 |
Quyết định |
13/2008/QĐ-UBND |
20/03/2008 |
Về việc miễn thu lệ phí một số việc đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
01/01/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành về lệ phí hộ tịch; lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
291 |
Quyết định |
14/2008/QĐ-UBND |
31/03/2008 |
Về việc ban hành Điều lệ giải thưởng báo chí tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
27/06/2014 |
Bị thay thế bởi Quyết định 26/2014/QĐ-UBND ngày 17/06/2014 |
292 |
Quyết định |
18/2008/QĐ-UBND |
11/4/2008 |
Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
04/9/2014 |
Bị thay thế bằng Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 |
293 |
Quyết định |
19/2008/QĐ-UBND |
11/4/2008 |
Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện thuộc tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
04/9/2014 |
Bị thay thế bằng Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 |
294 |
Quyết định |
20/2008/QĐ-UBND |
16/04/2008 |
Ban hành Quy định các khu vực cấp phép xây dựng đối với công trình thu, phát sóng thông tin di động loại 2 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
07/05/2018 |
Quyết định 12/2018/QĐ-UBND ngày 26/04/2018 V/v Bãi bỏ Quyết định số 20/2008/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Quy định các khu vực cấp phép xây dựng đối với công trình thu, phát sóng thông tin di động loại 2 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu(VB bãi bỏ) |
295 |
Quyết định |
26/2008/QĐ-UBND |
05/5/2008 |
Ban hành quy định, thẩm quyền quản lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
03/02/2014 |
Bị thay thế bằng Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 24/01/2014 |
296 |
Quyết định |
35/2008/QĐ-UBND |
13/06/2008 |
Ban hành Quy định về lập, quản lý, sử dụng Quỹ giải quyết việc làm địa phương tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
15/12/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua hệ thống Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác |
297 |
Quyết định |
41/2008/QĐ-UBND |
10/7/2008 |
Về việc ban hành chế độ phụ cấp cho cán bộ, viên chức tại trung tâm Giáo dục Lao động Xã hội , Trung tâm hướng nghiệp dạy nghề và giải quyết việc làm tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
08/12/2014 |
Bị thay thế bằng Quyết định số 58/2014/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 |
298 |
Quyết định |
45/2008/QĐ-UBND |
31/07/2008 |
Ban hành định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí các đề tài, dự án khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách thực hiện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
20/06/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 08/06/2017 Ban hành Định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
299 |
Quyết định |
54/2008/QĐ-UBND |
20/08/2008 |
Qui định xử lí các trường hợp xây dựng không phép, sai phép trước khi xét cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
25/06/2018 |
Quyết định 19/2018/QĐ-UBND ngày 15/06/2018 Bãi bỏ Quyết định số 54/2008/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định xử lý các trường hợp không phép, sai phép trước khi xét cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu(VB bãi bỏ) |
300 |
Quyết định |
88/2008/QĐ-UBND |
31/12/2008 |
Ban hành bảng quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với muối, đất, đá, cát trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu |
20/02/2015 |
Được thay thế bằng QĐ số 07/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2015 |
301 |
Quyết định |
08/2009/QĐ-UBND |
22/01/2009 |
Ban hành Quy trình bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Trưởng thôn, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
05/06/2018 |
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND ngày 24/05/2018 Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, ấp, khu phố, khu dân cư, tổ dân cư trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu(Văn bản thay thế) |
302 |
Quyết định |
09/2009/QĐ-UBND |
02/02/2009 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 35/2008/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2008 về lập, quản lý, sử dụng Quỹ giải quyết việc làm địa phương tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
15/12/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua hệ thống Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác |
303 |
Quyết định |
13/2009/QĐ-UBND |
18/02/2009 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại bản quy định ban hành kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBT ngày 17/01/1995 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc ban hành bản quy định việc bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước tại tỉnh Bà Rịa-Vũng tàu cho người đang thuê |
19/5/2014 |
Bị thay thế bằng Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 09/5/2014 |
304 |
Quyết định |
23/2009/QĐ-UBND |
08/4/2009 |
Ban hành quy định giá hoa màu cây trái, diêm nghiệp, nuôi trồng thủy sản phục vụ công tác bồi thường giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
27/02/2014 |
Bị thay thế bởi Quyết định 08/2014/QĐ-UBND ngày 17/02/2014 |
305 |
Quyết định |
29/2009/QĐ-UBND |
31/07/2009 |
Ban hành Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị và Đơn giá duy trì cây xanh đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
01/07/2018 |
Quyết định 20/2018/QĐ-UBND ngày 19/06/2018 Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu liên quan đến đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh (VB bãi bỏ) |
306 |
Quyết định |
30/2009/QĐ-UBND |
22/4/2009 |
Ban hành quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
07/11/2016 |
Bị bãi bỏ bằng QĐ số 32/2016/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 |
307 |
Quyết định |
39/2009/QĐ-UBND |
27/5/2009 |
Về việc phê duyệt bổ sung Quyết định số 13/2009/QĐ-UBND ngày 18/02/2009 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại bản quy định ban hành kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBT ngày 17/01/1995 của uBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc ban hành bản quy định việc bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước tại tỉnh Bà Rịa-Vũng tàu cho người đang thuê |
19/5/2014 |
Bị thay thế bằng Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 09/5/2014 |
308 |
Quyết định |
48/2009/QĐ-UBND |
20/04/2009 |
Ban hành đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
01/07/2018 |
Quyết định 20/2018/QĐ-UBND ngày 19/06/2018 Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu liên quan đến đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh (VB bãi bỏ) |
309 |
Quyết định |
59/2009/QĐ-UBND |
17/8/2009 |
Về việc thu và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
25/01/2016 |
Bị bãi bỏ bằng QĐ số 02/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 |
310 |
Quyết định |
63/2009/QĐ-UBND |
20/8/2009 |
Về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa - Học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
14/02/2015 |
Bị bãi bỏ bằng QĐ số 06/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 |
311 |
Quyết định |
67/2009/QĐ-UBND |
26/8/2009 |
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ đào tạo bác sĩ, dược sĩ đại học cho ngành y tế tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu từ nay đến năm 2020 |
20/9/2014 |
Bị thay thế bằng Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND ngày 10/9/2014 |
312 |
Quyết định |
83/2009/QĐ-UBND |
18/12/2009 |
Ban hành quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề , y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
03/01/2018 |
Quyết định 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 Quy định biện pháp triển khai thực hiện Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục-đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (VB thay thế) |
