ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 138/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 16 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 353/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 của UBND tỉnh Bắc Giang ban hành Quy định biện pháp thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản QPPL và chi tiết một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 04/TTr-STP ngày 15/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Giao Văn phòng UBND tỉnh đăng tải công khai Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2023 trên Cổng thông tin điện tử và Công báo tỉnh Bắc Giang.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc
Giang)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2023
STT |
Tên loại văn bản |
Số, kí hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
Nghị quyết của HĐND tỉnh (11 văn bản) |
|||||
1. |
Nghị quyết |
17/2011/NQ-HĐND ngày 19/7/2011 |
Quy định mức hỗ trợ các tổ chức áp dụng hệ thống quản lý tiên tiến, đạt giải thưởng chất lượng, có sản phẩm, hàng hóa được chứng nhận hợp chuẩn |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 43/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 Ban hành Quy định hỗ trợ áp dụng tiêu chuẩn, công cụ, mô hình, phương pháp quản lý tiên tiến, đạt giải thưởng chất lượng, có sản phẩm, hàng hóa công bố tiêu chuẩn cơ sở, công bố hợp chuẩn và áp dụng truy xuất nguồn gốc trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2023- 2030 |
01/01/2023 |
2. |
Nghị quyết |
14/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 17/2011/NQ-HĐND ngày 19/7/2011 của HĐND tỉnh Bắc Giang về Quy định mức hỗ trợ các tổ chức áp dụng hệ thống quản lý tiên tiến, đạt giải thưởng chất lượng, có sản phẩm, hàng hóa được chứng nhận hợp chuẩn |
||
3. |
Nghị quyết |
66/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
Ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 01/2023/NQ- HĐND ngày 05/4/2023 Ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Giang |
15/4/2023 |
4. |
Nghị quyết |
35/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Quy định mức chi hỗ trợ công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 Quy định định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản; một số nội dung và mức chi hỗ trợ công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
01/8/2023 |
5. |
Nghị quyết |
09/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
Quy định định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
||
6. |
Nghị quyết |
16/2016/NQ-HĐND ngày 05/7/2016 |
Quy định các khoản đóng góp và chế độ miễn, giảm đối với người tự nguyện chữa trị, cai nghiện ma túy tại cơ sở điều trị nghiện; người cai nghiện ma túy bắt buộc, tự nguyện tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 42/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 Quy định nội dung, mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho công tác cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
01/8/2023 |
7. |
Nghị quyết |
42/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 |
Quy định chế độ hỗ trợ và các khoản đóng góp đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
||
8. |
Nghị quyết |
24/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Quy định một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ phát triển nông, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2023 - 2030 |
01/8/2023 |
9. |
Nghị quyết |
21/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024. |
|
|
10. |
Nghị quyết |
16/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 |
Quy định một số chính sách hỗ trợ học sinh, giáo viên Trường trung học phổ thông Chuyên Bắc Giang, các trường trung học cơ sở trọng điểm chất lượng cao và học sinh tham gia đội tuyển thi học sinh giỏi văn hóa cấp tỉnh, quốc gia, khu vực, quốc tế trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 39/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 Quy định một số chính sách hỗ trợ học sinh Trường trung học phổ thông Chuyên Bắc Giang; giáo viên, chuyên gia tập huấn và học sinh tham gia đội tuyển thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, cấp quốc gia, Olympic khu vực và quốc tế trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
01/8/2023 |
11. |
Nghị quyết |
18/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 |
Quy định mức thu học phí, các khoản thu dịch vụ phục vụ và hỗ trợ hoạt động giáo dục từ năm học 2022-2023 trở đi tại các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 40/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 Quy định mức thu học phí và mức thu, cơ chế quản lý sử dụng các khoản thu dịch vụ phục vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục từ năm học 2023-2024 và các năm học tiếp theo tại các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
