ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1359/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 31 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 46/TTr-SYT ngày 24/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Y tế trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục 01, Phụ lục 02, Phụ lục 03 kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Y tế, UBND huyện, thành phố và UBND xã, phường, thị trấn phối hợp với Bưu điện tỉnh, huyện, xã thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo đúng quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Y tế, Trung tâm Hành chính công tỉnh, Bưu điện tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường thị trấn; các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN/KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ
BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
STT |
Tên thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền |
Tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
||
Thực hiện |
Không thực hiện |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
|
I |
LĨNH VỰC KHÁM, CHỮA BỆNH |
|
|
|
Mục 1 |
Hành nghề Y |
|
|
|
1 |
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
2 |
2 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
3 |
3 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
4 |
4 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
5 |
5 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
6 |
6 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
7 |
7 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
x |
|
8 |
8 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
9 |
9 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
10 |
10 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
11 |
11 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng Xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
12 |
12 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
13 |
13 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
14 |
14 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
15 |
15 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
x |
|
16 |
16 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
x |
|
17 |
17 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-quang thuộc thẩm quyền của Sở y tế |
x |
|
18 |
18 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
x |
|
19 |
19 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
x |
|
20 |
20 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
x |
|
21 |
21 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
x |
|
22 |
22 |
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ Thẩm mỹ |
x |
|
23 |
23 |
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (Massage) |
x |
|
24 |
24 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
x |
|
25 |
25 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
26 |
26 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
27 |
27 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
28 |
28 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi đo cấp không đúng thẩm quyền |
x |
|
Mục 2 |
Bác sỹ gia đình |
|
|
|
29 |
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình |
x |
|
30 |
2 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
31 |
3 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
32 |
4 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
33 |
5 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa |
x |
|
34 |
6 |
Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế xã |
x |
|
35 |
7 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
x |
|
36 |
8 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
x |
|
37 |
9 |
Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
Mục 3 |
Khám chữa bệnh nhân đạo |
|
|
|
38 |
1 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: |
x |
|
39 |
2 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
x |
|
40 |
3 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
x |
|
41 |
4 |
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
x |
|
42 |
5 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm, thay băng, đếm mạch, đo huyết áp, đếm mạch |
x |
|
43 |
6 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
x |
|
44 |
7 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
x |
|
45 |
8 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
x |
|
46 |
9 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
x |
|
47 |
10 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhãn đạo đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
x |
|
48 |
11 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
49 |
12 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
50 |
13 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng Chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
51 |
14 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám Chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
52 |
15 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng Xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
a |
|
53 |
16 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
54 |
17 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
x |
|
55 |
18 |
Điều chỉnh Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
x |
|
56 |
19 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
x |
|
57 |
20 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
x |
|
58 |
21 |
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
x |
|
Mục 4 |
Trạm, điểm sơ cứu chữ thập đỏ |
|
|
|
59 |
1 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
x |
|
60 |
2 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
x |
|
61 |
3 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
x |
|
62 |
4 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi bị mất, rách, hỏng |
x |
|
Mục 5 |
Thông tin, quảng cáo khám chữa bệnh |
|
|
|
63 |
1 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
64 |
2 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
x |
|
II |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ |
|
|
|
65 |
1 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C và D |
x |
|
66 |
2 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
x |
|
67 |
3 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng với trang thiết bị y tế loại A |
x |
|
III |
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM |
|
|
|
Mục 1 |
Hành nghề dược |
|
|
|
68 |
1 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho công dân Việt nam đăng ký hành nghề dược (Trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế) |
x |
|
69 |
2 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược |
x |
|
70 |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
x |
|
71 |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược do hư hỏng, bị mất hoặc Thông tin ghi trên Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
x |
|
72 |
5 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược trong trường hợp có sự thay đổi về tên cơ sở, địa chỉ kinh doanh, người quản lý chuyên môn, thay đổi phạm vi kinh doanh dược mà không thay đổi điều kiện kinh doanh dược. |