313 |
Quyết định |
01/2010/QĐ-UBND |
22/01/2010 |
Phê duyệt “Đề án chuyển dịch lao động nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2010 - 2015, định hướng đến năm 2020” tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
30/10/2017 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 Bãi bỏ Quyết định số 01/2010/QĐ-UBND ngày 22/01/2010 của UBND tỉnh BRVT phê duyệt đề án chuyển dịch lao động nông nghiệp nông thôn 2010-2015 |
314 |
Quyết định |
13/2010/QĐ-UBND |
1/4/2010 |
Ban hành quy định một số chính sách cụ thể về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
10/11/2014 |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 52/2014/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
315 |
Quyết định |
14/2010/QĐ-UBND |
05/4/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Đề án phát triển tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu giai đoạn đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 ban hành kèm theo Quyết định 79/2008/QĐ-UBND ngày 23/12/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
22/5/2014 |
Bị thay thế bằng Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 |
316 |
Quyết định |
21/2010/QĐ-UBND |
18/6/2010 |
Về việc đổi tên Phòng Công thương thành Phòng kinh tế và hạ tầng |
4/9/2014 |
Bị thay thế bằng Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 |
317 |
Quyết định |
30/2010/QĐ-UBND |
13/08/2010 |
Về việc công bố đơn giá xây dựng cơ bản công trình bưu chính viễn thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
30/04/2018 |
Quyết định 10/2018/QĐ-UBND ngày 23/04/2018 Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu liên quan đến đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh(VB bãi bỏ) |
318 |
Quyết định |
31/2010/QĐ-UBND |
16/08/2010 |
Về việc quy định mức trợ cấp khó khăn cho người hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng không thuộc đối tượng quy định tại Điều 1, Quyết định số 91/2000/QĐ-TTg ngày 04 tháng 8 năm 2000 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
20/01/2014 |
Bị thay thế bởi Quyết định 01/2014/QĐ-UBND ngày 10/01/2014 |
319 |
Quyết định |
33/2010/QĐ-UBND |
17/08/2010 |
Về việc công bố đơn giá xây dựng công trình (phần sửa chữa) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
30/04/2018 |
Quyết định 10/2018/QĐ-UBND ngày 23/04/2018 Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu liên quan đến đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh(VB bãi bỏ) |
320 |
Quyết định |
40/2010/QĐ-UBND |
18/8/2010 |
Về việc quy định về chế độ thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; lệ phí địa chính, mức thu và tỷ lệ (%) số phí, lệ phí thu được để lại. |
06/02/2015 |
Được thay thế bằng QĐ số 04/2015/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2015 |
321 |
Quyết định |
41/2010/QĐ-UBND |
20/8/2010 |
Về việc tổ chức làm việc vào ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết các thủ tục hành chính tại tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
13/7/2014 |
Bị thay thế bằng Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 03/7/2014 |
322 |
Quyết định |
48/2010/QĐ-UBND |
19/10/2010 |
Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 |
01/01/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 |
323 |
Quyết định |
49/2010/QĐ-UBND |
22/10/2010 |
Ban hành quy chế phối hợp về quản lý người nước ngoài làm việc trong các doanh nghiệp, tổ chức trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
07/4/2015 |
Được thay thế bằng QĐ số 17/2015/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2015 |
324 |
Quyết định |
52/2010/QĐ-UBND |
02/11/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định một số chính sách cụ thể về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành kèm theo Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày 01/4/2010 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
10/11/2014 |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 52/2014/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
325 |
Quyết định |
53/2010/QĐ-UBND |
09/11/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định, thẩm quyền quản lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh được ban hành kèm theo Quyết định số 26/2008/QĐ-UBND ngày 05/5/2008 của uBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. |
03/02/2014 |
Bị thay thế bằng Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 24/01/2014 |
326 |
Quyết định |
58/2010/QĐ-UBND |
27/12/2010 |
Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách thuộc tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu thời kỳ ổn định ngân sách 2011 - 2015 |
01/01/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thuộc tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 |
327 |
Quyết định |
61/2010/QĐ-UBND |
31/12/2010 |
Ban hành bộ đơn giá đo đạc bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. |
11/1/2016 |
Được thay thế bằng QĐ số 46/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 |
328 |
Quyết định |
61/2010/QĐ-UBND |
31/12/2010 |
Ban hành bộ đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính , đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
22/11/2014 |
Hết hiệu lực Mục R phần III của bộ đơn giá ban hành kèm theo Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010, Bị thay thế bằng Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày 12/11/2014 |
329 |
Quyết định |
17/2011/QĐ-UBND |
22/4/2011 |
Ban hành quy định quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
12/6/2014 |
Bị thay thế bằng Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 |
330 |
Quyết định |
19/2011/QĐ-UBND |
28/4/2011 |
Ban hành Đề án “Phát triển đội ngũ luật sư đến năm 2020” trên địa bàn tỉnh Bà Rịa –Vũng tàu |
29/6/2016 |
Bị bãi bỏ bằng QĐ số 1743/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 |
331 |
Quyết định |
20/2011/QĐ-UBND |
10/5/2011 |
Ban hành quy định về quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
22/10/2015 |
Được thay thế bằng QĐ số 39/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2015 |
332 |
Quyết định |
28/2011/QĐ-UBND |
28/6/2011 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 30/2009/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
07/11/2016 |
Bị bãi bỏ bằng QĐ số 32/2016/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 |
333 |
Quyết định |
30/2011/QĐ-UBND |
22/07/2011 |
Về việc công bố đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng huyện Côn Đảo |
30/04/2018 |
Quyết định 10/2018/QĐ-UBND ngày 23/04/2018 Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu liên quan đến đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh(VB bãi bỏ) |
334 |
Quyết định |
31/2011/QĐ-UBND |
22/07/2011 |
Về việc công bố đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt huyện Côn Đảo |
30/04/2018 |
Quyết định 10/2018/QĐ-UBND ngày 23/04/2018 Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu liên quan đến đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh(VB bãi bỏ) |
335 |
Quyết định |
32/2011/QĐ-UBND |
25/7/2011 |
Ban hành quy định trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
05/9/2015 |
Được thay thế bằng QĐ số 34/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2015 |
336 |
Quyết định |
33/2011/QĐ-UBND |
02/8/2011 |
Ban hành quy định về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. |
07/6/2015 |
Bị bãi bỏ bằng QĐ số 24/2015/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2015 |
337 |
Quyết định |
35/2011/QĐ-UBND |
09/8/2011 |
Ban hành chương trình khoa học công nghệ hỗ trợ doanh nghiệp giai đoạn 2011-2015 của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
17/7/2014 |
Bị thay thế bằng Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 10/7/2014 |
