ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 141/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 22 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 02/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh, về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 167/TTr-SGTVT ngày 17/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Các nội dung công bố quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải trong lĩnh vực đường bộ tại số thứ tự: 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48 của Phụ lục kèm theo Quyết định số 1851/QĐ-UBND ngày 05/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông Vận tải, Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 22/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
Công chức của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
0,5 |
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1 |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
0,25 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
0,5 |
Bước 6 |
Đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, Báo cáo đề nghị tổ chức sát hạch của cơ sở đào tạo, chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
Công chức của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
0,5 |
Bước 3 |
Kết thúc kỳ sát hạch, rà soát, tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo Sở ra Quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch |
Hội đồng sát hạch, Tổ sát hạch |
02 |
Bước 4 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
01 |
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
01 |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
01 |
Bước 7 |
In giấy phép lái xe, hoàn thiện hồ sơ |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
03 |
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
01 |
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí |
Công chức của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí, Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
Công chức của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
0,5 |
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
02 |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
0,5 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
0,5 |
Bước 6 |
In giấy phép lái xe, hoàn thiện hồ sơ |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
Bước 7 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân |
Công chức của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 |
4. Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí, Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
Công chức của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
0,5 |
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
02 |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
0,5 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
0,5 |
Bước 6 |
In giấy phép lái xe, hoàn thiện hồ sơ |
Công chức, viên chức |
0,5 |
Bước 7 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân |
Công chức của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí, Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
Công chức của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
0,5 |
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
02 |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
0,5 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
0,5 |
Bước 6 |
In giấy phép lái xe, hoàn thiện hồ sơ |
Công chức, viên chức |
0,5 |
Bước 7 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân |
Công chức của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 |
6. Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí, Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
Công chức của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
0,5 |
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
02 |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
0,5 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
0,5 |
Bước 6 |
In giấy phép lái xe, hoàn thiện hồ sơ |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
Bước 7 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân |
Công chức của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí, Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái |
Công chức của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
0,5 |
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
02 |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái |
0,5 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
0,5 |
Bước 6 |
In giấy phép lái xe, hoàn thiện hồ sơ |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
Bước 7 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân |
Công chức của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 |
Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2025 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: | 141/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký: | Nguyễn Tuấn Hà |
Ngày ban hành: | 22/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2025 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Lắk
Chưa có Video