ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1374/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 16 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, SỞ CÔNG THƯƠNG, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH VÀ UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2783/TTr-SXD ngày 10/11/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 28 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Giao thông vận tải, Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện (có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Xây dựng có trách nhiệm cập nhật, đồng bộ dữ liệu thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính theo đúng quy định; hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
2. Sở Xây dựng, Sở Công Thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh thực hiện niêm yết, công khai thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Trang Thông tin điện tử của đơn vị và tại nơi giải quyết thủ tục hành chính theo quy định; trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính có liên quan theo quy định.
3. Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thực hiện niêm yết, công khai thủ tục hành chính trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị và tại nơi giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sửa đổi nội dung 22 thủ tục hành chính số thứ tự 10 đến 31, mục II (lĩnh vực hoạt động xây dựng), phần A (thủ tục hành chính cấp tỉnh) và 06 thủ tục hành chính số thứ tự 04 đến 09, mục II (lĩnh vực hoạt động xây dựng), phần B (thủ tục hành chính cấp huyện) tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1149/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang.
Sửa đổi nội dung 02 thủ tục hành chính số thứ tự 105, 106 mục XV (lĩnh vực hoạt động xây dựng), phần A (thủ tục hành chính cấp tỉnh) tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang.
Sửa đổi nội dung 08 thủ tục hành chính số thứ tự 22 đến 29 mục II (lĩnh vực hoạt động xây dựng) tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1155/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, SỞ CÔNG THƯƠNG, SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, BAN QUẢN LÝ CÁC
KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1374/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (22 thủ tục)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cách thức thực hiện |
||
Nộp trực tiếp |
Dịch vụ BCCI |
DVC trực tuyến |
||||||
I |
Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (20 thủ tục) |
|||||||
1 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh (mã TTHC: 1.009972) |
- Dự án nhóm A không quá 24,5 ngày, dự án nhóm B không quá 17,5 ngày, dự án nhóm C không quá 10,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[1]. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) 2. Trực tuyến: Cổng DVC QG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) |
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
x |
x |
Toàn trình |
2 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh (mã TTHC: 1.009973) |
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Không quá 28 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt; - Không quá 21 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; - Không quá 14 ngày đối với công trình còn lại[2] |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) 2. Trực tuyến: Cổng DVC QG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) |
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
x |
x |
Toàn trình |
3 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị /Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (mã TTHC: 1.009974) |
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 07 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định[3]. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) 2. Trực tuyến: Cổng DVC QG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) |
Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. |
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý. nhà nước của Bộ Xây dựng. |
x |
x |
Toàn trình |
4 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị /Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (mã TTHC: 1.009975) |
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 07 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định[4]. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) 2. Trực tuyến: Cổng DVC QG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) |
Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. |
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
x |
x |
Toàn trình |
5 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (mã TTHC: 1.009976) |
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 07 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định[5]. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) 2. Trực tuyến: Cổng DVC QG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) |
Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. |
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
x |
x |
Toàn trình |
6 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (mã TTHC: 1.009977) |
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 07 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định[6]. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) 2. Trực tuyến: Cổng DVC QG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) |
Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. |
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
x |
x |
Toàn trình |
7 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (mã TTHC: 1.009978) |
3,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[7]. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) 2. Trực tuyến: Cổng DVC QG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) |
Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. |
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
x |
x |
Toàn trình |