01/8/2023 |
Quyết định của UBND tỉnh ( 37 văn bản) |
|||||
1. |
Quyết định |
34/2021/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang nhiệm kỳ 2021-2026 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 53/2022/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang nhiệm kỳ 2021-2026 |
01/01/2023 |
2. |
Quyết định |
17/2018/QĐ-UBND ngày 04/7/2018 |
Ban hành Quy định quản lý nhà trọ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Quyết định số 54/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 Ban hành Quy định một số nội dung quản lý nhà trọ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
10/01/2023 |
3. |
Quyết định |
28/2022/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 |
Quy định cơ chế thu, sử dụng các khoản thu dịch vụ phục vụ và hỗ trợ hoạt động giáo dục từ năm học 2022-2023 trở đi tại các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 57/2022/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 Bãi bỏ Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang quy định cơ chế thu, sử dụng các khoản thu dịch vụ phục vụ và hỗ trợ hoạt động giáo dục từ năm học 2022-2023 trở đi tại các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
10/01/2023 |
4. |
Quyết định |
35/2020/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 |
Ban hành Quy định tiêu chí, cách đánh giá, xếp loại trách nhiệm người đứng đầu cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trong thi hành công vụ. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2/2023/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang |
01/02/2023 |
5. |
Quyết định |
36/2020/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 |
Ban hành Quy định tuyển chọn viên chức lãnh đạo, quản lý trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Bắc Giang |
||
6. |
Quyết định |
48/2021/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 |
Ban hành Quy định một số nội dung về đấu giá quyền sử dụng đất để lựa chọn nhà đầu tư khi Nhà nước cho thuê đất thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 5/2023/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang |
20/3/2023 |
7. |
Quyết định |
11/2022/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung về đấu giá quyền sử dụng đất để lựa chọn nhà đầu tư khi Nhà nước cho thuê đất thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang. |
||
8. |
Quyết định |
176/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Giang |
20/4/2023 |
9. |
Quyết định |
667/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 |
Quy định thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa và quản lý, sử dụng kinh phí bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 Quy định thu, nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa và quản lý, sử dụng kinh phí bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
20/4/2023 |
10. |
Quyết định |
21/2021/QĐ-UBND ngày 27/6/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 667/2016/QĐ-UBND quy định thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa và quản lý, sử dụng kinh phí bảo vệ đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh. |
||
11. |
Quyết định |
02/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 |
Quy định phân cấp và trách nhiệm quản lý nhà nước về hành nghề y, dược tư nhân trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 Bãi bỏ Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang Quy định phân cấp và trách nhiệm quản lý nhà nước về hành nghề y, dược tư nhân trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
20/4/2023 |
12. |
Quyết định |
538/2014/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về hỗ trợ khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 362/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBND tỉnh. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 Sửa đổi khoản 1 Điều 2 của Quy định về hỗ trợ khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 362/2014/QĐ- UBND ngày 20/6/2014 của UBND tỉnh Bắc Giang và khoản 4, khoản 5 Điều 1 của Quyết định số 75/2021/QĐ- UBND ngày 27/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về hỗ trợ khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Bắc Giang và Mẫu số 01, Mẫu số 02 ban hành kèm theo Quyết định số 362/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBND tỉnh Bắc Giang |
20/5/2023 |
13. |
Quyết định |
36/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
Ban hành Quy chế tổ chức, quản lý hoạt động Cổng thông tin điện tử tỉnh Bắc Giang và các Cổng thông tin điện tử thành phần. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 09/5/2023 Ban hành Quy định cung cấp thông tin, tổ chức quản lý và hoạt động của Cổng thông tin điện tử tỉnh Bắc Giang và Cổng thông tin điện tử thành phần |
