Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1391/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 30 tháng 6 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT 52 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, b sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP, ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2118/TTr-STNMT ngày 07 tháng 6 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 52 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ các Quyết định sau đây:

1. Sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ số (55, 57, 59, 61) ban hành kèm theo Quyết định số 2846/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt mới 02 quy trình nội bộ mới và 23 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre.

2. Sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ số (01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18) trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản; sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ số (19, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 32, 33, 34) trong lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ số (35, 36, 37) trong lĩnh vực khí tượng thủy văn; sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ số (79, 80, 81, 82) trong lĩnh vực đất đai ban hành kèm theo Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 99 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết Sở Tài nguyên và Môi trường.

3. Sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ số (66) ban hành kèm theo Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 26 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết Sở Tài nguyên và Môi trường.

4. Sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ số (01, 20, 31) trong trong lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ số (38, 39, 40, 41, 42) trong lĩnh vực biển và hải đảo ban hành kèm theo Quyết định số 1781/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt mới 01 quy trình nội bộ, sửa đổi 07 quy trình nội bộ trong lĩnh vực tài nguyên nước, biển và hải đảo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 1781/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt mới 01 quy trình nội bộ, sửa đổi 07 quy trình nội bộ trong lĩnh vực tài nguyên nước, biển và hải đảo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 4. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

1. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.

2. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan sửa đổi quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phn mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư s 01/2018/TT-VPCP.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PC
VP.UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi
trường;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Phòng KSTT, HC-TC, KT, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử t
nh;
-
Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Tam

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo
Quyết định số 1391/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung

STT

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính

Quy trình s

Lĩnh vực: Đất đai

1

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất của nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

Quyết định số 2347/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh

55

2

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp.

57

3

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

59

4

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

61

5

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

Quyết định số 1172/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh

66

6

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

Quyết định số 3296/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh

79

7

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

80

8

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức

Quyết định số 3296/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh

81

9

Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

Quyết định số 2347/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh

82

Lĩnh vực: Địa chất và Khoáng sản

10

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh

1

11

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã thăm dò khoáng sản

Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh

2

12

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

3

13

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

4

14

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh

5

15

Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

6

16

Cấp, điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

7

17

Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản

Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh

8

18

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.

9

19

Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

10

20

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 của Chủ tch UBND tỉnh

11

21

Đóng cửa mỏ khoáng sản

12

22

Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

13

23

Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

14

24

Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

15

25

Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)

Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh

16

26

Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

17

27

Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

18

Lĩnh vực: Tài nguyên nước

28

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh

21

29

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

22

30

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

23

31

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

24

32

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm

Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh

25

33

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xut nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm

26

34

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

27

35

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh

28

36

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

29

37

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

30

38

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của Chu tịch UBND tỉnh

31

39

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đi với công trình chưa vận hành

01

40

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

20

41

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh

33

42

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

19

43

Lấy ý kiến UBND cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh

34

44

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

32

Lĩnh vực: Khí tượng Thủy văn

45

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Quyết định số 1532/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của Ch tịch UBND tỉnh

35

46

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

36

47

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

37

Lĩnh vực: Biển và Hải đảo

48

Giao khu vực biển

Quyết định số 1163/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh

38

49

Gia hạn quyết định giao khu vực biển

39

50

Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển

40

51

Trả lại khu vực biển

41

52

Công nhận khu vực biển

42

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1391/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 52 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre

Số hiệu: 1391/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
Người ký: Trần Ngọc Tam
Ngày ban hành: 30/06/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [3]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [8]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1391/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 52 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre

Văn bản liên quan cùng nội dung - [7]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [5]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…