338 |
Quyết định |
38/2011/QĐ-UBND |
18/08/2011 |
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
20/07/2017 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 10/07/2017 v/v Bãi bỏ Quyết định số 38/2011/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu ban hành quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng quỹ quốc phòng-an ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
339 |
Quyết định |
40/2011/QĐ-UBND |
23/8/2011 |
Quy định nội dung chi, mức chi các nhiệm vụ Phổ biến, giáo dục pháp luật mang tính thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
22/8/2014 Riêng quy định nội dung chi, mức chi phục vụ công tác hòa giải ở cơ sở hết hiệu lực từ ngày 10/01/2015 |
Bị thay thế và bãi bỏ bằng Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 12/8/2014 và Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
340 |
Quyết định |
41/2011/QĐ-UBND |
23/8/2011 |
Ban hành quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức quy định về hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
14/02/2014 |
Bị thay thế bằng Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2014 |
341 |
Quyết định |
42/2011/QĐ-UBND |
23/11/2011 |
Ban hành quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
28/5/2015 |
Được thay thế bằng QĐ số 23/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2015 |
342 |
Quyết định |
45/2011/QĐ-UBND |
23/8/2011 |
Quy định về miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 |
22/8/2014 |
Bị thay thế bằng Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 12/8/2014 |
343 |
Quyết định |
46/2011/QĐ-UBND |
23/08/2011 |
Ban hành quy định mức thu phí giữ xe trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
26/06/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 15/06/2017 Quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
344 |
Quyết định |
47/2011/QĐ-UBND |
23/8/2011 |
Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
25/01/2015 |
Được thay thế bằng QĐ số 02/2015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2015 |
345 |
Quyết định |
53/2011/QĐ-UBND |
12/9/2011 |
Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
15/4/2016 |
Được thay thế bằng QĐ số 08/2016/QĐ-UBND ngày 05/4/2016 |
346 |
Quyết định |
58/2011/QĐ-UBND |
21/09/2011 |
Ban hành quy chế về quản lý công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
30/11/2014 |
Bị thay thế bởi Quyết định 57/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 |
347 |
Quyết định |
59/2011/QĐ-UBND |
27/09/2011 |
Về việc phê duyệt quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2011-2020, xét đến năm 2025 |
01/9/2018 |
Quyết định 24/2018/QĐ-UBND ngày 16/08/2018 Bãi bỏ Quyết định số 59/2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu giai đoạn 2011- 2020, xét đến năm 2025 (VB bãi bỏ) |
348 |
Quyết định |
61/2011/QĐ-UBND |
06/10/2011 |
Ban hành định mức hỗ trợ “Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc chương trình 135” trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. |
07/5/2015 |
Được thay thế bằng QĐ số 22/2015/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2015 |
349 |
Quyết định |
66/2011/QĐ-UBND |
21/10/2011 |
Ban hành Bộ đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
14/12/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 Ban hành Bộ đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
350 |
Quyết định |
67/2011/QĐ-UBND |
27/10/2011 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa V (nhiệm kỳ 2011-2016) |
10/10/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 27/09/2017 Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu nhiệm kỳ 2016-2021 |
351 |
Quyết định |
73/2011/QĐ-UBND |
21/12/2011 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền sử dụng đất ở của hộ gia đình cá nhân trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. |
13/8/2015 |
Được thay thế bằng QĐ số 31/2015/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2015 |
352 |
Quyết định |
75/2011/QĐ-UBND |
30/12/2011 |
Ban hành Quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
07/12/2017 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 Bãi bỏ các Quyết định quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh của UBND tỉnh BRVT |
353 |
Quyết định |
04/2012/QĐ-UBND |
17/01/2012 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 58/2010/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách thuộc T/tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thời kỳ ổn định ngân sách 2011-2015 |
01/01/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thuộc tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 |
354 |
Quyết định |
05/2012/QĐ-UBND |
10/'02/201 2 |
Ban hành đề án “Phát triển nguồn nhân lực thể thao thành tích cao tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu giai đoạn 2011- 2015”. |
08/01/2016 |
Được thay thế bằng QĐ số 42/2015/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2015 |
355 |
Quyết định |
07/2012/QĐ-UBND |
23/02/2012 |
Ban hành đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. |
01/10/2015 |
Được thay thế bằng QĐ số 37/2015/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2015 |
356 |
Quyết định |
09/2012/QĐ-UBND |
06/3/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành kèm theo Quyết định số 20/2011/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
22/10/2015 |
Được thay thế bằng QĐ số 39/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
357 |
Quyết định |
14/2012/QĐ-UBND |
04/5/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 54/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc sửa đổi, bổ sung Điều 2 Quyết định số 54/2009/QĐ-UBND ngày 05/8/2009 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc đổi tên Văn phòng HĐND và UBND các huyện thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân. |
04/9/2014 |
Bị thay thế bằng Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 |
358 |
Quyết định |
17/2012/QĐ-UBND |
28/6/2012 |
Về việc phê duyệt “Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu giai đoạn 2011-2015, tầm nhìn đến năm 2020” |
17/9/2016 |
Bị bãi bỏ bằng QĐ số 30/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 |
359 |
Quyết định |
20/2012/QĐ-UBND |
17/07/2012 |
Ban hành quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ, sử dụng sản phẩm đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (bị bãi bỏ) |
04/06/2018 |
Quyết định 15/2018/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 Bãi bỏ Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc ban hành quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ, sử dụng sản phẩm đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (VB bãi bỏ) |
360 |
Quyết định |
21/2012/QĐ-UBND |
25/7/2012 |
Về việc phân cấp quản lý, bảo vệ và phân loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
08/10/2018 |
Quyết định 26/2018/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 Phân cấp quản lý, bảo vệ và phân loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu(Văn bản thay thế) |
361 |
Quyết định |
24/2012/QĐ-UBND |
31/7/2012 |
Điều chỉnh định mức phân bổ chi quản lý hành chính |
01/01/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 |
362 |
Quyết định |
27/2012/QĐ-UBND |
14/8/2012 |
Về việc phê duyệt quy định về cấp nhà, hạng nhà, giá nhà, giá vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
09/11/2014 |
Bị thay thế bằng Quyết định số 53/2014/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
363 |
Quyết định |
29/2012/QĐ-UBND |
03/10/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 23/2009/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
27/02/2014 |
Bị thay thế bởi Quyết định 08/2014/QĐ-UBND ngày 17/02/2014 |
364 |
Quyết định |
31/2012/QĐ-UBND |