20/5/2023 |
14. |
Quyết định |
669/2015/QĐ-UBND ngày 20/11/2015 |
Ban hành Quy định về tiêu chí, thủ tục, hồ sơ xét công nhận và công bố thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bắc Giang. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 20/6/2023 Quy định Bộ tiêu chí thôn nông thôn mới và thẩm quyền xét, công nhận, công bố thôn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2023-2025 |
01/7/2023 |
15. |
Quyết định |
593/2015/QĐ-UBND ngày 02/11/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang |
01/9/2023 |
16. |
Quyết định |
04/2016/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 |
Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý các Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 Bãi bỏ Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định trách nhiệm quản lý các Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
10/9/2023 |
17. |
Quyết định |
492/2016/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 |
Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; các khoản đóng góp và chế độ miễn, giảm đối với người tự nguyện chữa trị, cai nghiện ma túy tại cơ sở điều trị nghiện; người cai nghiện ma túy bắt buộc, tự nguyện tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 11/9/2023 Bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh Bắc Giang |
25/9/2023 |
18. |
Quyết định |
43/2021/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 |
Quy định định mức tiền ăn thêm ngày lễ, tết cho người nghiện ma túy bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
||
19. |
Quyết định |
267/2015/QĐ-UBND ngày 06/7/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 19/9/2023 Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Giang |
01/10/2023 |
20. |
Quyết định |
46/2010/QĐ-UBND ngày 29/4/2010 |
Ban hành quy định về quản lý chỉ dẫn địa lý thuộc tỉnh Bắc Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2023/QĐ-UBND ngày 20/9/2023 Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang |
01/10/2023 |
21. |
Quyết định |
290/2011/QĐ-UBND ngày 10/8/2011 |
Về việc ban hành quy định mức hỗ trợ các tổ chức áp dụng Hệ thống quản lý tiên tiến, đạt giải thưởng chất lượng, có sản phẩm, hàng hóa được chứng nhận hợp chuẩn |
||
22. |
Quyết định |
255/2014/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 |
Ban hành quy định trình tự, thủ tục trong xét, cho phép sử dụng và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
||
23. |
Quyết định |
28/2017/QĐ- UBND ngày 04/8/2017 |
Ban hành quy định thẩm định công nghệ các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
||
24. |
Quyết định |
32/2017/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 290/2011/QĐ-UBND ngày 10/8/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang Ban hành quy định một số nội dung về hỗ trợ các tổ chức áp dụng Hệ thống quản lý tiên tiến, đạt giải thưởng chất lượng, có sản phẩm, hàng hóa được chứng nhận hợp chuẩn |
||
25. |
Quyết định |
20/2018/QĐ-UBND ngày 08/8/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về quản lý chỉ dẫn địa lý thuộc tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 46/2010/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
26. |
Quyết định |
15/2021/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định trình tự, thủ tục trong xét, cho phép sử dụng và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 255/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2014 của UBND tỉnh Bắc Giang |
|
|
27. |
Quyết định |
26/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 |
Ban hành một số chính sách phát triển y tế theo Nghị quyết số 93/NQ-CP ngày 15/12/2014 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2023/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 Bãi bỏ Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang Ban hành một số chính sách phát triển y tế theo Nghị quyết số 93/NQ- CP ngày 15/12/2014 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
15/11/2023 |
28. |
Quyết định |
102/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 |
Ban hành Quy chế tiếp nhận cán bộ, công chức, viên chức về công tác tại tỉnh Bắc Giang. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang |
20/11/2023 |
29. |
Quyết định |
12/2020/QĐ-UBND ngày 03/6/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tiếp nhận cán bộ, công chức, viên chức về công tác tại tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 102/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang |
||
30. |
Quyết định |
45/2007/QĐ-UBND ngày 24/4/2007 |
Về việc ban hành “Quy định về định mức tiêu hao xăng dầu trong việc sử dụng xe ô tô công trên địa bàn tỉnh Bắc Giang” |
