ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1406/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 15 tháng 11 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 214/TTr-SGDĐT ngày 08 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông (có phụ lục kèm theo).
- Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật thành phần hồ sơ, trình tự, quy trình thực hiện đối với TTHC kèm theo Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Đắk Nông.
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Gia nghĩa niêm yết, công khai nội dung TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Gia Nghĩa; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành hành Quyết định này.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm
theo Quyết định số
1406/QĐ-UBND
ngày
15
tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch UBND Đắk Nông)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
Stt |
Tên TTHC nội bộ |
Cơ quan thực hiện |
A. |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|
1 |
Phê duyệt danh mục sách giáo khoa do các cơ sở giáo dục lựa chọn |
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở GDĐT; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
2 |
Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục sách giáo khoa do các cơ sở giáo dục lựa chọn |
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở GD&ĐT; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
3 |
Đánh giá mức độ chuyển đổi số của cơ sở giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
4 |
Công nhận thư viện trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học phổ thông) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
5 |
Công nhận thư viện trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học phổ thông) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
6 |
Phê duyệt tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trong các đơn vị, tổ chức thuộc phạm vi quản lý |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
7 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng II |
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở GD&ĐT - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở GD&ĐT |
8 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng I |
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở GD&ĐT, Sở Nội vụ; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
9 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng II |
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở GD&ĐT, UBND cấp huyện, thành phố; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở GD&ĐT, UBND cấp huyện, thành phố. |
10 |
Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng I |
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở GD&ĐT, UBND cấp huyện, thành phố; Sở Nội vụ; Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
11 |
Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng II |
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: UBND cấp huyện, thành phố; Sở GD&ĐT; Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện, thành phố; Sở GD&ĐT. |
12 |
Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng I |
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: UBND cấp huyện, thành phố; Sở GD&ĐT, Sở Nội vụ; Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
13 |
Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng II |
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: UBND cấp huyện, thành phố; Sở GD&ĐT. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện, thành phố; Sở GD&ĐT. |
14 |
Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng I |
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: UBND cấp huyện, thành phố; Sở GD&ĐT; Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện, thành phố; Sở GD&ĐT. |
15 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: UBND cấp huyện; Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
16 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
17 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở GD&ĐT; Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
18 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở GD&ĐT; Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
19 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở GD&ĐT; Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
20 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: sở GD&ĐT; Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
B |
Thủ tục hành chính cấp huyện |
|
1 |
Đánh giá mức độ chuyển đổi số của cơ sở giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
2 |
Công nhận thư viện trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học cơ sở) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
3 |
Công nhận thư viện trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học cơ sở) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
4 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng GD&ĐT; Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện. |
5 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng GD&ĐT; Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện. |
6 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: UBND cấp xã; Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện. |
7 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã |
Phòng Giáo dục và Đào tạo. |
Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông
Số hiệu: | 1406/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký: | Lê Văn Chiến |
Ngày ban hành: | 15/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông
Chưa có Video