8 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (mã TTHC: 1.009979) |
3,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[8]. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) 2. Trực tuyến: Cổng DVC QG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) |
Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. |
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
x |
x |
Toàn trình |
9 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III (mã TTHC: 1.009982) |
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[9]. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) 2. Trực tuyến: Cổng DVC QG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) |
Lệ phí, chi phí sát hạch: Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng và Bộ Xây dựng. |
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
x |
x |
Toàn trình |
10 |
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II (mã TTHC: 1.009983) |
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc kể từ ngày có kết quả sát hạch đạt yêu cầu[10]. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) 2. Trực tuyến: Cổng DVC QG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) |
Lệ phí, chi phí sát hạch: Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng và Bộ Xây dựng. |
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
x |
x |
Toàn trình |
11 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) (mã TTHC: 1.009984) |
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[11]. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) 2. Trực tuyến: Cổng DVC QG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) |
Lệ phí, chi phí sát hạch: Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng. |
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
x |
x |
Toàn trình |
12 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin): (mã TTHC: 1.009985) |
3,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[12]. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) 2. Trực tuyến: Cổng DVC QG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) |
Theo quy định của Bộ Tài chính và bộ Xây dựng |
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
x |
x |
Toàn trình |
13 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (mã TTHC: 1.009986) |
14 ngày kể từ ngày nhận đu hồ sơ hợp lệ[13]. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) 2. Trực tuyến: Cổng DVC QG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) |
Lệ phí, chi phí sát hạch: Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng. |
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
x |
x |
Toàn trình |
14 |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài (mã TTHC: 1.009987) |
17,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[14]. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) 2. Trực tuyến: Cổng DVC QG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) |
Lệ phí, chi phí sát hạch: Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng. |
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
x |
x |
Toàn trình |
15 |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (mã TTHC: 1.009928) |
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[15]. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) 2. Trực tuyến: Cổng DVC QG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) |
Lệ phí, chi phí sát hạch: Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng. |
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
x |
x |
Toàn trình |
16 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III (mã TTHC: 1.009988) |
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[16]. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) 2. Trực tuyến: Cổng DVC QG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) |
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
x |
x |
Toàn trình |
17 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) (mã TTHC: 1.009989) |
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[17]. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) 2. Trực tuyến: Cổng DVC QG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) |
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
x |
x |
Toàn trình |
18 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do bị ghi sai thông tin) (mã TTHC: 1.009990) |
07 ngày đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ năng lực kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[18]. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) 2. Trực tuyến: Cổng DVC QG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) |
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
x |
x |
Toàn trình |
19 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (mã TTHC: 1.009991) |
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[19]. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) 2. Trực tuyến: Cổng DVC QG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) |
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
x |
x |
Toàn trình |
20 |
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (mã TTHC: 1.009936) |
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[20]. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) 2. Trực tuyến: Cổng DVC QG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) |
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
x |
x |
Toàn trình |
II |
Thủ tục hành chính thay thế (02 thủ tục) |
|||||||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài (mã TTHC: 1.011976) |
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[21]. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) 2. Trực tuyến: Cổng DVC QG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) |
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
x |
x |
Toàn trình |
2 |
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài (mã TTHC: 1.011977) |
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[22]. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh) 2. Trực tuyến: Cổng DVC QG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) |