Bị thay thế bởi Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 Quy định định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Giang |
01/12/2023 |
31. |
Quyết định |
332/2012/QĐ-UBND ngày 10/10/2012 |
Ban hành Quy định quản lý về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, nhãn hàng hóa, đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 Ban hành Quy chế phối hợp quản lý về tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
01/12/2023 |
32. |
Quyết định |
15/2018/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, nhãn hàng hóa, đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 332/2012/QĐUBND ngày 10/10/2012 của UBND tỉnh Bắc Giang |
||
33. |
Quyết định |
858/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 43/2023/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang |
15/12/2023 |
34. |
Quyết định |
36/2022/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục khi nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 858/2014/QĐ- UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh. |
||
35. |
Quyết định |
118/2015/QĐ-UBND ngày 03/4/2015 |
Quy định một số thủ tục liên quan đến tiếp cận điện năng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2023/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang |
15/12/2023 |
36. |
Quyết định |
16/2018/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định một số thủ tục liên quan đến tiếp cận điện năng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang và bãi bỏ phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 118/2015/QĐ-UBND ngày 03/4/2015 |
||
37. |
Quyết định |
45/2021/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị thay thế bởi Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 Quy định phân cấp và giao nhiệm vụ quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
18/12/2023 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU MỘT PHẦN NĂM 2023
STT |
Tên loại văn bản |
Số kí hiệu, ngày tháng năm ban hành văn bản Tên gọi của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
Nghị quyết của HĐND tỉnh ( 02 văn bản) |
|||||
1. |
Nghị quyết |
17/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 Quy định chính sách hỗ trợ chi phí hoả táng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; một số Điều và phụ lục của Nghị quyết số 61/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chính sách hỗ trợ giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2021 - 2025 |
- Cụm từ “hộ khẩu” tại khoản 1 Điều 1; Mẫu số 01 và Mẫu số 03 Phụ lục. - Cụm từ “có hộ khẩu” tại điểm b khoản 2 Điều 1 và điểm b, c, d khoản 3 Điều 3. |
Bị thay thế, bãi bỏ bởi Nghị quyết số 43/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 Sửa đổi khoản 1, Điều 1 Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chính sách hỗ trợ chi phí hoả táng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; một số Điều và phụ lục của Nghị quyết số 61/2021/NQ- HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chính sách hỗ trợ giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2021 - 2025 |
01/8/2023 |
2. |
Nghị quyết |
44/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 Quy định chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2021 - 2025 |
- Cụm từ “giai đoạn 2021 - 2025” tại tên gọi và Điều 1 của Nghị quyết; tại tên gọi và điểm a, khoản 1, Điều 1 của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết. - Điểm b, c, đ, e, g, h khoản 5, khoản 7 Điều 1; Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết. |
Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 44/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang Quy định chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2021 - 2025 |
01/8/2023 |
Quyết định của UBND tỉnh (29 văn bản) |
|||||
3. |
Quyết định |
37/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 Ban hành Quy định một số nội dung về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
- Khoản 3, khoản 4 Điều 3 và điểm b khoản 2 Điều 4. - Cụm từ “cá nhân có 02 năm liên tục trở lên đạt danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cơ sở” tính đến thời điểm đề nghị khen thưởng” tại điểm a khoản 1 Điều 5 và cụm từ “Ngoài Cờ thi đua thường xuyên theo năm công tác, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét tặng Cờ thi đua theo chuyên đề” tại điểm c khoản 1 Điều 5. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 56/2022/QĐ- UBND ngày 26/12/2022 Bãi bỏ một phần các Quyết định của UBND tỉnh Bắc Giang |
10/01/2023 |
4. |
Quyết định |
31/2022/QĐ-UBND ngày 05/9/2022 Ban hành Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm công chức lãnh đạo, quản lý trong các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Bắc Giang |
Khoản 2 Điều 5. |
|
|
5. |
Quyết định |
