ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1408/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 22 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1290/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2321/TTr-STNMT ngày 08 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1408/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
A |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH |
Quyết định số 1290/QĐ-UBND ngày 03/7/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
|
I |
CẤP TỈNH |
||
1 |
1.012500.H61 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) |
|
2 |
1.012501.H61 |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
3 |
1.012502.H61 |
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch |
|
4 |
1.012503.H61 |
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
|
5 |
1.012504.H61 |
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
|
6 |
1.012505.H61 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền |
|
B |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
||
I |
CẤP TỈNH |
||
1 |
1.004232.000.00.00.H61 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
2 |
1.004228.000.00.00.H61 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
3 |
1.004223.000.00.00.H61 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
4 |
1.004211.000.00.00.H61 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3000m3/ngày đêm |
|
5 |
1.004122.000.00.00.H61 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
6 |
2.001738.000.00.00.H61 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
7 |
1.004253.000.00.00.H61 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh) |
|
8 |
1.009669.000.00.00.H61 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành (cấp tỉnh) |
|
9 |
2.001770.000.00.00.H61 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh) |
|
10 |
1.004283.000.00.00.H61 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) |
|
11 |
1.011516.000.00.00.H61 |
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh) |
|
C |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ |
||
I |
CẤP TỈNH |
||
1 |
1.004179.000.00.00.H61 |
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) |
|
2 |
1.004167.000.00.00.H61 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển |
|
3 |
1.011518.000.00.00.H61 |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) |
|
4 |
1.000824.000.00.00.H61 |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) |
|
5 |
2.001850.000.00.00.H61 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện |
|
6 |
1.001740.000.00.00.H61 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
II |
CẤP HUYỆN |
||
1 |
1.001662.000.00.00.H61 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
2 |
1.001645.000.00.00.H61 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Thứ tự công việc (Bước) |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Trung tâm PVHCC |
01 |
2. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn xử lý |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
09 |
3. |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt và chuyển đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
02 |
|
4. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ |
UBND tỉnh |
09 |
5. |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 |
|
6. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Trung tâm PVHCC) |
01 |
|
7. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm PVHCC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
23 |
2. Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (Mã TTHC: 1.012501.H61)
Thứ tự công việc (Bước) |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
1. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Trung tâm PVHCC |
0,5 |
2. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn xử lý |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
5,5 |
3. |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký phê duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển đến Trung tâm PVHCC |
02 |
|
4. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm PVHCC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
08 |
3. Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch (Mã TTHC: 1.012502.H61)
Thứ tự công việc (Bước) |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Trung tâm PVHCC |
0,5 |
2. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn xử lý |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
4,5 |
3. |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt và chuyển đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
02 |
|
4. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ |
UBND tỉnh |
05 |
5. |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 |
|
6. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
01 |
|
7. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm PVHCC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
14 |
4. Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất (Mã TTHC: 1.012503.H61)
Thứ tự công việc (Bước) |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Trung tâm PVHCC |
01 |
2. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn xử lý |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
26 |
3. |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký văn bản ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển đến Trung tâm PVHCC |
03 |
|
4. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm PVHCC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 |
5. Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất (Mã TTHC: 1.012504.H61)
Thứ tự công việc (Bước) |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Trung tâm PVHCC |
01 |
2. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn xử lý |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
26 |
3. |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký văn bản ý kiến đối với kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất và việc đáp ứng yêu cầu để vận hành chính thức, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển đến Trung tâm PVHCC |
03 |
|
4. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm PVHCC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 |
Thứ tự công việc (Bước) |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Trung tâm PVHCC |
01 |
2. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn xử lý |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
11 |
3. |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt Tờ trình và chuyển đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
02 |
|
4. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý |
UBND tỉnh |
10 |
5. |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 |
|
6. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
01 |
|
7. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm PVHCC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
26 |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Thứ tự công việc (Bước) |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Trung tâm PVHCC |
01 |
2. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn xử lý |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
20 |
3. |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt Tờ trình và chuyển đến Văn phòng Ủy ban nhân dân |
02 |
|
4. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý |
UBND tỉnh |
20 |
5. |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 |
|
6. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
01 |
|
7. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm PVHCC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
45 |
Thứ tự công việc (Bước) |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. |
Trung tâm PVHCC |
01 |
2. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn xử lý |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
17 |
3. |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản-Tài nguyên nước-Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt Tờ trình và chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh. |
02 |
|
4. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý |
UBND tỉnh |
16 |
5. |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 |
|
6. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 |
|
7. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm PVHCC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
38 |
Thứ tự công việc (Bước) |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. |
Trung tâm PVHCC |
01 |
2. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn xử lý |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
20 |
3. |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt Tờ trình và chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh |
02 |
|
4. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý |
UBND tỉnh |
20 |
5. |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 |
|
6. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
01 |
|
7. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm PVHCC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
45 |
Thứ tự công việc (Bước) |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Trung tâm PVHCC |
01 |
2. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn xử lý |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
17 |
3. |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt Tờ trình và chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh |
02 |
|
4. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý |
UBND tỉnh |
16 |
5. |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 |
|
6. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 |
|
7. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm PVHCC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
38 |
5. Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (Mã TTHC: 1.004122.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước) |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Trung tâm PVHCC |
01 |
2. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn xử lý |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
20 |
3. |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ chuyển đến Trung tâm PVHCC |
03 |
|
4. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm PVHCC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
24 |
Thứ tự công việc (Bước) |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Trung tâm PVHCC |
01 |
2. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn xử lý |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
13 |
3. |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiếm tra trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký Gia hạn/điều chỉnh Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển đến Trung tâm PVHCC |
03 |
|
4. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm PVHCC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
17 |
Thứ tự công việc (Bước) |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
1. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Trung tâm PVHCC |
0,5 |
2. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn xử lý |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
5,5 |
3. |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển đến Trung tâm PVHCC |
02 |
|
4. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm PVHCC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
08 |
Thứ tự công việc (Bước) |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Trung tâm PVHCC |
01 |
2. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn xử lý |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
11 |
3. |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt Tờ trình và chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh |
02 |
|
4. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý |
UBND tỉnh |
10 |
5. |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 |
|
6. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
01 |
|
7. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm PVHCC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
26 |
Thứ tự công việc (Bước) |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Trung tâm PVHCC |
01 |
2. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn xử lý |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
20 |
3. |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt Tờ trình và chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh |
02 |
|
4. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý |
UBND tỉnh |
20 |
5. |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 |
|
6. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
01 |
|
7. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm PVHCC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
45 |
10. Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) (Mã TTHC: 1.004283.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước) |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Trung tâm PVHCC |
01 |
2. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn xử lý |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
07 |
3. |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt Tờ trình và chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh |
02 |
|
4. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý |
UBND tỉnh |
09 |
5. |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 |
|
6. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban hành Quyết định điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
01 |
|
7. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm PVHCC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
21 |
11. Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh) (Mã TTHC: 1.011516.000.00.00.H61)
* Trường hợp 1: 14 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Thứ tự công việc (Bước) |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Trung tâm PVHCC |
01 |
2. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn xử lý |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
05 |
3. |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt Tờ trình và chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh |
01 |
|
4. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý |
UBND tỉnh |
05 |
5. |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 |
|
6. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Giấy xác nhận đăng ký, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
01 |
|
7. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm PVHCC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
14 |
* Trường hợp 2: Riêng với trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong vòng 28 ngày.
