ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 08 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2023, gồm các danh mục sau:
1. Danh mục 63 văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ năm 2023 (danh mục kèm theo).
2. Danh mục 12 văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực một phần năm 2023 (danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VÀ ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2023
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
NGHỊ QUYẾT |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 06/2011/NQ-HĐND ngày 25/8/2011 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 |
01/8/2023 |
2. |
Nghị quyết |
Số 20/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 |
Quy định một số nội dung chi và mức chi đặc thù cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 |
01/8/2023 |
3. |
Nghị quyết |
số 21/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 |
Quy định chế độ phụ cấp, hỗ trợ kiêm nhiệm, trợ cấp cho một số chức danh ở cấp xã, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 và Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
01/01/2024 |
4. |
Nghị quyết |
Số 51/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 |
Quy định định mức chi tuyển sinh đối với các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp thuộc tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
01/01/2024 |
5. |
Nghị quyết |
Số 84/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 |
Quy định nội dung chi, mức chi kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
01/01/2024 |
6. |
Nghị quyết |
Số 102/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Quy định nội dung chi, mức chi kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hoà giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
01/01/2024 |
7. |
Nghị quyết |
Số 131/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Về thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Tiền Giang đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 |
01/8/2023 |
8. |
Nghị quyết |
Số 03/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 |
Về thông qua Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Tiền Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 |
01/8/2023 |
9. |
Nghị quyết |
Số 05/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Phân định nhiệm vụ chi về bảo vệ môi trường cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
01/01/2024 |
10. |
Nghị quyết |
Số 20/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
01/01/2024 |
11. |
Nghị quyết |
Số 36/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 |
01/01/2023 |
12. |
Nghị quyết |
số 19/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Quy định về đối tượng, nội dung hỗ trợ, mức hỗ trợ đối với người nghiện ma túy tự nguyện vào cai nghiện tại Cơ sở Cai nghiện ma túy trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 10/4/2023 |
20/4/2023 |
13. |
Nghị quyết |
Số 11/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Quy định về mức đóng góp kinh phí, chế độ miễn, giảm, chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 10/4/2023 |
20/4/2023 |
14. |
Nghị quyết |
Số 16/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
Quy định tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Tiền Giang” |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
01/01/2024 |
15. |
Nghị quyết |
Số 21/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở ấp, khu phố; khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
01/01/2024 |
16. |
Nghị quyết |
Số 15/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
01/01/2024 |
17. |
Nghị quyết |
Số 20/2021/NQ-HĐND ngày 17/9/2021 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngay 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở ấp, khu phố; khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
01/01/2024 |
18. |
Nghị quyết |
Số 07/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 |
01/8/2023 |
QUYẾT ĐỊNH |
|||||
19. |
Quyết định |
Số 30/2001/QĐ-UBND ngày 15/8/2001 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý vốn ngân sách ủy thác cho Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 |
10/7/2023 |
20. |
Quyết định |
Số 16/2002/QĐ-UBND ngày 11/4/2002 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ đạo thực hiện dự án tái tạo rừng tràm Tân Phước, huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 |
10/7/2023 |
21. |
Quyết định |
Số 17/2002/QĐ-UBND ngày 11/4/2002 |
Về việc ban hành Quy định xử lý sự cố xảy ra gây thiệt hại khi thực hiện dự án tái tạo rừng tràm Tân Phước |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 |
10/7/2023 |
22. |
Quyết định |
số 33/2005/QĐ-UBND ngày 25/7/2005 |
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và chế độ, chính sách đối với nhân viên làm nhiệm vụ giữ gìn trật tự an toàn giao thông ở các chợ ven các tuyến lộ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 |
10/7/2023 |
23. |
Quyết định |
Số 44/2007/QĐ-UBND ngày 17/12/2007 |
Ban hành Quy định xét khen thưởng cho cá nhân, tập thể của tỉnh Tiền Giang đạt thành tích xuất sắc trong các kỳ thi kỹ năng nghề, các giải thi đấu thể thao khu vực Đông Nam Á, Châu Á và thế giới |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 |
10/7/2023 |
24. |
Quyết định |
Số 47/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 |
Ban hành Quy định về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Tiền Giang, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Tiền Giang và chi tiêu tiếp khách trong nước của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 |
10/7/2023 |
