ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1355/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 14 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1236/QĐ-BTNMT ngày 12/05/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 288/TTr-STNMT ngày 30/05/2023
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Việc yêu cầu công dân nộp bản sao hoặc xuất trình các loại giấy tờ có giá trị chứng minh thông tin về nơi cư trú thực hiện theo quy định của Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có liên quan đến việc nộp, xuất trình hộ khẩu, sổ tạm trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo quyết định số 1355/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
Cơ chế giải quyết |
01 |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, đơn vị quản lý thông tin, dữ liệu tiếp nhận kiểm tra văn bản, phiếu yêu cầu, thông báo nghĩa vụ tài chính (trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính) cho tổ chức, cá nhân. Sau khi tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính, cơ quan quản lý thông tin, dữ liệu có trách nhiệm cung cấp đầy đủ, chính xác thông tin, dữ liệu cho các tổ chức, cá nhân. Trường hợp từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu thì phải nêu rõ lý do và trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết. |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. |
Thực hiện theo quy định pháp luật về phí và lệ phí (có Phụ biểu kèm theo) |
- Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 16/04/2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/05/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21 tháng 4 năm 2017 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ và Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 8 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ - Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. - Thông tư số 22/2020/TT-BTC ngày 10 tháng 4 năm 2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường. - Thông tư số 190/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất khoáng sản. - Thông tư số 36/2020/TT-BTC ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định cấp phép thăm dò, khai thác sử dụng tài nguyên nước; xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề kinh doanh nước dưới đất do cơ quan trung ương thực hiện và phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn. - Thông tư số 197/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn. |
Một cửa |
PHỤ BIỂU
VỀ PHÍ VÀ LỆ PHÍ
THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo quyết định số 1355/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
I. BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
(kèm theo Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Số tt |
Loại thông tin, dữ liệu |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
Ghi chú |
I |
Bản đồ địa hình quốc gia in trên giấy |
|
|
|
1 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000 và lớn hơn |
tờ |
120.000 |
|
2 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 |
tờ |
130.000 |
|
3 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000 |
tờ |
140.000 |
|
4 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000 và nhỏ hơn |
tờ |
170.000 |
|
II |
Bản đồ số dạng Vector |
|
|
|
1 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000 |
mảnh |
400.000 |
Nếu chọn lọc nội dung theo lớp dữ liệu thành phần thì mức thu phí như sau: a) Nhóm lớp dữ liệu: địa hình; dân cư; giao thông; thủy văn: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2; b) Nhóm lớp dữ liệu: địa giới hành chính, biên giới quốc gia; thực vật: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh |
2 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:5.000 |
mảnh |
440.000 |
|
3 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000 |
mảnh |
670.000 |
|
4 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 |
mảnh |
760.000 |
|
5 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000 |
mảnh |
950.000 |
|
6 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000 |
mảnh |
2.000.000 |
|
7 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000 |
mảnh |
3.500.000 |
|
8 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:500.000 |
mảnh |
5.000.000 |
|
9 |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:1.000.000 |
mảnh |
8.000.000 |
|
10 |
Bản đồ hành chính Việt Nam |
bộ |
4.000.000 |
|
11 |
Bản đồ hành chính tỉnh |
bộ |
2.000.000 |
|
12 |
Bản đồ hành chính cấp huyện |
bộ |