35/2021/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 Ban hành Quy định một số nội dung về đầu tư bên ngoài các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
- Khoản 1 Điều 1, khoản 2 Điều 4, khoản 1 Điều 5, Điều 7, điểm b khoản 3 Điều 8, Điều 9, khoản 2 Điều 10 - Cụm từ “Dự án đầu tư có sử dụng đất” tại tên Chương II, Điều 3, Điều 8. |
Bị sửa đổi, bổ sung, thay thế bởi Quyết định số 58/2022/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung về đầu tư bên ngoài các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Bắc Giang |
10/01/2023 |
6. |
Quyết định |
05/2020/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 Ban hành Quy định tiêu chuẩn, quy trình tuyển chọn và bố trí kiêm nhiệm người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Khoản 1 Điều 3 |
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 1/2023/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 Sửa đổi khoản 1 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh; nội dung thứ 5 thuộc Mục I của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 61/2021/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh |
01/01/2023 |
7. |
Quyết định |
61/2021/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 Ban hành Quy định tổ chức xét tặng, tôn vinh danh hiệu “Công dân Bắc Giang ưu tú” trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Nội dung thứ 5 thuộc Mục I của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định |
||
8. |
Quyết định |
20/2022/QĐ-UBND ngày 18/7/2022 Ban hành Quy định đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất ở có thu tiền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
- Khoản 1, khoản 2 Điều 14; khoản 1 Điều 16; khoản 2 Điều 19; khoản 1, khoản 2 Điều 21. - Cụm từ “quy định tại khoản 1 Điều này” tại khoản 2 Điều 20. - Điểm c khoản 2 Điều 5; khoản 3 Điều 14; khoản 3 Điều 18; khoản 1 Điều 20. |
Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất ở có thu tiền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh |
01/02/2023 |
9. |
Quyết định |
29/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý hoạt động đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Điểm b khoản 1 Điều 5; khoản 1 Điều 14; khoản 3 Điều 22; Điều 23; khoản 1 Điều 28; Điều 30; Điều 35. |
Bị sửa đổi, bãi bỏ bởi Quyết định số 4/2023/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung về quản lý hoạt động đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Giang |
10/02/2023 |
10. |
Quyết định |
30/2021/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý và trình tự thực hiện đầu tư dự án khu đô thị, khu dân cư không sử dụng vốn nhà nước thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
- Khoản 4 Điều 5; khoản 2 Điều 8; khoản 1, 2, 6 Điều 9; khoản 4 Điều 10; Điều 12; điểm h, k, khoản 1 Điều 15; điểm b khoản 2 Điều 17; khoản 3 Điều 18. - Điểm a khoản 5 Điều 20. |
Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 và Quyết định số 04/2022/QĐ- UBND ngày 04/3/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung về quản lý và trình tự thực hiện đầu tư dự án khu đô thị, khu dân cư không sử dụng vốn nhà nước thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 của UBND tỉnh |
25/4/2023 |
11. |
Quyết định |
04/2022/QĐ- UBND ngày 04/3/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung về quản lý và trình tự thực hiện đầu tư dự án khu đô thị, khu dân cư không sử dụng vốn nhà nước thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 của UBND tỉnh |
Khoản 1 Điều 1. |
||
12. |
Quyết định |
362/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 Quy định về hỗ trợ khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Khoản 1 Điều 2 |
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 12/2023/QĐ- UBND ngày 04/5/2023 Sửa đổi khoản 1 Điều 2 của Quy định về hỗ trợ khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 362/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBND tỉnh Bắc Giang và khoản 4, khoản 5 Điều 1 của Quyết định số 75/2021/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về hỗ trợ khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Bắc Giang và Mẫu số 01, Mẫu số 02 ban hành kèm theo Quyết định số 362/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBND tỉnh Bắc Giang |
20/5/2023 |
13. |
Quyết định |
75/2021/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về hỗ trợ khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Bắc Giang và Mẫu số 01, Mẫu số 02 ban hành kèm theo Quyết định số 362/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBND tỉnh Bắc Giang |
Khoản 4, 5 Điều 1 |
||
14. |
Quyết định |
208/2016/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 Ban hành Quy định hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
