ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1365/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 14 tháng 06 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/ND-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/ND-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 7/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 344/QĐ-BGTVT ngày 01/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi và thay thế thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ quyết định số 46/2013/QD-UBND ngày 8/11/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 47/TTr-SGTVT ngày 11/5/2016 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 114/STP-KSTTHC ngày 29/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này, Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 10/4/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước;
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÌNH PHƯỚC
(ban hành kèm theo Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I. Lĩnh vực đường bộ |
|
||
1 |
281011 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường địa phương và quốc lộ được ủy thác quản lý. |
|
2 |
281012 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường địa phương và quốc lộ được ủy thác quản lý |
|
3 |
281013 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường địa phương và quốc lộ đang khai thác được ủy thác quản lý |
|
4 |
281014 |
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của đường địa phương và quốc lộ được ủy thác quản lý |
|
5 |
281015 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của đường địa phương và quốc lộ được ủy thác quản lý |
|
6 |
281017 |
Chấp thuận xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với là đường địa phương và quốc lộ được ủy thác đang khai thác. |
|
7 |
281018 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với là đường địa phương và quốc lộ được ủy thác đang khai thác |
|
8 |
281019 |
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào đường địa phương và quốc lộ được giao ủy thác đang khai thác |
|
9 |
281020 |
Gia hạn Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào đường địa phương và quốc lộ được giao ủy thác đang khai thác |
|
10 |
281021 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường địa phương và quốc lộ được được ủy thác quản lý |
|
11 |
281022 |
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng đối với các dự án xây dựng công trình giao thông |
|
12 |
281023 |
Thẩm định thiết kế cơ sở đối với các dự án xây dựng công trình giao thông |
|
13 |
281024 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng |
|
14 |
281025 |
Thẩm định thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình |
|
15 |
281026 |
Cấp Giấp phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyện hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
|
16 |
281027 |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
|
17 |
281028 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
|
18 |
281029 |
Đăng ký khai thác tuyến |
|
19 |
281030 |
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
|
20 |
281031 |
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
|
21 |
281032 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
|
22 |
281033 |
Cấp phù hiệu xe nội bộ |
|
23 |
281034 |
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
|
24 |
281035 |
Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
|
25 |
281036 |
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
|
26 |
281037 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện |
|
27 |
281038 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện |
|
28 |
281039 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt – Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
|
29 |
281040 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội |
|
30 |
281041 |
Gia hạn đối với phương tiện phi thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam |
|
31 |
281042 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
|
32 |
281043 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
|
33 |
281044 |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
|
34 |
281045 |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
|
35 |
281046 |
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
|
36 |
281047 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp |
|
37 |
281048 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
|
38 |
281049 |
Đổi giấy phép lái xe Quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
|
39 |
281050 |
Đổi GPLX hoặc bằng lái xe của nước ngoài |
|
40 |
281051 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
|
41 |
281052 |
Cấp lại giấy phép lái xe |
|
42 |
281053 |
Cấp lại giấy phép xe tập lái |
|
43 |
281054 |
Thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo có đăng ký biển số tại tỉnh Bình Phước |
|
44 |
281055 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu |
|
45 |
281056 |
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý |
|
46 |
281057 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
|
47 |
281058 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
|
48 |
281059 |
Di chuyển quản lý đăng ký xe máy chuyên dùng do Sở Giao thông vận tải quản lý |
|
49 |
281060 |
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
|
50 |
281061 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
|
51 |
281062 |
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3, và A4 |
|
52 |
281063 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3, và A4 |
|
53 |
281064 |
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
54 |
281065 |
Cấp mới giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
|
55 |
281066 |
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
|
56 |
281067 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến |
|
57 |
281068 |
Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng |
|
II |
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
|
|
58 |
281069 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
59 |
281070 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
60 |
281071 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
61 |
281072 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
62 |
281073 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
63 |
281074 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
64 |
281075 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
65 |
281076 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
|
66 |
281077 |
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa. |
|
67 |
281078 |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa. |
|
III |
Lĩnh vực đăng kiểm |
|
|
68 |
281079 |
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 1365/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước |
Người ký: | Nguyễn Văn Trăm |
Ngày ban hành: | 14/06/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước
Chưa có Video