25. |
Quyết định |
Số 08/2009/QĐ-UBND ngày 15/4/2009 |
Về việc quản lý cư trú đối với nhân khẩu tạm trú trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 |
10/7/2023 |
26. |
Quyết định |
Số 27/2009/QĐ-UBND ngày 23/10/2009 |
Về việc ban hành Quy định quản lý, bảo vệ rừng và sử dụng đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 |
10/7/2023 |
27. |
Quyết định |
Số 05/2011/QĐ-UBND ngày 15/02/2011 |
Ban hành Quy định về mức hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức chuyên trách công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 |
10/7/2023 |
28. |
Quyết định |
Số 35/2011/QĐ-UBND ngày 08/11/2011 |
Quy định một số nội dung và mức chi đặc thù cho công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 |
10/7/2023 |
29. |
Quyết định |
Số 41/2011/QĐ-UBND ngày 13/12/2011 |
Quy định một số chế độ chính sách cho dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 |
10/7/2023 |
30. |
Quyết định |
Số 04/2012/QĐ- UBND ngày 07/3/2012 |
Ban hành Quy chế phối hợp trách nhiệm trong công tác quản lý các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 |
10/7/2023 |
31. |
Quyết định |
Số 05/2012/QĐ-UBND ngày 15/3/2012 |
Ban hành Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 |
10/7/2023 |
32. |
Quyết định |
Số 21/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 |
Ban hành Quy định về hoạt động điện lực và sử dụng điện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 |
10/7/2023 |
33. |
Quyết định |
Số 25/2014/QĐ-UBND ngày 07/8/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện quản lý lao động nước ngoài làm việc tại tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 |
10/7/2023 |
34. |
Quyết định |
Số 16/2015/QĐ-UBND ngày 01/4/2015 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 |
10/7/2023 |
35. |
Quyết định |
Số 41/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 |
Về việc xác định khu vực cấm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 |
10/7/2023 |
36. |
Quyết định |
Số 05/2016/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 |
10/7/2023 |
37. |
Quyết định |
Số 06/2016/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 |
10/7/2023 |
38. |
Quyết định |
Số 07/2016/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 |
10/7/2023 |
39. |
Quyết định |
Số 08/2016/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 |
10/7/2023 |
40. |
Quyết định |
Số 13/2016/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 |
Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 |
15/11/2023 |
41. |
Quyết định |
Số 20/2016/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 |
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 |
01/11/2023 |
42. |
Quyết định |
Số 29/2016/QĐ- UBND ngày 29/6/2016 |
Ban hành Quy chế giải quyết thủ tục đầu tư tại các Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 |
10/7/2023 |
43. |
Quyết định |
Số 35/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 |
01/9/2023 |
44. |
Quyết định |
Số 40/2016/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp bảo vệ môi trường tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 |
10/7/2023 |
45. |
Quyết định |
Số 57/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 |
Quy định quản lý việc tạm trú của người nước ngoài tại cơ sở lưu trú của doanh nghiệp trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 |
10/7/2023 |
46. |
Quyết định |
Số 38/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 |
15/11/2023 |
47. |
Quyết định |
Số 06/2018/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 |
Ban hành đơn giá dịch vụ quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 |
10/7/2023 |
48. |
Quyết định |
Số 17/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chế độ báo cáo, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 42/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 |
01/01/2023 |
49. |
Quyết định |
Số 26/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 |
Ban hành danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình và tài sản cố định đặc thù trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/9/2023 |
05/10/2023 |
50. |
Quyết định |
Số 06/2019/QĐ-UBND ngày 18/3/2019 |
Ban hành đơn giá về tư liệu môi trường; lưu trữ tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 |
01/11/2023 |
51. |
Quyết định |
Số 29/2019/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 8, bãi bỏ khoản 9 Điều 1 Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 13/04/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 |
15/11/2023 |
52. |
Quyết định |
Số 32/2019/QĐ-UBND ngày 03/12/2019 |
Ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 |
01/9/2023 |
53. |
Quyết định |
Số 34/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý việc tạm trú của người nước ngoài tại cơ sở lưu trú của doanh nghiệp trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 |
10/7/2023 |
54. |
Quyết định |
Số 24/2020/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số Danh mục số hiệu đường bộ, Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh, đường huyện ban hành kèm theo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 |
08/5/2023 |
55. |
Quyết định |
Số 03/2021/QĐ-UBND ngày 27/01/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp trách nhiệm trong công tác quản lý các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 04/2012/QĐ-UBND ngày 07/3/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 |
10/7/2023 |
56. |
Quyết định |
Số 15/2021/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 |
Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 |
10/10/2023 |
57. |
Quyết định |
