ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1387 /QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 18 tháng 11 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1247/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 59/2029/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 709/TTr-SYT ngày 09/11/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 11 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Y tế thực hiện công khai tại nơi giải quyết thủ tục hành chính, trên Trang thông tin điện tử của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi quy trình nội bộ số 01/CC, 02/CC, 03/CC, 04/CC, 06/CC, 09/CC, 25/CC, 80/CC, 81/CC, 82/CC, mục IV (lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh) tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số:1387/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
Bước 2 |
Xem xét xử lý hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên. |
01 ngày |
Lãnh đạo Phòng Quản lý hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định và xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo ký duyệt |
09 ngày |
Chuyên viên Phòng Quản lý hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 4 |
Xem xét, kiểm tra, ký nháy và trình lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Lãnh đạo Phòng Quản lý hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả TTHC |
02 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 6 |
In chứng chỉ hành nghề, chuyển chứng chỉ hành nghề ra Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 ngày |
Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 7 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
07 bước |
|
18 ngày (Cắt giảm 40% thời gian giải quyết, từ 30 ngày xuống còn 18 ngày) |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
Bước 2 |
Xem xét xử lý hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên. |
01 ngày |
Lãnh đạo Phòng Quản lý hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định và xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo ký duyệt |
09 ngày |
Chuyên viên Phòng Quản lý hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 4 |
Xem xét, kiểm tra, ký nháy và trình lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Lãnh đạo Phòng Quản lý hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả TTHC |
02 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 6 |
In chứng chỉ hành nghề, chuyển chứng chỉ hành nghề ra Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 ngày |
Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 7 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
07 bước |
|
18 ngày (Cắt giảm 40% thời gian giải quyết, từ 30 ngày xuống còn 18 ngày) |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
Bước 2 |
Xem xét xử lý hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên. |
01 ngày |
Lãnh đạo Phòng Quản lý hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định và xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo ký duyệt |
09 ngày |
Chuyên viên Phòng Quản lý hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 4 |
Xem xét, kiểm tra, ký nháy và trình lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Lãnh đạo Phòng Quản lý hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả TTHC |
02 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 6 |
In chứng chỉ hành nghề, chuyển chứng chỉ hành nghề ra Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 ngày |
Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 7 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
07 bước |
|
18 ngày (Cắt giảm 40% thời gian giải quyết, từ 30 ngày xuống còn 18 ngày) |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
Bước 2 |
Xem xét xử lý hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên. |
01 ngày |
Lãnh đạo Phòng Quản lý hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định và xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo ký duyệt |
09 ngày |
Chuyên viên Phòng Quản lý hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 4 |
Xem xét, kiểm tra, ký nháy và trình lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Lãnh đạo Phòng Quản lý hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả TTHC |
02 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 6 |
In chứng chỉ hành nghề, chuyển chứng chỉ hành nghề ra Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 ngày |
Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 7 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
07 bước |
|
18 ngày (Cắt giảm 40% thời gian giải quyết, từ 30 ngày xuống còn 18 ngày) |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
Bước 2 |
Xem xét xử lý hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên. |
01 ngày |
Lãnh đạo Phòng Quản lý hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định và xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo ký duyệt |
09 ngày |
Chuyên viên Phòng Quản lý hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 4 |
Xem xét, kiểm tra, ký nháy và trình lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Lãnh đạo Phòng Quản lý hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả TTHC |
02 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 6 |
In chứng chỉ hành nghề, chuyển chứng chỉ hành nghề ra Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 ngày |
Phòng Quản lý Hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 7 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