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
x |
x |
Toàn trình |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP HUYỆN (06 thủ tục)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cách thức thực hiện |
||
Nộp trực tiếp |
Dịch vụ BCCI |
DVC trực tuyến |
||||||
1 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (mã TTHC: 1.009994) |
14 ngày đối với công trình và 10,5 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[23]. |
- Trực tiếp: Ủy ban nhân dân cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng DVC QG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) |
Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. |
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
x |
x |
Toàn trình |
2 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (mã TTHC: 1.009995) |
14 ngày đối với công trình và 10,5 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[24]. |
- Trực tiếp: Ủy ban nhân dân cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng DVC QG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) |
Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. |
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
x |
x |
Toàn trình |
3 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (mã TTHC: 1.009996) |
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 07 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định[25]. |
- Trực tiếp: Ủy ban nhân dân cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng DVC QG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) |
Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. |
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
x |
x |
Toàn trình |
4 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến /Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (mã TTHC: 1.009997) |
14 ngày đối với công trình và 10,5 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[26]. |
- Trực tiếp: Ủy ban nhân dân cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng DVC QG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) |
Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. |
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
x |
x |
Toàn trình |
5 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (mã TTHC: 1.009998) |
3,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[27]. |
- Trực tiếp: Ủy ban nhân dân cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng DVC QG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) |
Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. |
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
x |
x |
Toàn trình |
6 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (mã TTHC: 1.009999) |
3,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[28]. |
- Trực tiếp: Ủy ban nhân dân cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng DVC QG (https://dichvucong.gov.vn), hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn) |
Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. |
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
x |
x |
Toàn trình |
[1] Cắt giảm 30% thời gian giải quyết TTHC (từ 35 ngày còn 24,5 ngày đối với Dự án nhóm A; từ 25 ngày còn 17,5 ngày đối với dự án nhóm B; từ 15 ngày còn 10,5 ngày đối với dự án nhóm C)
[2] Cắt giảm 30% thời gian giải quyết TTHC (từ 40 ngày còn 28 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt; từ 30 ngày còn 21 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; từ 20 ngày còn 14 ngày đối với công trình còn lại)
[3] Cắt giảm 30% thời gian giải quyết TTHC (từ 20 ngày còn 14 ngày)
[4] Cắt giảm 30% thời gian giải quyết TTHC (từ 20 ngày còn 14 ngày)
[5] Cắt giảm 30% thời gian giải quyết TTHC (từ 20 ngày còn 14 ngày)
[6] Cắt giảm 30% thời gian giải quyết TTHC (từ 20 ngày còn 14 ngày)
[7] Cắt giảm 30% thời gian giải quyết TTHC (từ 05 ngày còn 3,5 ngày)
[8] Cắt giảm 30% thời gian giải quyết TTHC (từ 05 ngày còn 3,5 ngày)
[9] Cắt giảm 30% thời gian giải quyết TTHC (từ 20 ngày còn 14 ngày)
[10] Cắt giảm 30% thời gian giải quyết TTHC (từ 20 ngày còn 14 ngày)
[11] Cắt giảm 30% thời gian giải quyết TTHC (từ 10 ngày còn 07 ngày)
[12] Cắt giảm 30% thời gian giải quyết TTHC (từ 05 ngày còn 3,5 ngày)
[13] Cắt giảm 30% thời gian giải quyết TTHC (từ 20 ngày còn 14 ngày)
[14] Cắt giảm 30% thời gian giải quyết TTHC (từ 25 ngày còn 17,5 ngày)
[15] Cắt giảm 30% thời gian giải quyết TTHC (từ 20 ngày còn 14 ngày)
[16] Cắt giảm 30% thời gian giải quyết TTHC (từ 20 ngày còn 14 ngày)
[17] Cắt giảm 30% thời gian giải quyết TTHC (từ 10 ngày còn 07 ngày)
[18] Cắt giảm 30% thời gian giải quyết TTHC (từ 10 ngày còn 07 ngày)
[19] Cắt giảm 30% thời gian giải quyết TTHC (từ 20 ngày còn 14 ngày)
[20] Cắt giảm 30% thời gian giải quyết TTHC (từ 20 ngày còn 14 ngày)
[21] Cắt giảm 30% thời gian giải quyết TTHC (từ 20 ngày còn 14 ngày)
[22] Cắt giảm 30% thời gian giải quyết TTHC (từ 20 ngày còn 14 ngày)
[23] Cắt giảm 30% thời gian giải quyết TTHC (từ 20 ngày còn 14 ngày đối với công trình và từ 15 ngày còn 10,5 ngày đối với nhà ở riêng lệ).
[24] Cắt giảm 30% thời gian giải quyết TTHC (từ 20 ngày còn 14 ngày đối với công trình và 15 ngày còn 10,5 ngày đối với nhà ở riêng lẻ).
[25] Cắt giảm 30% thời gian giải quyết TTHC (từ 20 ngày còn 14 ngày)
[26] Cắt giảm 30% thời gian giải quyết TTHC (từ 20 ngày còn 14 ngày đối với công trình và 15 ngày còn 10,5 ngày đối với nhà ở riêng lẻ).
[27] Cắt giảm 30% thời gian giải quyết TTHC (từ 05 ngày còn 3,5 ngày)
[28] Cắt giảm 30% thời gian giải quyết TTHC (từ 05 ngày còn 3,5 ngày)
Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Giao thông vận tải, Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 1374/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Nguyễn Mạnh Tuấn |
Ngày ban hành: | 16/11/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Giao thông vận tải, Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Tuyên Quang
Chưa có Video