Số 35/2021/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 |
Ban hành Danh mục các khu Dân cư không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 |
01/12/2023 |
58. |
Quyết định |
Số 51/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 |
Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 |
09/6/2023 |
59. |
Quyết định |
Số 38/2021/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 |
Về việc phân cấp quản lý đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 |
01/9/2023 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2023
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
NGHỊ QUYẾT |
|||||
60. |
Nghị quyết |
Số 08/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 |
20/12/2022 |
61. |
Nghị quyết |
Số 13/2021/NQ-HĐND ngày 17/9/2021 |
Quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang nam học 2021 - 2022 |
Hiệu lực theo thời gian |
15/10/2022 |
62. |
Nghị quyết |
Số 14/2021/NQ-HĐND ngày 17/9/2021 |
Quy định về mức thu học phí đối với Trường Đại học Tiền Giang, cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm học 2021 - 2022 |
Hiệu lực theo thời gian |
14/4/2022 |
63. |
Nghị quyết |
Số 30/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
Quy định không thu học phí học kỳ I năm học 2021 - 2022 đối với trẻ em học mẫu giáo và học sinh phổ thông công lập, học viên học tại cơ sở giáo dục thường xuyên theo chương trình giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Hiệu lực theo thời gian |
17/6/2022 |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. |
Nghị quyết |
Số 13/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về phân cấp các nhiệm vụ chi hoạt động kinh tế về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
- Điểm d khoản 1 Điều 2 - Điểm e khoản 4 Điều 2 - Điểm c khoản 3 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND 08/12/2023 |
01/01/2024 |
2. |
Nghị quyết |
Số 23/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương tỉnh Tiền Giang thời kỳ 2022 - 2025 |
- Tiết a điểm 2.1 khoản 2 Điều 3 - Điểm 2.3 khoản 2 Điều 3 - Tiết a, tiết b, tiết c điểm 3.1 khoản 3 Điều 3 - Tiết m điểm 3.2 khoản 3 Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND 08/12/2023 |
01/01/2024 |
3. |
Nghị quyết |
Số 24/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bố dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh Tiền Giang năm 2022 |
- Điểm a khoản 1 Điều 4 - Khoản 2 Điều 4 - Điểm b khoản 2 Điều 5 - Điểm 2.2 khoản 2 Điều 6 - Khoản 1 Điều 9 - Điểm g khoản 4 Điều 10 - Điểm 1.3 khoản 1 Điều 12 - Điểm b khoản 2 Điều 12 - Khoản 3 Điều 12 - Điều 17 - Điều 19 - Điểm b khoản 1 Điều 5, khoản 5 Điều 18 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND 08/12/2023 |
01/01/2024 |
4. |
Nghị quyết |
Số 01/2022/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
- Điều 2 - khoản 1 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND 13/7/2023 |
24/7/2023 |
5. |
Nghị quyết |
Số 10/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; phí đăng ký giao dịch bảo đảm và cung cấp thông tin giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Mức thu phí trực tuyến theo quy định tại khoản 1 Điều 2 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 |
01/8/2023 |
6. |
Nghị quyết |
Số 27/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Khoản 1 Điều 2 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 |
01/8/2023 |
7. |
Nghị quyết |
Số 04/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang quy định mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Khoản 2 Điều 2 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
01/01/2024 |
8. |
Quyết định |
Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Quy định về phân cấp quản lý, khai thác, bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
- Điều 4 - Khoản 5 Điều 5 - Khoản 1 Điều 6 - Khoản 1 Điều 10 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 |
01/8/2023 |
9. |
Quyết định |
Số 30/2019/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 ban hành Quy định về quản lý và hoạt động bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
- Khoản 3 Điều 4 - Khoản 1, khoản 5 Điều 5 - Khoản 3 Điều 15 |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 |
10/12/2023 |
10. |
Quyết định |
Số 12/2021/QĐ-UBND ngày 18/06/2021 ban hành Quy định về bồi thường thiệt hại cây trồng và vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Điều 7 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 |
30/01/2023 |
11. |
Quyết định |
Số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 ban hành Quy định về Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
- Điểm c khoản 4 Điều 5; - Điểm a khoản 5 Điều 5; - Điểm a khoản 6 Điều 5; - Điểm b khoản 5 Điều 6; - Điểm b khoản 6 Điều 6; - Điểm b khoản 11 Điều 6; Phụ lục 1, 2a, 2b, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10a, 10b, 11 tại các điểm a, điểm b khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 8; - Điểm c khoản 5 Điều 8; - Điểm c khoản 6 Điều 8; - Điều 10. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 |
09/6/2023 |
12. |
Quyết định |
Số 17/2022/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
- Khoản 1 Điều 1 - Điểm d khoản 1 Điều 2 - Đoạn 5 điểm c khoản 4 Điều 2 - Đoạn 9 điểm c khoản 4 Điều 2 - Đoạn 4 điểm k khoản 4 Điều 2 - Đoạn 1 điểm a khoản 5 Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 |
01/12/2023 |
Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2023
Số hiệu: | 14/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký: | Nguyễn Thành Diệu |
Ngày ban hành: | 08/01/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2023
Chưa có Video