1.000.000 |
|
III |
Bản đồ số dạng Raster |
Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng vector cùng tỷ lệ |
||
IV |
Dữ liệu ảnh hàng không |
|
|
|
1 |
Dữ liệu ảnh hàng không kỹ thuật số |
file |
250.000 |
|
2 |
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân giải 16 μm |
file |
250.000 |
|
3 |
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân giải 20 μm |
file |
200.000 |
|
4 |
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân giải 22 μm |
file |
150.000 |
|
5 |
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:2.000 |
mảnh |
60.000 |
|
6 |
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:5.000 |
mảnh |
60.000 |
|
7 |
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:10.000 |
mảnh |
70.000 |
|
8 |
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:25.000 |
mảnh |
70.000 |
|
9 |
Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:50.000 |
mảnh |
70.000 |
|
V |
Số liệu của mạng lưới tọa độ quốc gia |
|
|
|
1 |
Cấp 0 |
điểm |
340.000 |
|
2 |
Hạng I |
điểm |
250.000 |
|
3 |
Hạng II |
điểm |
220.000 |
|
4 |
Hạng III |
điểm |
200.000 |
Áp dụng cho cả các điểm địa chính cơ sở |
VI |
Số liệu của mạng lưới độ cao quốc gia |
|
|
|
1 |
Hạng I |
điểm |
160.000 |
|
2 |
Hạng II |
điểm |
150.000 |
|
3 |
Hạng III |
điểm |
120.000 |
|
VII |
Số liệu của mạng lưới trọng lực quốc gia |
|
|
|
1 |
Điểm cơ sở |
điểm |
200.000 |
|
2 |
Hạng I |
điểm |
160.000 |
|
3 |
Hạng II |
điểm |
140.000 |
|
VIII |
Ghi chú điểm tọa độ quốc gia, độ cao quốc gia, trọng lực quốc gia |
tờ |
20.000 |
|
IX |
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia |
|
|
|
1 |
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000 |
mảnh |
400.000 |
1. Nếu chọn lọc nội dung theo dữ liệu thành phần thì mức thu phí như sau: a) Các dữ liệu: địa hình; dân cư; giao thông; thủy văn: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2; b) Các dữ liệu: địa giới hành chính, biên giới quốc gia; lớp phủ bề mặt: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh. 2. Nếu bản đồ số được kết xuất từ cơ sở dữ liệu và đã thu phí sử dụng cơ sở dữ liệu thì không thu phí sử dụng bản đồ. |
2 |
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:5.000 |
mảnh |
500.000 |
|
3 |
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000 |
mảnh |
850.000 |
|
4 |
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000; 1:50.000; 1:100.000 |
mảnh |
1.500.000 |
|
5 |
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000; 1:500.000; 1:1.000.000 |
mảnh |
8.000.000 |
|
6 |
Mô hình số độ cao độ chính xác cao xây dựng bằng công nghệ quét lidar đóng gói theo mảnh tỉ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000 |
mảnh |
200.000 |
|
7 |
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 0.5 mét đến 5 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000 |
mảnh |
80.000 |
|
8 |
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/10.000 |
mảnh |
170.000 |
|
9 |
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét: |
|
|
|
- Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:50.000 - Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:25.000 |
mảnh mảnh |
2.550.000 640.000 |
||
10 |
Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 20 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/50.000 |
mảnh |
300.000 |
II. QUY ĐỊNH MỨC THU TỶ LỆ TRÍCH PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên) (không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu)
TT |
Nội dung |
Mức thu |
1 |
Đối với việc khai thác, sử dụng, hồ sơ, tài liệu đất đai |
|
1.1 |
Đối với tổ chức |
300.000 đồng/hồ sơ/tài liệu |
1.2 |
Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã và thị trấn trung tâm huyện |
120.000 đồng/hồ sơ/tài liệu |
1.3 |
Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác |
60.000 đồng/hồ sơ/tài liệu |
2 |
Đối với trường hợp chỉ khai thác 01 phần hồ sơ tài liệu: 50% mức thu đối với việc khai thác, sử dụng, hồ sơ, tài liệu đất đai |
III. BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG DỮ LIỆU VỀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Thông tư số 22/2020/TT-BTC ngày 10 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Số TT |
Loại tài liệu |
Đơn vị tính |
Mức phí * (đồng) |
I |
Hồ sơ, tài liệu, báo cáo chuyên đề môi trường |
|
|
1 |
Hồ sơ, tài liệu: quản lý chất lượng môi trường; quản lý chất thải và cải thiện môi trường; bảo tồn đa dạng sinh học; truyền thông môi trường; quản lý môi trường lưu vực sông, ven biển và biển |