17/10/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế về quản lý công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành kèm theo quyết định số 58/2011/QĐ-UBND ngày 21/9/2011 của UBND tỉnh |
30/11/2014 |
Bị thay thế bởi Quyết định 57/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 |
365 |
Quyết định |
34/2012/QĐ-UBND |
09/11/2012 |
Ban hành quy định tạm thời về quy trình xác định giá đất thực tế để tính thu tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cấp giấy chứng nhận (công nhận) quyền sử dụng đất phi nông nghiệp, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; thu tiền thuê đất và bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu. |
17/8/2015 |
Được thay thế bằng QĐ số 33/2015/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2015 |
366 |
Quyết định |
36/2012/QĐ-UBND |
19/11/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều quy định tại Quyết định số 41/2010/QĐ-UBND ngày 20/8/2010 của UBND tỉnh về việc tổ chức làm việc vào ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết các thủ tục hành chính tại tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
13/7/2014 |
Bị thay thế bằng Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 03/7/2014 |
367 |
Quyết định |
41/2012/QĐ-UBND |
27/11/2012 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất tính thu tiền thuê đất, thu tiền sử dụng đất khi được Nhà nước cho thuê đất, giao đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
13/8/2015 |
Được thay thế bằng QĐ số 31/2015/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2015 |
368 |
Quyết định |
48/2013/QĐ-UBND |
06/12/2013 |
Về việc Quy định thẩm quyền quản lý Nhà nước về chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
17/4/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 07/04/2017 Phân cấp, ủy quyền một số nội dung về quản lý chất lượng công trình xây dựng và quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
369 |
Quyết định |
06/2013/QĐ-UBND |
24/01/2013 |
Quy định mức thu phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
31/12/2016 |
Theo Luật phí và lệ phí |
370 |
Quyết định |
07/2013/QĐ-UBND |
24/01/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định thẩm quyền quản lý cán bộ công chức trong cơ quan hành chính thuộc tỉnh được ban hành kèm theo Quyết định số 33/2012/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 của uBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
24/01/2014 |
Bị thay thế bằng Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày 14/01/2014 |
371 |
Quyết định |
10/2013/QĐ-UBND |
04/02/2013 |
Điều chỉnh định mức phân bổ chi quản lý hành chính và sự nghiệp năm 2013 |
01/01/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 |
372 |
Quyết định |
12/2013/QĐ-UBND |
18/02/2013 |
Quy định việc thu và mức thu lệ phí hộ tịch áp dụng đối với việc ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
01/01/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành về lệ phí hộ tịch; lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
373 |
Quyết định |
16/2013/QĐ-UBND |
20/03/2013 |
Ban hành Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các hội Khoa học kỹ thuật tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu |
17/01/2018 |
Quyết định 01/2018/QĐ-UBND ngày 04/01/2018 Bãi bỏ Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu(VB bãi bỏ) |
374 |
Quyết định |
17/2013/QĐ-UBND |
08/4/2013 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất do vi phạm pháp luật sử dụng đất đai trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
28/01/2016 |
Bị bãi bỏ bằng QĐ số 03/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 |
375 |
Quyết định |
22/2013/QĐ-UBND |
22/5/2013 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 07/2012/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
01/10/2015 |
Được thay thế bằng QĐ số 37/2015/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2015 |
376 |
Quyết định |
26/2013/QĐ-UBND |
24/06/2013 |
Ban hành Quy chế Giải thưởng “Ngọn Hải đăng” tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
24/08/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 14/08/2017 Ban hành Quy chế Giải thưởng “Ngọn Hải đăng” tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
377 |
Quyết định |
30/2013/QĐ-UBND |
26/07/2013 |
Ban hành Quy định thẩm quyền quản lý Nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
25/12/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Quy định phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. |
378 |
Quyết định |
34/2013/QĐ-UBND |
11/9/2013 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 2, Điều 3 Quy định kèm theo Quyết định số 75/2011/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
07/12/2017 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 Bãi bỏ các Quyết định quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh của UBND tỉnh BRVT |
379 |
Quyết định |
35/2013/QĐ-UBND |
11/9/2013 |
Về việc quy định cấp giấy phép xây dựng tạm công trình trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
09/7/2016 |
Được thay thế bằng QĐ số 21/2016/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 |
380 |
Quyết định |
38/2013/QĐ-UBND |
13/9/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 42/2011/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. |
28/5/2015 |
Được thay thế bằng QĐ số 23/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2015 |
381 |
Quyết định |
39/2013/QĐ-UBND |
13/09/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 41/2011/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu ban hành quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về Quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
14/12/2014 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2014 |
382 |
Quyết định |
44/2013/QĐ-UBND |
14/11/2013 |
Về việc áp dụng mức hỗ trợ tái định cư bằng tiền khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
10/11/2014 |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 52/2014/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
383 |
Quyết định |
45/2013/QĐ-UBND |
21/11/2013 |
Ban hành Quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức làm công tác Công nghệ thông tin, viễn thông trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
25/11/2016 |
Bị bãi bỏ bằng QĐ số 33/2016/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 |
384 |
Quyết định |
46/2013/QĐ-UBND |
02/12/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một nội dung của Quy định một số chính sách cụ thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành kèm theo Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày 01/4/2010 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
10/11/2014 |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 52/2014/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
385 |
Quyết định |
54/2013/QĐ-UBND |
31/12/2013 |
Về việc Quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách tỉnh ủy thác qua Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh để cho vay các đối tượng chính sách đi lao động có thời hạn ở nước ngoài |
15/12/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua hệ thống Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác |
386 |
Quyết định |
55/2013/QĐ-UBND |
31/12/2013 |
Về việc quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách tỉnh ủy thác qua Chi nhánh ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh để cho vay đối với hộ nghèo theo chuẩn của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
15/12/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua hệ thống Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác |
387 |
Quyết định |
56/2013/QĐ-UBND |
31/12/2013 |
