ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 138/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 15 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH; DƯỢC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Quyết định số 150/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực dược phẩm được quy định tại Nghị định số 88/2023/NĐ-CP ngày 11/12/2023 của Chính phủ thuộc chức năng quản lý của Bộ Y tế; Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 81/TTr-SYT ngày 29/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 23 thủ tục hành chính mới ban hành, 40 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang (có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Y tế thực hiện:
1. Cập nhật, công khai thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Cổng thông tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở và nơi giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ; hoàn thành trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
2. Hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ, liên thông đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này; hoàn thành trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
3. Xây dựng biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form) trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này; hoàn thành trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sửa đổi nội dung của thủ tục số thứ tự 17, Mục II (lĩnh vực Dược phẩm), phần A tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang.
Bãi bỏ 40 thủ tục số thứ tự 39, 43, 44, 46, 47, 51, 53, 55, 57, 58, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 94, Mục V (lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh), Phần A tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang và số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05, 09, 10, 11 tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1247/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH; DƯỢC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2024
của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. DANH MỤC 23 TTHC MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cách thức thực hiện |
||
Nộp trực tiếp |
Dịch vụ BCCI |
Trực tuyến |
||||||
1. |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành (mã TTHC: 1.012256) |
10 ngày1 kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ |
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế) 2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc gia (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) |
Không quy định |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023. - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
x |
x |
Toàn trình |
2. |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (mã TTHC: 1.012259) |
20 ngày2 kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế) 2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc gia (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) |
Phí: 430.000 đồng |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023. - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ. - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
x |
x |
Toàn trình |
3. |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (mã TTHC: 1.012265) |
10 ngày3, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế) 2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc gia (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) |
150.000 đồng (trường hợp 1); 430.000 đồng (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14). |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023. - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ. - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
x |
x |
Toàn trình |
4. |
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (mã TTHC: 1.012269) |
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề |
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế) 2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc gia (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) |
Không quy định |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023. - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
x |
x |
Toàn trình |
5. |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề (mã TTHC: 1.012270) |
10 ngày4, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế) 2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc gia (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) |
Phí: 430.000 đồng |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023. - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ. - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
x |
x |
Toàn trình |
6. |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền (mã TTHC: 1.012271) |
20 ngày5, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế) 2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc gia (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) |
Phí: 430.000 đồng |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023. - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ. - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
x |
x |
Toàn trình |
7. |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền (mã TTHC: 1.012272) |
10 ngày6, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế) 2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc gia (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) |
Phí: 150.000 đồng (trường hợp 1, 2); 430.000 đồng (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8) |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023. - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ. - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
x |
x |
Toàn trình |
8. |
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền (mã TTHC: 1.012273) |
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề |
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế) 2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc gia (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) |
Không quy định |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023. - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
x |
x |
Toàn trình |
9. |
Đăng ký hành nghề (mã TTHC: 1.012275) |
Cùng thời điểm cấp giấy phép hoạt động đối với trường hợp quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 29; thời hạn 037 ngày làm việc kể từ thời điểm tiếp nhận văn bản đăng ký hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 Điều 29 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP |
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế) 2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc gia (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) |
Không quy định |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023. - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
x |
x |
Một phần |
10. |
Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh (mã TTHC: 1.012276) |
10 ngày8, kể từ khi nhận được đơn đề nghị và giấy phép hành nghề kèm theo |
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế) 2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc gia (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) |
Không quy định |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023. - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
x |
x |
Một phần |
11. |
Cấp mới giấy phép hoạt động (mã TTHC: 1.012278) |
55 ngày9, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế) 2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc gia (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) |
Theo loại hình cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023. - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ. - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
x |
x |
Toàn trình |
12. |
Cấp lại giấy phép hoạt động (mã TTHC: 1.012279) |
14 ngày10, kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ |
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế) 2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc gia (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) |
Theo loại hình cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023. - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ. - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
x |
x |
Toàn trình |
13. |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động (mã TTHC: 1.012280) |
14 ngày11, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế) 2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc gia (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) |
Theo loại hình cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023. - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ. - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
x |
x |
Toàn trình |
14. |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS (mã TTHC: 1.012281) |
10 ngày12, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế) 2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc gia (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) |
Không quy định |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023. - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
x |
x |
Một phần |
15. |
Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo (mã TTHC: 1.012257) |
07 ngày13, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế) 2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc gia (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) |
Không quy định |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023. - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
x |
x |
Một phần |
16. |
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh. (mã TTHC: 1.012258) |
10 ngày14, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế) 2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc gia (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) |
Không quy định |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023. - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
x |
x |
Một phần |
17. |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa (mã TTHC: 1.012260) |
07 ngày15, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế) 2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc gia (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) |
Không quy định |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023. - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
x |
x |
Một phần |
18. |
Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa (mã TTHC: 1.012261) |
30 ngày16, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế) 2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc gia (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) |
Không quy định |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023. - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
x |
x |
Một phần |
19. |
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật (mã TTHC: 1.012262) |
42 ngày17, kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ |
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế) 2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc gia (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) |
Không quy định |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023. - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
x |
x |
Một phần |
20. |
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (mã TTHC: 1.012289) |
20 ngày18, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế) 2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc gia (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) |
Phí: 430.000 đồng |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023. - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ. - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
x |
x |
Toàn trình |
21. |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (mã TTHC: 1.012290) |
10 ngày19, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế) 2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc gia (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) |
Phí: 430.000 đồng |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023. - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ. - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
