ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1367/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 04 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 424/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 992/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (xem Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan liên quan để thiết lập quy trình điện tử giải quyết TTHC này trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã có biển; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BIỂN
VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
1. Giao khu vực biển
- Thời hạn giải quyết: 53 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TN&MT xử lý hồ sơ. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng TN&MT cấp huyện |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC của Phòng TN&MT |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
336 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng TN&MT cấp huyện |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả. |
40 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
36 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
4 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
424 giờ làm việc |
2. Gia hạn thời hạn giao khu vực biển
- Thời hạn giải quyết: 68 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TN&MT xử lý hồ sơ. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng TN&MT cấp huyện |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC của Phòng TN&MT |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
456 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng TN&MT cấp huyện |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả. |
40 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
36 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
4 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
- |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
544 giờ làm việc |
3. Trả lại Khu vực biển
- Thời hạn giải quyết: |
+ Trả lại một phần: 58 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
|
+ Trả lại toàn bộ: 53 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TN&MT xử lý hồ sơ. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng TN&MT cấp huyện |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC của Phòng TN&MT |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
- 376 giờ làm việc đối với trả lại một phần; - 336 giờ làm việc đối với trả toàn bộ; |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng TN&MT cấp huyện |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả. |
40 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
36 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
4 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
- 464 giờ làm việc đối với trả lại một phần; - 424 giờ làm việc đối với trả toàn bộ; |
4. Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển
- Thời hạn giải quyết: 68 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TN&MT xử lý hồ sơ. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng TN&MT cấp huyện |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC của Phòng TN&MT |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
472 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng TN&MT cấp huyện |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả. |
40 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
36 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
4 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
- |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
544 giờ làm việc |
5. Công nhận khu vực biển
- Thời hạn giải quyết: 48 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TN&MT xử lý hồ sơ. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng TN&MT cấp huyện |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
4 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC của Phòng TN&MT |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
296 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng TN&MT cấp huyện |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả. |
40 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
36 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
4 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
- |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
384 giờ làm việc |
Quyết định 1367/QĐ-UBND năm 2021 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 1367/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Nguyễn Văn Phương |
Ngày ban hành: | 04/06/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1367/QĐ-UBND năm 2021 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Chưa có Video