Về việc quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách tỉnh ủy thác qua Chi nhánh ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu để cho vay giải quyết việc làm |
15/12/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua hệ thống Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác |
388 |
Quyết định |
27/2014/QĐ-UBND |
18/6/2014 |
Ban hành quy chế quản lý và giao, cho thuê mặt nước để nuôi thủy sản lồng bè, nuôi nhuyễn thể hai mảnh vỏ tại các vùng nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu |
25/4/2015 |
Được thay thế bằng QĐ số 10/2016/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 |
389 |
Quyết định |
59/2014/QĐ-UBND |
28/11/2014 |
Về việc quy định diện tích tối thiểu sau khi tách thửa đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
02/10/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 15/09/2017 Quy định về tách thửa đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
390 |
Quyết định |
02/2014/QĐ-UBND |
13/01/2014 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung “Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2011 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020” |
27/9/2016 |
Bị bãi bỏ bằng QĐ số 30/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 |
391 |
Quyết định |
07/2014/QĐ-UBND |
07/02/2014 |
Về việc quy định mức sửa chữa nhà ở cho người cao tuổi có hoàn cảnh khó khăn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
31/12/2015 |
Hết Hiệu lực theo Thời gian |
392 |
Quyết định |
08/2014/QĐ-UBND |
17/02/2014 |
Ban hành quy định giá bồi thường, hỗ trợ hoa màu, cây trái, diêm nghiệp, nuôi trồng thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
10/11/2014 |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 52/2014/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 và Quyết định số 66/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
393 |
Quyết định |
14/2014/QĐ-UBND |
01/04/2014 |
Ban hành “Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản và bảo vệ tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu” |
25/05/2018 |
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND ngày 14/05/2018 Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực quản lý hoạt động khoáng sản và bảo vệ tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (VB bãi bỏ) |
394 |
Quyết định |
15/2014/QĐ-UBND |
08/4/2014 |
Quy định về các khu vực và dự án có ý nghĩa quan trọng trong các đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
24/10/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 Quy định các khu vực và dự án có ý nghĩa quan trọng trong các đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
395 |
Quyết định |
19/2014/QĐ-UBND |
06/5/2014 |
Ban hành quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
22/11/2015 |
Được thay thế bằng QĐ số 41/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2015 |
396 |
Quyết định |
20/2014/QĐ-UBND |
09/5/2014 |
Ban hành quy định việc bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
01/11/2017 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 V/v bãi bỏ QĐ số 20/2014/QĐ-UBND ngày 09/5/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định việc bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê trên địa bàn tỉnh BRVT |
397 |
Quyết định |
30/2014/QĐ-UBND |
3/7/2014 |
Về việc làm việc vào buổi sáng ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết các thủ tục hành chính tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
20/02/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 Về việc tổ chức làm việc vào buổi sáng ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết các thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
398 |
Quyết định |
35/2014/QĐ-UBND |
12/08/2014 |
Quy định miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2014-2015 |
31/12/2015 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
399 |
Quyết định |
37/2014/QĐ-UBND |
19/08/2014 |
Ban hành quy định mức thu phí, tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho đơn vị thu phí, phương án thu, quản lý, sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
01/11/2017 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 Bãi bỏ các QĐ của UBND tỉnh BRVT liên quan đến phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
400 |
Quyết định |
37/2014/QĐ-UBND |
19/8/2014 |
Ban hành quy định mức thu phí, tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho đơn vị thu phí, phương án thu, quản lý, sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
01/01/2016 |
Ngưng hiệu lực bởi QĐ số 07/2016/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 |
401 |
Quyết định |
38/2014/QĐ-UBND |
22/08/2014 |
Về việc quy định chế độ bồi dưỡng đối với lao động biểu diễn nghệ thuật (diễn viên) thuộc ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. |
29/01/2018 |
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 Bãi bỏ Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ bồi dưỡng đối với lao động biểu diễn nghệ thuật (diễn viên) thuộc ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu(VB bãi bỏ) |
402 |
Quyết định |
53/2014/QĐ-UBND |
30/10/2014 |
Ban hành quy định về cấp nhà, hạng nhà, giá nhà, giá vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
01/06/2018 |
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND ngày 10/05/2018 Ban hành Quy định về giá nhà, giá vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (Văn bản thay thế) |
403 |
Quyết định |
56/2014/QĐ-UBND |
19/11/2014 |
Về việc quy định mức sửa chữa nhà cho hộ có người khuyết tật nặng, nghèo hoặc có hoàn cảnh khó khăn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
31/12/2015 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
404 |
Quyết định |
57/2014/QĐ-UBND |
20/11/2014 |
Ban hành quy chế về quản lý công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
01/02/2018 |
Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 Ban hành Quy chế về quản lý công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Văn bản thay thế) |
405 |
Quyết định |
58/2014/QĐ-UBND |
28/11/2014 |
Về việc quy định chế độ phụ cấp cho viên chức tại Trung tâm Giáo dục Lao động và Dạy nghề tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
03/01/2018 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
406 |
Quyết định |
60/2014/QĐ-UBND |
04/12/2014 |
Ban hành quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
02/05/2018 |
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/04/2018 Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (VB thay thế) |
407 |
Quyết định |
32/2015/QĐ-UBND |
06/8/2015 |
Ban hành quy chế phối hợp trong việc lập hồ sơ và quản lý người nghiện ma túy không có nơi cư trú ổn định tại Trung tâm tiếp nhận trong thời gian Tòa án nhân dân xem xét, quyết định đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
16/06/2017 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 06/06/2017 Bãi bỏ Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 06 tháng 08 năm 2015 {của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Quy chế phối hợp trong việc lập hồ sơ và quản lý người nghiện ma túy không có nơi cư trú ổn định tại Trung tâm tiếp nhận trong thời gian Tòa án nhân dân xem xét, quyết định đưa vào Cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (bỏ)} |
408 |
Quyết định |
03/2015/QĐ-UBND |
16/01/2015 |
Về việc hỗ trợ kinh phí cho cán bộ, công chức, viên chức đi làm việc từ thành phố Vũng Tàu đến trụ sở tại thành phố Bà Rịa. |
31/12/2015 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
409 |
Quyết định |
07/2015/QĐ-UBND |
10/2/2015 |
Về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
01/01/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định 36/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
410 |
Quyết định |
11/2015/QĐ-UBND |
27/02/2015 |