x |
x |
Toàn trình |
22. |
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (mã TTHC: 1.012291) |
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu 42 ngày20) |
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế) 2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc gia (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) |
Phí: 430.000 đồng |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023. - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ. - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
x |
x |
Toàn trình |
23. |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (mã TTHC: 1.012292) |
10 ngày21, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế) 2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc gia (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) |
Phí: 430.000 đồng |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09/01/2023. - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ. - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
x |
x |
Toàn trình |
B. DANH MỤC 01 TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cách thức thực hiện |
||
Nộp trực tiếp |
Dịch vụ BCCI |
Trực tuyến |
||||||
1 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước (mã TTHC: 1.003613) |
05 ngày làm việc22, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế) 2. Trực tuyến: Cổng DVC quốc gia (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) |
Phí: 800.000 đồng |
- Nghị định số 88/2023/NĐ-CP ngày 11/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược và Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. - Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
x |
x |
Một phần |
C. DANH MỤC 40 TTHC BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định đã công bố TTHC |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ |
Cơ quan thực hiện |
1 |
1.003876 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Số thứ tự 44, mục V, phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày 15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
2 |
1.003848 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
Số thứ tự 43, mục V, phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày 15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
3 |
1.003824 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Số thứ tự 05 tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1247/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
4 |
1.003803 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Số thứ tự 10 tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1247/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
5 |
1.003800 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Số thứ tự 51, mục V, phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày 15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
6 |
1.003787 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Số thứ tự 04 tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1247/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
7 |
1.003774 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Số thứ tự 46, mục V, phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày 15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
8 |
1.003773 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Số thứ tự 01 tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1247/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
9 |
1.003748 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Số thứ tự 02 tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1247/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
10 |
1.003746 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã |
Số thứ tự 53, mục V, phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày 15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
11 |
1.003720 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Số thứ tự 47, mục V, phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày 15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
12 |
1.003709 |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Số thứ tự 03 tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1247/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
13 |
1.003644 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Số thứ tự 09 tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1247/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
14 |
1.003628 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Số thứ tự 55, mục V, phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày 15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
15 |
1.003547 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Số thứ tự 11 tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1247/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
16 |
1.003531 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Số thứ tự 57, mục V, phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày 15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
17 |
1.003516 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
Số thứ tự 58, mục V, phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày 15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
18 |
2.000984 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Số thứ tự 39, mục V, phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày 15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
19 |
1.002230 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Số thứ tự 76, mục V, phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày 15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
20 |
1.002215 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Số thứ tự 77, mục V, phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày 15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
21 |
1.002205 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Số thứ tự 78, mục V, phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày 15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
22 |
1.002191 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Số thứ tự 79, mục V, phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày 15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
23 |
1.002182 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Số thứ tự 80, mục V, phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày 15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
24 |
1.002162 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Số thứ tự 81, mục V, phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày 15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
25 |
1.002140 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
Số thứ tự 82, mục V, phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày 15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
26 |
1.002131 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
Số thứ tự 83, mục V, phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày 15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
27 |
1.002111 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
Số thứ tự 84, mục V, phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày 15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
28 |
1.002097 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
Số thứ tự 85, mục V, phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày 15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
29 |
1.002073 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
Số thứ tự 86, mục V, phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày 15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
30 |
1.002037 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
Số thứ tự 87, mục V, phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày 15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
31 |
1.002015 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
Số thứ tự 88, mục V, phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày 15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
32 |
1.002000 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
Số thứ tự 90, mục V, phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày 15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
33 |
1.001987 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
Số thứ tự 89, mục V, phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày 15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
34 |
1.001907 |
Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
Số thứ tự 75, mục V, phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày 15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
35 |
1.001884 |
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Số thứ tự 74, mục V, phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày 15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
36 |
1.001866 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Số thứ tự 73, mục V, phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày 15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
37 |
1.001824 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Số thứ tự 72, mục V, phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày 15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
38 |
1.001641 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
Số thứ tự 94, mục V, phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày 15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
39 |
1.001595 |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Số thứ tự 71, mục V, phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày 15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
40 |
1.000854 |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Số thứ tự 70, mục V, phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ- UBND ngày 15/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
1 Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết, từ 15 ngày xuống còn 10 ngày.
2 Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết, từ 30 ngày xuống còn 20 ngày.
3 Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết, từ 15 ngày xuống còn 10 ngày.
4 Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết, từ 15 ngày xuống còn 10 ngày.
5 Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết, từ 30 ngày xuống còn 20 ngày.
6 Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết, từ 15 ngày xuống còn 10 ngày.
7 Cắt giảm 40% thời gian giải quyết, từ 05 ngày xuống còn 03 ngày.
8 Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết, từ 15 ngày xuống còn 10 ngày.
9 Cắt giảm 21,4% thời gian giải quyết, từ 70 ngày xuống còn 55 ngày.
10 Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 20 ngày xuống còn 14 ngày.
11 Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 20 ngày xuống còn 14 ngày.
12 Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết, từ 15 ngày xuống còn 10 ngày.
13 Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 10 ngày xuống còn 07 ngày.
14 Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết, từ 15 ngày xuống còn 10 ngày.
15 Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 10 ngày xuống còn 07 ngày.
16 Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết, từ 45 ngày xuống còn 30 ngày.
17 Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 60 ngày xuống còn 42 ngày.
18 Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết, từ 30 ngày xuống còn 20 ngày.
19 Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết, từ 15 ngày xuống còn 10 ngày.
20 Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 60 ngày xuống còn 42 ngày.
21 Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết, từ 15 ngày xuống còn 10 ngày.
22 Cắt giảm 28,5% thời gian giải quyết, từ 07 ngày làm việc còn 05 ngày làm việc.
Quyết định 138/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 138/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Hoàng Việt Phương |
Ngày ban hành: | 15/02/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 138/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
Chưa có Video