Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1408/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 17 tháng 6 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA STHÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định s 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định s 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đi, b sung một s điu của các nghị định liên quan đến kim soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dn v nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư s 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chỉnh phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định sổ 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thc hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đ nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình s 1263/TTr-STTTT ngày 08/6/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đi, bsung lĩnh vực bưu chính thuộc thm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Khánh Hòa.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung cho Quyết định số 2405/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tchức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điu 3 (t/h VBĐT);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- TT. HĐND tỉnh, Ban PC HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Trung tâm CNTT&DVHCCTT tỉnh;
- Cổng TTĐT t
nh, Cổng TT CCHC tnh;
- Lưu: VT, DL.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tấn Tuân

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BSUNG LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC THM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1408/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2020 của Ch tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Stt

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1.

Cp giấy phép bưu chính

(Mã số: 1.003659)

20 ngày làm việc ktừ ngày nhận đủ hồ sơ hp lệ

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (Địa chỉ: Nhà A1, Khu liên cơ số 01 Trần Phú, phường Xương Huân, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa)

Phí thẩm định: 10.750.000 đồng/hồ sơ

- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010;

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính;

- Thông tư s25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư s 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

2.

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

(Mã số: 1.003687)

08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (Địa chỉ: Nhà A1, Khu liên cơ số 01 Trần Phú, phường Xương Huân, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa)

Phí thẩm định:

+ Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ: 2.750.000 đồng/hồ sơ.

+ Trường hp thay đi các nội dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng/ hồ sơ.

- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010;

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính;

- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyn thông.

- Thông tư s25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư s 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

3.

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

(Mã số: 1.003633)

08 ngày làm việc ktừ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (Địa chỉ: Nhà A1, Khu liên cơ số 01 Trần Phú, phường Xương Huân, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa)

Phí thẩm định: 5.375.000 đồng/hồ sơ

- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010;

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính;

- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyn thông.

- Thông tư s25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư s 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

4.

Cấp lại giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

(Mã số: 1.004379)

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (Địa chỉ: Nhà A1, Khu liên cơ số 01 Trần Phú, phường Xương Huân, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa)

Phí thẩm định: 500.000 đồng /hồ sơ

- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010;

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính;

- Thông tư s25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư s 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

5.

Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

(Mã s: 1.004470)

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (Địa chỉ: Nhà A1, Khu liên cơ số 01 Trần Phú, phường Xương Huân, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa)

Phí thẩm định:

+ Trường hợp nội tỉnh: 1.250.000 đồng/hồ sơ

+ Trường hợp làm Chi nhánh, văn phòng đại diện: 1.000.000 đồng/hồ sơ.

- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010;

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính;

- Thông tư s25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư s 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

6.

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

(Mã số: 1.005442)

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (Địa chỉ: Nhà A1, Khu liên cơ số 01 Trần Phú, phường Xương Huân, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa)

Phí thẩm định: 500.000 đng /hồ sơ

- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010;

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính;

- Thông tư s25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư s 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1408/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Khánh Hòa

Số hiệu: 1408/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
Ngày ban hành: 17/06/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1408/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Khánh Hòa

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…