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
31/12/2016 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
411 |
Quyết định |
12/2015/QĐ-UBND |
03/3/2015 |
Ban hành Quy định về công tác quản lý giá trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
05/12/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 Ban hành Quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
412 |
Quyết định |
20/2015/QĐ-UBND |
13/4/2015 |
Phê duyệt điều chỉnh đề án tái định cư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn năm 2010-2015. |
31/12/2015 |
Theo thời gian |
413 |
Quyết định |
23/2015/QĐ-UBND |
18/05/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
02/05/2018 |
Quyết định 08/2018/QĐ-UBND ngày 17/04/2018 Ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai, rà soát, đánh giá thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu(Văn bản thay thế) |
414 |
Quyết định |
27/2015/QĐ-UBND |
06/7/2015 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ và quy trình tuyển dụng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và thôn, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
13/04/2017 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 03/04/2017 v/v Bãi bỏ Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
415 |
Quyết định |
28/2014/QĐ-UBND |
24/06/2014 |
Ban hành quy định quản lý sử dụng nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
01/11/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 V/v ban hành các tiêu chí ưu tiên để lựa chọn đối tượng được thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh BRVT |
416 |
Quyết định |
28/2015/QĐ-UBND |
07/07/2015 |
Ban hành quy chế phối hợp trong việc đánh giá tác động của thủ tục hành chính và rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
02/05/2018 |
Quyết định 08/2018/QĐ-UBND ngày 17/04/2018 Ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai, rà soát, đánh giá thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Văn bản thay thế) |
417 |
Quyết định |
30/2015/QĐ-UBND |
27/7/2015 |
Về việc điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2015. |
31/12/2015 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
418 |
Quyết định |
31/2015/QĐ-UBND |
03/8/2015 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, xác định giá khởi điểm đấu giá cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
23/6/2016 |
Được thay thế bằng QĐ số 20/2016/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 |
419 |
Quyết định |
33/2015/QĐ-UBND |
07/8/2015 |
Ban hành Quy định về Quy trình luân chuyển hồ sơ khi xác định giá đất cụ thể để xác định nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất và để tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. |
01/9/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 21/08/2017 Ban hành quy trình xác định giá đất cụ thể để tính thu tiền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận (công nhận) quyền sử dụng đất phi nông nghiệp, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; thu tiền thuê đất và bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
420 |
Quyết định |
36/2015/QĐ-UBND |
09/09/2015 |
Ban hành Đề án dạy và học tiếng Anh tại huyện Côn Đảo giai đoạn 2015-2018 |
31/12/2018 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
421 |
Quyết định |
46/2015/QĐ-UBND |
30/12/2015 |
Ban hành bộ đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
12/11/2018 |
Quyết định 29/2018/QĐ-UBND ngày 01/11/2018 Ban hành Bộ đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (VB thay thế) |
422 |
Quyết định |
03/2016/QĐ-UBND |
18/01/2016 |
Ban hành quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất do vi phạm pháp luật sử dụng đất đai trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
22/10/2018 |
Quyết định 28/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 Về việc bãi bỏ Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất do vi phạm pháp luật sử dụng đất đai trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu (VB bãi bỏ) |
423 |
Quyết định |
19/2016/QĐ-UBND |
10/6/2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung thẩm quyền quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc lĩnh vực ngành Công thương tại Quyết định số 30/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành quy định thẩm quyền quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
25/12/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Quy định phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. |
424 |
Quyết định |
07/2016/QĐ-UBND |
14/3/2016 |
Tạm dừng thực hiện Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành Quy định mức thu phí, tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho đơn vị thu phí, phương án thu, quản lý, sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
01/11/2017 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 Bãi bỏ các QĐ của UBND tỉnh BRVT liên quan đến phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
425 |
Quyết định |
20/2016/QĐ-UBND |
13/06/2016 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, xác định giá khởi điểm đấu giá cho thuê đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
02/01/2018 |
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2018 (VB thay thế) |
426 |
Quyết định |
31/2016/QĐ-UBND |
10/10/2016 |
Về việc ban hành mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2016 |
04/05/2018 |
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND ngày 23/04/2018 Ban hành Quy định về mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu năm 2018(Văn bản thay thế) |
427 |
Quyết định |
36/2016/QĐ-UBND |
20/12/2016 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2017 |
09/02/2018 |
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2018 ( VB hết hiệu lực) |
428 |
Quyết định |
02/2017/QĐ-UBND |
19/01/2017 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 Quyết định số 55/2013/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách tỉnh ủy thác qua Chi nhánh Ngân hàng chính/Chính sách xã hội tỉnh để cho vay đối với hộ nghèo theo chuẩn của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
15/12/2017 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua hệ thống Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác |
429 |
Quyết định |
05/2018/QĐ-UBND |
30/01/2018 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2018 |
01/01/2019 |
Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2019 (VB thay thế) |
430 |
Quyết định |
11/2018/QĐ-UBND |
23/04/2018 |
Ban hành Quy định về mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu năm 2018 |
01/01/2019 |
Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 Ban hành mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu năm 2019 (VB thay thế) |
Mẫu số 04
DANH MỤC
CÁC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 – 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt |
Loại văn bản |
Số Ký hiệu |
Ngày ban hành |
Tên gọi của văn bản |
Ngày hết hiệu lực |
Nội dung quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
1 |
Chỉ thị |
30/1998/CT-UB |
02/5/1998 |
Về việc đầu tư xây dựng phát triển khu kinh tế mới Bến Cát – Phước Thuận thuộc huyện Xuyên Mộc |
29/8/2018 |
Bãi bỏ điểm f |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
2 |
Chỉ thị |
32/1999/CT-UB |
26/6/1999 |
V/v thi hành Nghị định số 05/1999/NĐ- CP ngày 3-2-1999 của Chính phủ về chứng minh nhân dân |
29/8/2018 |
Bãi bỏ khoản 1 và khoản 2 |
Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 bãi bỏ các Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
3 |
Nghị quyết |
04/2007/NQ-HĐND |
01/10/2007 |
Về các Tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh tại kỳ họp thứ 7/2007 |
14/8/2016 |