- Điểm b khoản 1 Điều 9. - Cụm từ “Quỹ Bảo trợ trẻ em” tại khoản 2 Điều 6; khoản 3 Điều 8. - Cụm từ “có hộ khẩu” tại khoản 1 Điều 2, khoản 3 Điều 5. |
Bị sửa đổi, thay thế, bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 31/5/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 208/2016/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/6/2023 |
15. |
Quyết định |
51/2021/QĐ- UBND ngày 27/10/2021 Ban hành Quy định một số nội dung về đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án nhà ở xã hội không sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Khoản 1 Điều 1; Điều 4; khoản 1, 3 Điều 9; điểm g khoản 1, điểm b khoản 4, điểm đ khoản 6 Điều 10; |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung về đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án nhà ở xã hội không sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh kèm theo Quyết định số 51/2021/QĐ- UBND ngày 27/10/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang |
15/7/2023 |
16. |
Quyết định |
22/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Khoản 2 Điều 12; Điều 16. |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 22/2017/QĐ- UBND ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang |
15/7/2023 |
17. |
Quyết định |
11/2018/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND tỉnh Quy định Bộ tiêu chí thôn nông thôn mới kiểu mẫu và thẩm quyền xét, công nhận, công bố thôn nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Mục 3.3 thuộc Tiêu chí phát triển sản xuất; mục 6.1 thuộc Tiêu chí văn hóa, y tế; mục 7.1 thuộc Tiêu chí hệ thống chính trị, an ninh, trật tự xã hội của Phụ lục Bộ tiêu chí thôn nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tiêu chí của Phụ lục Bộ tiêu chí thôn nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND tỉnh Quy định Bộ tiêu chí thôn nông thôn mới kiểu mẫu và thẩm quyền xét, công nhận, công bố thôn nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
01/8/2023 |
18. |
Quyết định |
10/2019/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 Quy định về thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban |
- Điểm c khoản 1 Điều 5; khoản 3, 4, 5, 6 Điều 13; khoản 1, 2 Điều 22; - Cụm từ “Thông tư số 74/2015/TT-BTC ngày 15/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất (sau đây gọi là Thông tư số 74/2015/TT- BTC)” tại Điều 1 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định; - Cụm từ “tại điểm a, Khoản 1, Điều 4, Thông tư số 74/2015/TT-BTC ngày 15/5/2015” tại Điều 20 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định; - Cụm từ “hộ khẩu” tại điểm đ khoản 9 Điều 29 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định. |
Bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 13/7/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của UBND tỉnh Bắc Giang; Quyết định số 70/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của UBND tỉnh Bắc Giang và Quyết định số 40/2021/QĐ- UBND ngày 20/8/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang Ban hành quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở, diện tích tối thiểu được tách thửa đất và điều kiện tách thửa, hợp thửa đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
24/7/2023 |
19. |
Quyết định |
70/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của UBND tỉnh |
Cụm từ “sổ hộ khẩu hoặc” tại khoản 2 Điều 1. |
|
|
20. |
Quyết định |
40/2021/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang Ban hành quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở, diện tích tối thiểu được tách thửa đất và điều kiện tách thửa, hợp thửa đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Cụm từ “sổ hộ khẩu hoặc” tại điểm c, khoản 3, Điều 4. |
|
|
21. |
Quyết định |
04/2018/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 Ban hành Quy định một số nội dung về quy hoạch, xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Khoản 2 Điều 3; khoản 1 Điều 4; khoản 1 Điều 5; khoản 1 Điều 6; khoản 1 Điều 9. |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung về quy hoạch, xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 04/2018/QĐ- UBND ngày 30 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh |
15/8/2023 |
22. |
Quyết định |
22/2022/QĐ-UBND ngày 20/7/2022 Quy định một số nội dung về quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Khoản 1 Điều 7; tên Điều 8 và khoản 1 Điều 8; điểm a khoản 1, khoản 4 Điều 12. |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung về quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang |
30/8/2023 |
23. |
Quyết định |
05/2018/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh, đường Đô thị, đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
