ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 138/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 22 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
Căn cứ Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 202/TTr-SGTVT ngày 17 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận (chi tiết tại Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (chi tiết tại Phụ lục II).
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới (04 TTHC)
STT |
Mã số TTHC |
Tên Thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
Mức độ DVC |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
1.013240 |
Chấp thuận hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô |
05 ngày làm việc |
Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải); - Cơ quan giải quyết: + Sở Giao thông vận tải. |
Chưa triển khai |
x |
Không có |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
2 |
1.013241 |
Chấp thuận lại hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô |
- Trường hợp cấp lại lại khi có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe mô tô để sát hạch lái xe: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị. - Trường hợp cấp lại khi bị hỏng, mất, thay đổi tên của cơ sở đào tạo có sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải); - Cơ quan giải quyết: + Sở Giao thông vận tải. |
Chưa triển khai |
x |
Không có |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
3 |
1.000004 |
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 |
05 ngày làm việc |
Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải); - Cơ quan giải quyết: + Sở Giao thông vận tải. |
Chưa triển khai |
x |
Không có |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
4 |
1.004998 |
Cấp giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 |
05 ngày làm việc |
Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải); - Cơ quan giải quyết: + Sở Giao thông vận tải. |
Chưa triển khai |
x |
Không có |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
II. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (07 TTHC)
STT |
Mã số TTHC |
Tên Thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
Mức độ DVC |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
1.001765 |
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
08 ngày làm việc |
Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải); - Cơ quan giải quyết: + Sở Giao thông vận tải. |
Chưa triển khai |
x |
Không có |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
2 |
1.004993 |
Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải); - Cơ quan giải quyết: + Sở Giao thông vận tải. |
Chưa triển khai |
x |
Không có |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
3 |
1.001751 |
Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại giấy phép xe tập lái |
03 ngày làm việc |
Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải); - Cơ quan giải quyết: + Sở Giao thông vận tải. |
Một phần |
x |
Không có |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
4 |
1.001623 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo |
08 ngày làm việc |
Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải); - Cơ quan giải quyết: + Sở Giao thông vận tải. |
Chưa triển khai |
x |
Không có |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
5 |
1.005210 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo |
03 ngày làm việc |
Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải); - Cơ quan giải quyết: + Sở Giao thông vận tải. |
Chưa triển khai |
x |
Không có |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
6 |
1.004995 |
Cấp giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
05 ngày làm việc |
Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải); - Cơ quan giải quyết: + Sở Giao thông vận tải. |
Một phần |
x |
Không có |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
7 |
1.004987 |
Cấp lại giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe |
- Trường hợp cấp lại khi có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị. - Trường hợp cấp lại khi bị hỏng, mất, thay đổi tên của trung tâm sát hạch lái xe: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải); - Cơ quan giải quyết: + Sở Giao thông vận tải. |
Chưa triển khai |
x |
Không có |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
III. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế (08 TTHC)
STT |
Mã số TTHC |
Tên Thủ tục hành chính bị thay thế |
Tên Thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|
Mức độ DVC |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
|
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
2.002615 |
Cấp giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ |
05 ngày làm việc |
Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải); - Cơ quan giải quyết: + Sở Giao thông vận tải; UBND tỉnh |
Chưa triển khai |
x |
Không có |
Nghị định số 61/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ |
2 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa |
05 ngày làm việc |
Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải); - Cơ quan giải quyết: + Sở Giao thông vận tải; UBND tỉnh |
Chưa triển khai |
x |
Không có |
|||
3 |
2.002616 |
Điều chỉnh thông tin trên giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép |
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
03 ngày làm việc |
Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải); - Cơ quan giải quyết: + Sở Giao thông vận tải; UBND tỉnh |
Chưa triển khai |
x |
Không có |
Nghị định số 61/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ |
4 |
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
03 ngày làm việc |
Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải); - Cơ quan giải quyết: + Sở Giao thông vận tải; UBND tỉnh |
Chưa triển khai |
x |
Không có |
|||
5 |
2.002617 |
Cấp lại giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ |
02 ngày làm việc |
Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải); - Cơ quan giải quyết: + Sở Giao thông vận tải, UBND tỉnh |
Chưa triển khai |
x |
Không có |
Nghị định số 61/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ |
6 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng |
02 ngày làm việc |
Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải); - Cơ quan giải quyết: + Sở Giao thông vận tải; UBND tỉnh |
Chưa triển khai |
x |
Không có |
|||
7 |
1.001777 |
Cấp giấy phép đào tạo lái xe |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái |
- Cấp Giấy phép đào tạo: 10 ngày làm việc. - Cấp Giấy phép xe tập lái: 01 ngày làm việc |
Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải); - Cơ quan giải quyết: + Sở Giao thông vận tải |
Chưa triển khai |
x |
Không có |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
8 |
1.001735 |
Cấp giấy phép xe tập lái |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. Thủ tục hành chính được thay thế (06 TTHC)