Những nội dung có liên quan đến việc thu và mức thu lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh quy định tại Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 44/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 về việc quyết định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
4 |
Nghị quyết |
34/2011/NQ-HĐND |
22/07/2011 |
Quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, ấp, khu phố |
19/12/2017 |
Bãi bỏ K/khoản 6 Điều 1 Nghị quyết số 34/2011/NQ-HĐND |
Bị bãi bỏ 1 phần bởi Nghị quyết 54/2017/NQ-HĐND Bãi/bãi bỏ K/khoản 6 Điều 1 Nghị quyết 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, ấp, khu phố |
5 |
Nghị quyết |
22/2014/NQ-HĐND |
17/7/2014 |
Về việc phê chuẩn tiếp tục thực hiện Chính sách trợ cấp đối với công chức, viên chức trực tiếp phục vụ chuyên môn trong ngành y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, giai đoạn 2016 - 2020 |
26/7/2015 |
Khoản 2, Điều 1, Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014. |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 11/2015/NQ-HĐND ngày 16/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung K/khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
6 |
Nghị quyết |
32/2014/NQ-HĐND |
18/12/2014 |
Về việc thông qua Bảng giá các loại đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
19/12/2017 |
k/Khoản 1 Điều 4 tại quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 32/2014/NQ-HĐND |
Bị hết hiệu lực 1 phần bởi Nghị quyết 37/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 32/2014/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc thông qua Bảng giá các loại đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
7 |
Nghị quyết |
41/2014/NQ-HĐND |
18/12/2014 |
Về việc phê duyệt chính sách ưu đãi đối với cán bộ, công chức, viên chức, nhân viên công tác tại địa bàn huyện Côn Đảo |
30/09/2016 |
Phụ cấp thu hút |
thực hiện trong 03 năm, kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2013 |
8 |
Nghị quyết |
42/2016/NQ-HĐND |
14/08/2016 |
Thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
24/12/2018 |
+ Điều 3 + Phụ lục các điểm mỏ quy hoạch khoáng sản |
Nghị quyết 34/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu giai đoạn 2016- 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
9 |
Nghị quyết |
48/2016/NQ-HĐND |
04/8/2016 |
Thông qua Đề án phát triển kinh tế - xã hội cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn II (2016 - 2020) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
19/12/2017 |
Bãi bỏ điểm a, khoản 1, Điều 1 Nghị quyết số 48/2016/NQ-HĐND và điểm a, khoản 4, Mục II của Đề án phát triển kinh tế - xã hội cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn II (2016- 2020) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu hành kèm theo Nghị quyết số 48/2016/NQ-HĐND |
Bị hết hiệu lực 1 phần bởi Nghị quyết số 42/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 Sửa đổi, bổ sung điểm a, khoản 1, Điều 1 Nghị quyết số 48/2016/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Đề án phát triển kinh tế - xã hội cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn II (2016-2020) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
10 |
Nghị quyết |
59/2016/NQ-HĐND |
09/12/2016 |
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
19/12/2017 |
đ/Điểm a khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND |
Bị hết hiệu lực 1 phần bởi Nghị quyết số 36/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 Sửa đổi điểm a khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 và Nghị quyết số 62/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
11 |
Nghị quyết |
62/2016/NQ-HĐND |
09/12/2016 |
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. |
19/12/2017 |
đ/Điểm a khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 62/2016/NQ-HĐND. |
Bị hết hiệu lực 1 phần bởi Nghị quyết số 36/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 Sửa đổi điểm a khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 và Nghị quyết số 62/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
12 |
Nghị quyết |
76/2016/NQ-HĐND |
09/12/2016 |
Quy định mức thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
30/07/2018 |
+ khoản 2 Điều 1 + khoản 10 Mục I mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp xã của Phụ lục quy định “Mức về giám hộ”.) + khoản 6 Mục I (mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp xã) quy định “Mức thu cấp bản sao trích lục hộ tịch”; khoản 4 Mục II (mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện) quy định “Mức thu cấp bản sao trích lục hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước và cấp bản sao trích lục hộ tịch có yếu tố nước ngoài” và thu Mục III (mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Sở Tư pháp) của Phụ lục |
Nghị quyết số 21/2018/NQ-HĐND ngày 20/07/2018 Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh và bãi bỏ một số khoản thu quy định tại Phụ lục lệ phí hộ tịch ban hành kèm theo Nghị quyết số 76/2016/NQ-HĐND |
13 |
Nghị quyết |
81/2016/NQ-HĐND |
09/12/2016 |
Quy định một số cơ chế, định mức chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu nhiệm kỳ 2016- 2021 |
19/12/2017 |
Điều 1; mục 7.1, khoản 7 Điều 3; điểm b khoản 4 Điều 5; Điều 7 của Nghị quyết số 81/2016/NQ-HĐND |
Bị hết hiệu lực 1 phần bởi Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số chế độ, định mức chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh, Nhiệm kỳ 2016 - 2021 ban hành kèm theo Nghị quyết 81/2016/HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
14 |
Nghị quyết |
49/2017/NQ-HĐND |
09/12/2016 |
Quy định mức giá đối với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế và nguyên tắc áp dụng giá khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp |
30/07/2018 |
+ khoản 3 Điều 2 + Mục có số thứ tự số 94, 105, 205, 344, 345, 346, 347, 348, 349, 350, 351, 744, 745 và 1804 của Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND. |
Nghị quyết số 22/2018/NQ-HĐND ngày 20/07/2018 Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức giá đối với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế và nguyên tắc áp dụng giá khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp |
15 |
Nghị quyết |
55/2017/NQ-HĐND |
09/12/2016 |
Quy định định mức hoạt động phí của tổ dân cư trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
24/12/2018 |
Điều 3 |
Nghị quyết số 48/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị quyết số 55/2017/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu quy định định mức hoạt động phí của tổ dân cư trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
16 |
Quyết định |
6734/200 4/QĐ-UB |
17/9/2004 |
Về việc thu các loại: phí chợ, phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô; phí bến bãi trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
19/5/2016 |
Phần I của Danh mục các khoản thu phí ban hành kèm theo QĐ 6734/2004/QĐ-UB. |
Được sửa đổi, bổ sung bằng QĐ số 14/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 Về việc quy định mức thu phí tại các chợ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
17 |
Quyết định |
83/2009/QĐ-UBND |
18/12/2009 |
Ban hành quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề , y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
03/07/2017 |
Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 83/2009/QĐ-UBN |
Bị hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 23/06/2017 Ban hành Quy định chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục- đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
18 |
Quyết định |
83/2009/QĐ-UBND |
18/12/2009 |
Ban hành quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. |
01/10/2015 |
Điều 4 của Quy định kèm theo Quyết định số 83/2009/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Được thay thế bằng QĐ số 37/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất có mặt nước, đơn giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