- Khoản 1 Điều 1; tên mục 1; Điều 5; Điều 7; Điều 9; tên Điều 11 và khoản 1 Điều 11; khoản 1, 7, 8 Điều 12; phụ lục 4, phụ lục 5. - Cụm từ “đặt tên đường xã” tại tên Điều 4 và tên khoản 3 Điều 4. - Điều 3; điểm b khoản 3 Điều 4; khoản 2 Điều 8; Điều 13. |
Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 11/8/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều và phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành quy định một số nội dung về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh, đường Đô thị, đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
01/9/2023 |
24. |
Quyết định |
23/2020/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 Ban hành Quy định một số nội dung quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Điều 6, Điều 11. |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND ngày 08/9/2023 Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định một số nội dung quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang |
01/11/2023 |
25. |
Quyết định |
14/2018/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Điểm g, khoản 1 Điều 6 |
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 05/10/2023 Sửa đổi điểm g, khoản 1 Điều 6 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 14/2018/QĐ- UBND ngày 15 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; Sửa đổi một số khoản thuộc Điều 1 của Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Giang Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 14/2018/QĐ- UBND ngày 15 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Bắc Giang |
26/10/2023 |
26. |
Quyết định |
24/2021/QĐ-UBND ngày 01/7/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Bắc Giang |
Điểm đ khoản 1, điểm c khoản 4, mục 4 khoản 5 Điều 1 |
|
|
27. |
Quyết định |
11/2021/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 Quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách khu đất công thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Khoản 3 Điều 5; Điều 7 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2023/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang Quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách khu đất công thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang và điểm b khoản 1 Điều 3 của Quy định một số nội dung về đầu tư bên ngoài các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang |
15/11/2023 |
28. |
Quyết định |
35/2021/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 Ban hành Quy định một số nội dung về đầu tư bên ngoài các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Điểm b khoản 1 Điều 3 |
||
29. |
Quyết định |
455/2012/QĐ-UBND ngày 25/12/2012 Ban hành Quy định dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Điều 5, Điều 6, Điều 7, điểm a khoản 2 Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 11, khoản 2 và khoản 3 Điều 13, khoản 2 Điều 15, khoản 3 Điều 16 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2023/QĐ- UBND ngày 27/11/2023 Bãi bỏ một số điểm, khoản, Điều của Quy định dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 455/2012/QĐ-UBND ngày 25/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang |
12/12/2023 |
30. |
Quyết định |
40/2021/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 Ban hành quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở, diện tích tối thiểu được tách thửa đất và điều kiện tách thửa, hợp thửa đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
Khoản 2 Điều 3; điểm c khoản 1 Điều 5; Điều 8; khoản 1, 2, 5 Điều 9. |
Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2023/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của UBND tỉnh ban hành quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở, diện tích tối thiểu được tách thửa đất và điều kiện tách thửa, hợp thửa đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
15/12/2023 |
31. |
Quyết định |
262/2015/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 Ban hành Quy định về thời gian bán hàng, tạm dừng bán hàng tại các cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
- Điều 1; 6; 7; khoản 3, khoản 4 Điều 8. - Cụm từ “tạm dừng bán hàng” tại tên gọi và Điều 1 của Quyết định, tên gọi và khoản 2 Điều 10 của Quy định, Mẫu 02 ban hành kèm theo Quyết định |
Bị sửa đổi, bổ sung, thay thế bởi Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về thời gian bán hàng, tạm dừng bán hàng tại các cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 262/2015/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang |
15/12/2023 |
Quyết định 138/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2023
Số hiệu: | 138/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký: | Phan Thế Tuấn |
Ngày ban hành: | 16/01/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 138/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2023
Chưa có Video