Thứ tự công việc (Bước) |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. |
Trung tâm PVHCC |
01 |
2. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn xử lý |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
12 |
3. |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt Tờ trình và chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh |
01 |
|
4. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý |
UBND tỉnh |
12 |
5. |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 |
|
6. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Giấy xác nhận đăng ký, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 |
|
7. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm PVHCC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
28 |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
Thứ tự công việc (Bước) |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Trung tâm PVHCC |
01 |
2. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn xử lý |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
20 |
3. |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt Tờ trình và chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh |
02 |
|
4. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý |
UBND tỉnh |
20 |
5. |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 |
|
6. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Giấy phép khai thác tài nguyên nước, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm p VHCC |
01 |
|
7. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm PVHCC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
45 |
2. Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (Mã TTHC: 1.004167.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước) |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Trung tâm PVHCC |
01 |
2. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn xử lý |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
17 |
3. |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt Tờ trình và chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh |
02 |
|
4. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý |
UBND tỉnh |
16 |
5. |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 |
|
6. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Giấy phép khai thác (Gia hạn/điều chỉnh), lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyến kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 |
|
7. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm PVHCC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
38 |
Thứ tự công việc (Bước) |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
01 |
2. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn xử lý |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
11 |
3. |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt Tờ trình và chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh |
01 |
|
4. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý |
UBND tỉnh |
08 |
5. |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 |
|
6. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định chấp thuận trả lại giấy phép, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
01 |
|
7. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
23 |
Thứ tự công việc (Bước) |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Trung tâm PVHCC |
01 |
2. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn xử lý |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
06 |
3. |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận hồ sơ đã xử lý, kiểm tra trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt Tờ trình và chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh |
01 |
|
4. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý |
UBND tỉnh |
07 |
5. |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 |
|
6. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký Giấy phép (cấp lại), lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
01 |
|
7. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm PVHCC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
17 ngày |
Thứ tự công việc (Bước) |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Trung tâm PVHCC |
01 |
2. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn tiếp nhận kiểm tra hồ sơ; Tham mưu văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan, tổng hợp ý kiến về Phương án cắm mốc chuyển lên Lãnh đạo Phòng |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
19 |
3. |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở |
07 |
|
4. |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét |
02 |
|
5. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý |
UBND tỉnh |
18 |
6. |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 |
|
7. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC |
01 |
|
8. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm PVHCC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
49 |
Thứ tự công việc (Bước) |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
01 |
2. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước -Khí tượng thủy văn tiếp nhận kiểm tra hồ sơ; Tham mưu văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan, tổng hợp ý kiến về về công trình dự kiến xây dựng, chuyển lên Lãnh đạo Phòng |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
23 |
3. |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên khoáng sản - Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở |
07 |
|
4. |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét |
02 |
|
5. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế -Ngoại vụ xử lý |
UBND tỉnh |
21 |
6. |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 |
|
7. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký văn bản tổng hợp các ý kiến góp ý cho tổ chức, cá nhân đầu tư dự án, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 |
|
8. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
56 |
1. Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện) (Mã TTHC: 1.001662.000.00.00.1161)
Thứ tự công việc (Bước) |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 |
2. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và xử lý |
UBND cấp huyên |
04 |
3. |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND huyện |
08 |
|
4. |
Lãnh đạo UBND huyện kiểm tra lại hồ sơ, ký xác nhận, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 |
|
5. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
14 |
Thứ tự công việc (Bước) |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 |
2. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và xử lý |
UBND huyện |
21 |
3. |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận hồ sơ đã xử lý và trình ký giấy mời họp và tổ chức họp |
08 |
|
4. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường tổng hợp ý kiến, văn bản góp ý gửi Lãnh đạo Phòng tiếp nhận kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND huyện |
11 |
|
5. |
Lãnh đạo UBND huyện ký văn bản góp ý, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 |
|
6. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
42 |
Quyết định 1408/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 1408/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký: | Lữ Quang Ngời |
Ngày ban hành: | 22/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1408/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
Chưa có Video