x |
|
73 |
6 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
x |
|
74 |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với cơ sở kinh doanh thuốc cổ truyền |
x |
|
75 |
8 |
Cấp điều chỉnh nội dung của Chứng chỉ hành nghề dược |
x |
|
76 |
9 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
x |
|
77 |
10 |
Đăng kí người thực hành chuyên môn tại cơ sở bán lẻ thuốc |
x |
|
78 |
11 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ |
x |
|
79 |
12 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, được chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ |
x |
|
80 |
13 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh được cho cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị định này); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
x |
|
81 |
14 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
|
x |
Mục 2 |
Dược Mỹ phẩm |
|
|
|
82 |
1 |
Cấp Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm |
|
x |
83 |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do mỹ phẩm (CFS) |
|
x |
84 |
3 |
Đăng ký hồ sơ thương nhân |
|
x |
85 |
4 |
Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V - Thông tư 44/2014/TT-BYT |
|
x |
86 |
5 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
|
x |
87 |
6 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
x |
|
88 |
7 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
x |
|
89 |
8 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo. |
x |
|
90 |
9 |
Đăng ký thuốc gia công của thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT) |
|
x |
91 |
10 |
Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT) |
|
x |
92 |
11 |
Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT) |
|
x |
93 |
12 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
x |
94 |
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
x |
|
95 |
14 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
x |
|
96 |
15 |
Cấp, cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc và điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận đối với hình thức thông tin thuốc theo quy định tại Khoản 3 Điều 105, Khoản 2 Điều 116 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP |
x |
|
97 |
16 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước đối với cơ sở có trụ sở sản xuất thuốc đóng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
|
x |
98 |
17 |
Hủy thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
|
x |
99 |
18 |
Cấp phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần và tiền chất dùng làm thuốc theo quy định tại Điều 53, 54 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP |
|
x |
100 |
19 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 60 của Nghị định 54/2017/NĐ-CP |
|
x |
101 |
20 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt theo quy định tại Điều 75 của Nghị định 54/2017/NĐ-CP |
|
x |
102 |
21 |
Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
x |
IV |
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM - DINH DƯỠNG |
|
|
|
103 |
1 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
x |
|
104 |
2 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
x |
|
105 |
3 |
Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
x |
|
106 |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
|
|
107 |
5 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
x |
|
108 |
6 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
|
|
109 |
7 |
Cấp Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm |
x |
|
V |
LĨNH VỰC Y TẾ |
|
|
|
Mục 1 |
Quản lý hóa chất |
|
|
|
110 |
1 |
Cấp giấy phép vận chuyển hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
|
x |
111 |
2 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
|
x |
112 |
3 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
|
x |
Mục 2 |
An toàn sinh học |
|
|
|
113 |
1 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học |
|
x |
Mục 3 |
Tiêm chủng |
|
|
|
114 |
1 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
|
x |
115 |
2 |
Xác định trường hợp được bồi thường do tai biến trong tiêm chủng |
|
x |
Mục 4 |
An toàn vệ sinh lao động |
|
|
|
116 |
1 |
Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế |
|
x |
117 |
2 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động |
|
x |
Mục 5 |
Khám sức khỏe |
|
|
|
118 |
1 |
Hồ sơ công bố cơ sở đủ điều kiện khám sức khỏe |
|
x |
Mục 6 |
Danh mục kỹ thuật |
|
|
|
119 |
1 |
Thủ tục đề nghị phê duyệt Danh mục kỹ thuật lần đầu |
|
x |
120 |
2 |
Thủ tục đề nghị phê duyệt Danh mục kỹ thuật bổ sung |
|
x |
121 |
3 |
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
x |
122 |
4 |
Thủ tục cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với Kỹ thuật, phương pháp đã được Bộ Y tế phân loại phẫu thuật, thủ thuật là loại đặc biệt, loại I, lần đầu tiên áp dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
|
x |
Mục 7 |
Phòng, chống HIV |
|
|
|
123 |
1 |
Thủ tục thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS |
|
x |
124 |
2 |
Thủ tục cấp giấy chứng bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
|
x |
125 |
3 |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
|
x |
126 |
4 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
|
x |
127 |
5 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
|
x |
128 |
6 |
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
|
x |
129 |
7 |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
|
x |
V |
LĨNH VỰC ĐÀO TẠO |
|
|
|
Mục 1 |
Dược |
|
|
|
130 |
1 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
|
x |
131 |
2 |
Công bố cơ sở đào tạo cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
|
x |
132 |
3 |
Điều chỉnh Công bố cơ sở đào tạo cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
|
|
Mục 2 |
Pháp y |
|
|
|
133 |
1 |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y |
|
x |
134 |
2 |
Miễn nhiệm giám định viên pháp y |
|
x |
Tổng |
94 |
40 |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN/KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ
BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
STT |
Tên thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền |
Tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Thực hiện |
Không thực hiện |
||
I |
AN TOÀN THỰC PHẨM |
|
|
1 |
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
|
x |
2 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
|
x |
3 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
|
x |
|
Tổng |
0 |
3 |
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN/KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ
BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
STT |
Tên thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền |
Tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Thực hiện |
Không thực hiện |
||
1 |
Cấp Giấy chứng sinh |
|
X |
2 |
Cấp lại Giấy chứng sinh |
|
X |
Tổng |
0 |
2 |
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 1359/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký: | Lại Thanh Sơn |
Ngày ban hành: | 31/08/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Chưa có Video