1. Cấp giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ (Mã số TTHC: 1.013259).
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức của Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
Chuyển hồ sơ về Sở (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái). |
|||
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và dự thảo hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt quyết định cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trình Lãnh đạo phòng. |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Thực hiện kiểm tra, xác nhận trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
2 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
½ ngày |
Bước 5 |
Văn thư Sở GTVT |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến công chức của Sở tại Trung tâm HCC tỉnh (Bộ phận một cửa của Sở tại TTHCC tỉnh). |
01 giờ |
Bước 6 |
Công chức của Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. |
01 giờ |
Văn phòng UBND tỉnh |
|||
Bước 7 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý. |
01 giờ |
Bước 8 |
Phòng chuyên môn |
Kiểm tra dự thảo, xử lý hồ sơ TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
Kiểm tra hồ sơ, xác nhận trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
02 giờ |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh. |
Kiểm tra và ký duyệt kết quả TTHC (quyết định cấp phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ). |
04 giờ |
Bước 11 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC về Trung tâm hành chính công tỉnh. |
30 phút |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. |
Nhận kết quả giải quyết TTHC và chuyển cho bộ phận tiếp nhận, trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
30 phút |
Bước 13 |
Công chức Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh. |
Tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
2. Cấp giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa (Mã số TTHC: 2.002615).
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức của Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
Chuyển hồ sơ về Sở (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái). |
|||
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và dự thảo hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt quyết định cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa trình Lãnh đạo phòng. |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Thực hiện kiểm tra, xác nhận trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
2 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
½ ngày |
Bước 5 |
Văn thư Sở GTVT |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến công chức của Sở tại Trung tâm HCC tỉnh (Bộ phận một cửa của Sở tại TTHCC tỉnh). |
01 giờ |
Bước 6 |
Công chức của Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. |
01 giờ |
Văn phòng UBND tỉnh |
|||
Bước 7 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý. |
01 giờ |
Bước 8 |
Phòng chuyên môn |
Kiểm tra dự thảo, xử lý hồ sơ TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
Kiểm tra hồ sơ, xác nhận trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
02 giờ |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh. |
Kiểm tra và ký duyệt kết quả TTHC (quyết định cấp phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa). |
04 giờ |
Bước 11 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC về Trung tâm hành chính công tỉnh. |
30 phút |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. |
Nhận kết quả giải quyết TTHC và chuyển cho bộ phận tiếp nhận, trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
30 phút |
Bước 13 |
Công chức Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh. |
Tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
3. Điều chỉnh thông tin trên giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép (Mã số TTHC: 1.013260).
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức của Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
Chuyển hồ sơ về Sở (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái). |
|||
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và dự thảo hồ sơ trình UBND tỉnh phê quyệt quyết định điều chỉnh Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ trình Lãnh đạo phòng. |
04 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Thực hiện kiểm tra, xác nhận trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
2 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ |
Bước 5 |
Văn thư Sở GTVT |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến công chức của Sở tại Trung tâm HCC tỉnh (Bộ phận một cửa của Sở tại TTHCC tỉnh). |
01 giờ |
Bước 6 |
Công chức của Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. |
01 giờ |
Văn phòng UBND tỉnh |
|||
Bước 7 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý. |
01 giờ |
Bước 8 |
Phòng chuyên môn |
Kiểm tra dự thảo, xử lý hồ sơ TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
04 giờ |
Bước 9 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
Kiểm tra hồ sơ, xác nhận trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
02 giờ |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh. |
Kiểm tra và ký duyệt kết quả TTHC (quyết định điều chỉnh giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ). |
04 giờ |
Bước 11 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC về Trung tâm hành chính công tỉnh. |
30 phút |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. |
Nhận kết quả giải quyết TTHC và chuyển cho bộ phận tiếp nhận, trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
30 phút |
Bước 13 |
Công chức Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh. |
Tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
4. Điều chỉnh thông tin trên giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép (Mã số TTHC: 2.002616).