07 bước |
|
18 ngày (Cắt giảm 40% thời gian giải quyết, từ 30 ngày xuống còn 18 ngày) |
|
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐỐI VỚI PHÒNG KHÁM CHUYÊN KHOA THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ Y TẾ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
Bước 2 |
Xem xét xử lý, chuyển hồ sơ cho chuyên viên. |
01 ngày |
Lãnh đạo Phòng Quản lý hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định và xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo ký duyệt |
20 ngày |
Chuyên viên Phòng Quản lý hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 4 |
Xem xét, kiểm tra, ký nháy và trình lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Lãnh đạo Phòng Quản lý hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Y tế |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
0,5 ngày |
Văn thư Sở |
Bước 7 |
Xác nhận thông tin kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
07 bước |
|
27 ngày (Cắt giảm 40% thời gian giải quyết, từ 45 ngày xuống còn 27 ngày) |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
Bước 2 |
Thụ lý, thẩm định và xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo ký duyệt |
04 ngày làm việc |
Phòng Quản lý hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 3 |
Ký duyệt kết quả TTHC |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
01 ngày làm việc |
Văn thư Sở |
Bước 5 |
Xác nhận thông tin kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
05 Bước |
|
07 ngày làm việc (Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 10 ngày làm việc xuống còn 07 ngày làm việc) |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
Bước 2 |
Thụ lý, thẩm định và xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo ký duyệt |
02 ngày làm việc |
Phòng Quản lý hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 3 |
Ký duyệt kết quả TTHC |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
0,25 ngày làm việc |
Văn thư Sở |
Bước 5 |
Xác nhận thông tin kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
05 Bước |
|
3,5 ngày làm việc (Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 05 ngày làm việc xuống còn 3,5 ngày làm việc) |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
Bước 2 |
Thụ lý, thẩm định và xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo ký duyệt |
04 ngày làm việc |
Phòng Quản lý hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 3 |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Văn thư Sở |
Bước 5 |
Xác nhận thông tin kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
05 Bước |
|
07 ngày làm việc (Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 10 ngày làm việc xuống còn 07 ngày làm việc) |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
|
Bệnh viện |
Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
01 ngày |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
Bước 2 |
Xem xét xử lý, chuyển hồ sơ cho chuyên viên. |
01 ngày |
01 ngày |
Lãnh đạo Phòng Quản lý hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định và xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo ký duyệt |
29 ngày |
20 ngày |
Chuyên viên Phòng Quản lý hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 4 |
Xem xét, kiểm tra, ký nháy và trình lãnh đạo Sở |
02 ngày |
02 ngày |
Lãnh đạo Phòng Quản lý hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,5 ngày |
1,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Y tế |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Văn thư Sở |
Bước 7 |
Xác nhận thông tin kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
01 ngày |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
07 bước |
|
36 ngày (Cắt giảm 40% thời gian giải quyết, từ 60 ngày xuống còn 36 ngày) |
27 ngày (Cắt giảm 40% thời gian giải quyết, từ 45 ngày xuống còn 27 ngày) |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
|
Bệnh viện |
Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
01 ngày |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
Bước 2 |
Xem xét xử lý, chuyển hồ sơ cho chuyên viên. |
01 ngày |
01 ngày |
Lãnh đạo Phòng Quản lý hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 3 |
Thụ lý, thẩm định và xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo ký duyệt |
29 ngày |
20 ngày |
Chuyên viên Phòng Quản lý hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 4 |
Xem xét, kiểm tra, ký nháy và trình lãnh đạo Sở |
02 ngày |
02 ngày |
Lãnh đạo Phòng Quản lý hành nghề Y Dược tư nhân |
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,5 ngày |
1,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Y tế |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Văn thư Sở |
Bước 7 |
Xác nhận thông tin kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
01 ngày |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế) |
07 bước |
|
36 ngày (Cắt giảm 40% thời gian giải quyết, từ 60 ngày xuống còn 36 ngày) |
27 ngày (Cắt giảm 40% thời gian giải quyết, từ 45 ngày xuống còn 27 ngày) |
|
Quyết định 1387/QĐ-UBND năm 2023 về công bố quy trình nội bộ trong việc giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 1387/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Hoàng Việt Phương |
Ngày ban hành: | 18/11/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1387/QĐ-UBND năm 2023 về công bố quy trình nội bộ trong việc giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
Chưa có Video