19 |
Quyết định |
29/2013/QĐ-UBND |
25/7/2013 |
Về việc quy định mức trợ cấp, mức hỗ trợ cho đối tượng đang nuôi dưỡng tại các cơ sở bảo trợ xã hội, Nhà xã hội tại huyện Đất Đỏ và Trung tâm Giáo dục Lao động và Dạy nghề. |
19/12/2017 |
Bãi bỏ Điểm a khoản 2 Đ/điều 1 Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND |
Bị bãi bỏ 1 phần bởi Nghị quyết 44/2017/NQ-HĐND Quy định mức hỗ trợ tiền ăn của học viên cai nghiện ma túy tại Cơ sở Tư vấn và Điều trị nghiện ma túy tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
20 |
Quyết định |
30/2013/QĐ-UBND |
26/7/2013 |
Ban hành quy định thẩm quyền quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
20/6/2016 |
Khoản 5 Điều 6 Gạch đầu dòng thứ 3 khoản 5 Điều 7 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng QĐ số 19/2016/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 Về việc sửa đổi, bổ sung thẩm quyền quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc lĩnh vực ngành Công thương tại Quyết định số 30/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành quy định thẩm quyền quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
21 |
Quyết định |
52/2014/QĐ-UBND |
31/10/2014 |
Về việc ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
26/8/2016 |
Điều 4; khoản 2 Điều 9; điểm c khoản 1 Điều 12; điểm d khoản 2 Điều 31 của quy định bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành kèm theo Quyết định số 52/2014/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung bằng QĐ số 25/2016/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành kèm theo Quyết định số 52/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
22 |
Quyết định |
25/2014/QĐ-UBND |
2/6/2014 |
Ban hành quy định quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tình /tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
27/6/2015 |
Khoản 3, Điều 5; khoản 1, Điều 6 và khoản 2, Điều 8 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND |
Bị bãi bỏ bằng QĐ số 25/2015/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Về việc bãi bỏ một số nội dung của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu. Lý do: Không phù hợp với quy định của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
23 |
Quyết định |
41/2014/QĐ-UBND |
25/8/2014 |
Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
05/9/2016 |
Khoản 12 mục II (bỏ) Điều 1 của Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung bằng QĐ số 28/2016/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 Sửa đổi, bổ sung khoản 12 mục II (bỏ) Điều 1 của Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
24 |
Quyết định |
65/2014/QĐ-UBND |
19/12/2014 |
Ban hành bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2015- 31/12/2019) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
01/9/2016 |
Khoản 1 Điều 1; khoản 4 Điều 4; Điều 5; khoản 6 và khoản 7 Điều 8 của quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2015 - 31/12/2019) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu ban hành kèm theo Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung bằng QĐ số 26/2016/QĐ-UBND ngày 22/8/2016 Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2015-31/12/2019) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
25 |
Quyết định |
65/2014/QĐ-UBND |
19/12/2014 |
Ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2015 – 31/12/2019) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu. |
01/01/2018 |
k/Khoản 1 Điều 4 |
Quyết định 42/2017/QĐ-UBND Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2015 – 31/12/2019) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu và Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. |
26 |
Quyết định |
13/2015/QĐ-UBND |
06/03/2015 |
Về việc ban hành chính sách ưu đãi đối với công chức, viên chức, nhân viên công tác tại địa bàn huyện Côn Đảo |
01/10/2016 |
Chế độ phụ cấp thu hút 50% |
Quy định tại điểm a khoản 5 Điều 1 của Quyết định 13/2015/QĐ-UBND |
27 |
Quyết định |
34/2015/QĐ-UBND |
25/08/2015 |
Ban hành quy định trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
22/11/2017 |
Điều 6; Điều 7; điểm c khoản 1, điểm đ khoản 2, điểm a khoản 3 Điều 10; điểm a khoản 1 Điều 11; khoản 2 Điều 13; khoản 4 Điều 14; khoản 1 Điều 18 của Quy định về trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vùng Tàu ban hành kèm theo Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2015 |
Bị hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết định 34/2017/QĐ-UBND Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành kèm theo Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
28 |
Quyết định |
26/2016/QĐ-UBND |
22/08/2016 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2015- 31/12/2019) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
01/01/2018 |
điểm d khoản 4 Điều 2 |
Quyết định 42/2017/QĐ-UBND Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2015 – 31/12/2019) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu và Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. |
29 |
Quyết định |
35/2016/QĐ-UBND |
20/12/2016 |
Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 |
01/01/2018 |
Bãi bỏ quy định định mức chi hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân tại gạch đầu dòng thứ 3, Điểm c, Khoản 3, Điều 21 Chương III quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 ban hành kèm theo Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
Bị bãi bỏ 1 phần bởi Nghị quyết 35/2017/NQ-HĐND Quy định định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và Ban thanh tra nhân dân các khu dân cư thuộc huyện Côn Đảo |
30 |
Quyết định |
01/2017/QĐ-UBND |
5/1/2017 |
Ban hành quy định việc cưỡng chế thi hành Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, Quyết định quyết định công nhận hòa giải thành trong tranh chấp đất đai trên địa bàn Tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
31/07/2017 |
điểm a, b khoản 6 Điều 4; khoản 1,3 Điều 5; điểm a khoản 2 Điều 11; khoản 4 Điều 17; khoản 2 Điều 5 của Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND |
Bị hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết định 18/2017/QĐ-UBND Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định việc cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành trong tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
31 |
Quyết định |
38/2017/QĐ-UBND |
30/11/2017 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua hệ thống Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác |
14/6/2018 |
Điều 7 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND |
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 04/06/2018 Sửa đổi Điều 7 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua hệ thống Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác |
32 |
Quyết định |
04/2018/QĐ-UBND |
18/01/2018 |
Ban hành quy chế về quản lý công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
15/10/2018 |
Chương VIII của quy chế |
Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 bãi bỏ Quyết định số 2623/2006/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2006 v/v thành lập Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và Chương VIII của Quy chế về quản lý công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành kèm theo Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2019 bổ sung Điều 1 Quyết định 391/QĐ-UBND về Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
Số hiệu: | 1413/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký: | Nguyễn Thanh Tịnh |
Ngày ban hành: | 06/06/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2019 bổ sung Điều 1 Quyết định 391/QĐ-UBND về Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
Chưa có Video