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức của Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
Chuyển hồ sơ về Sở (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái). |
|||
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và dự thảo hồ sơ trình UBND tỉnh phê quyệt quyết định điều chỉnh Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa trình Lãnh đạo phòng. |
04 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Thực hiện kiểm tra, xác nhận trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
2 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ |
Bước 5 |
Văn thư Sở GTVT |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến công chức của Sở tại Trung tâm HCC tỉnh (Bộ phận một cửa của Sở tại TTHCC tỉnh). |
01 giờ |
Bước 6 |
Công chức của Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. |
01 giờ |
Văn phòng UBND tỉnh |
|||
Bước 7 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý. |
01 giờ |
Bước 8 |
Phòng chuyên môn |
Kiểm tra dự thảo, xử lý hồ sơ TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
04 giờ |
Bước 9 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
Kiểm tra hồ sơ, xác nhận trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
02 giờ |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh. |
Kiểm tra và ký duyệt kết quả TTHC (quyết định điều chỉnh giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa). |
04 giờ |
Bước 11 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC về Trung tâm hành chính công tỉnh. |
30 phút |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. |
Nhận kết quả giải quyết TTHC và chuyển cho bộ phận tiếp nhận, trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
30 phút |
Bước 13 |
Công chức Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh. |
Tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
5. Cấp lại giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ (Mã số TTHC: 1.013261)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức của Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
Chuyển hồ sơ về Sở (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái). |
|||
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và dự thảo hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt quyết định cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng đường bộ trình Lãnh đạo phòng. |
03 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Thực hiện kiểm tra, xác nhận trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
02 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
02 giờ |
Bước 5 |
Văn thư Sở GTVT |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến công chức của Sở tại Trung tâm HCC tỉnh (Bộ phận một cửa của Sở tại TTHCC tỉnh). |
30 phút |
Bước 6 |
Công chức của Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. |
30 phút |
Văn phòng UBND tỉnh |
|||
Bước 7 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý. |
30 phút |
Bước 8 |
Phòng chuyên môn |
Kiểm tra dự thảo, xử lý hồ sơ TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
03 giờ |
Bước 9 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
Kiểm tra hồ sơ, xác nhận trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
90 phút |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh. |
Kiểm tra và ký duyệt kết quả TTHC (quyết định cấp phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ). |
02 giờ |
Bước 11 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC về Trung tâm hành chính công tỉnh. |
30 phút |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. |
Nhận kết quả giải quyết TTHC và chuyển cho bộ phận tiếp nhận, trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
30 phút |
Bước 13 |
Công chức Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh. |
Tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc |
6. Cấp lại giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng (Mã số TTHC: 2.002617)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức của Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
Chuyển hồ sơ về Sở (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái). |
|||
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và dự thảo hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt quyết định cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa trình Lãnh đạo phòng. |
03 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
Thực hiện kiểm tra, xác nhận trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
02 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở GTVT |
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
02 giờ |
Bước 5 |
Văn thư Sở GTVT |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến công chức của Sở tại Trung tâm HCC tỉnh (Bộ phận một cửa của Sở tại TTHCC tỉnh). |
30 phút |
Bước 6 |
Công chức của Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. |
30 phút |
Văn phòng UBND tỉnh |
|||
Bước 7 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý. |
30 phút |
Bước 8 |
Phòng chuyên môn |
Kiểm tra dự thảo, xử lý hồ sơ TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
03 giờ |
Bước 9 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
Kiểm tra hồ sơ, xác nhận trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
90 phút |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh. |
Kiểm tra và ký duyệt kết quả TTHC (quyết định cấp phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa). |
02 giờ |
Bước 11 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC về Trung tâm hành chính công tỉnh. |
30 phút |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. |
Nhận kết quả giải quyết TTHC và chuyển cho bộ phận tiếp nhận, trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
30 phút |
Bước 13 |
Công chức Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh. |
Tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc |
Quyết định 138/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: | 138/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký: | Đoàn Anh Dũng |
Ngày ban hành: | 22/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 138/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận
Chưa có Video