Báo cáo |
800.000 |
2 |
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường (theo đợt/năm): không khí xung quanh; nước mặt (sông, hồ); nước biển ven bờ; nước mưa; nước dưới đất; trầm tích (sông, nước biển); môi trường đất |
Báo cáo |
800.000 |
II |
Bản đồ |
|
|
1 |
Bản đồ mạng lưới quan trắc (nước mặt, không khí, đất) |
|
|
a |
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/250.000 |
Mảnh |
4.000.000 |
b |
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/100.000 |
Mảnh |
2.290.000 |
c |
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
1.090.000 |
d |
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/25.000 |
Mảnh |
870.000 |
2 |
Bản đồ hiện trạng môi trường (nước mặt, không khí, đất) |
|
|
a |
Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/250.000 |
Mảnh |
4.000.000 |
b |
Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/100.000 |
Mảnh |
2.290.000 |
c |
Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
1.090.000 |
d |
Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/25.000 |
Mảnh |
870.000 |
3 |
Bản đồ nhạy cảm môi trường các vị trí, khu vực trọng điểm của Việt Nam |
|
|
a |
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/250.000 |
Mảnh |
4.000.000 |
b |
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/100.000 |
Mảnh |
2.290.000 |
c |
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
1.090.000 |
d |
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/25.000 |
Mảnh |
870.000 |
4 |
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam theo quy định của Luật Đa dạng sinh học |
|
|
a |
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/250.000 |
Mảnh |
4.000.000 |
b |
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/100.000 |
Mảnh |
2.290.000 |
c |
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
1.090.000 |
d |
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/25.000 |
Mảnh |
870.000 |
5 |
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học trên phạm vi toàn quốc |
|
|
a |
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/250.000 |
Mảnh |
4.000.000 |
b |
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/100.000 |
Mảnh |
2.290.000 |
c |
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
1.090.000 |
d |
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/25.000 |
Mảnh |
870.000 |
6 |
Bản đồ lớp phủ thực vật |
|
|
a |
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/250.000 |
Mảnh |
4.000.000 |
b |
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/100.000 |
Mảnh |
2.290.000 |
c |
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
1.090.000 |
d |
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/25.000 |
Mảnh |
870.000 |
III |
Cơ sở dỡ liệu |
|
|
1 |
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/250.000; 1/500.000; 1/1.000.000 |
Mảnh |
9.145.000 |
2 |
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/25.000; 1/50.000; 1/100.000 |
Mảnh |
1.715.000 |
3 |
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/10.000 |
Mảnh |
975.000 |
4 |
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/5.000 |
Mảnh |
575.000 |
5 |
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/2.000 |
Mảnh |
460.000 |
IV |
Dữ liệu quan trắc môi trường |
|
|
1 |
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường và phân tích môi trường không khí ngoài trời |
|
|
a |
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường không khí tại hiện trường, tiếng ồn, độ rung |
Thông số |
21.000 |
b |
Dữ liệu kết quả phân tích các thông số môi trường không khí trong phòng |
|
|
- |
Bụi |
Thông số |
18.000 |
- |
Bụi kim loại |
Thông số |
39.000 |
- |
Khí vô cơ |
Thông số |
30.000 |
- |
Khí hữu cơ |
Thông số |
91.000 |
2 |
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường và phân tích môi trường nước mặt lục địa |
|
|
a |
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường |
Thông số |
17.000 |
b |
Dữ liệu kết quả phân tích môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm |
|
|
- |
Thông số hóa lý |
Thông số |
30.000 |
- |
Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Thông số chất dinh dưỡng |
Thông số |
24.000 |
- |
Kim loại nặng |
Thông số |
48.000 |
- |
Tổng dầu, mỡ/Vi sinh |
Thông số |
55.000 |
- |
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất bảo vệ thực vật (BVTV) nhóm clo hữu cơ/Nhóm photpho hữu cơ |
Thông số |
234.000 |
- |
Chất hoạt động bề mặt |
Thông số |
68.000 |
3 |
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường đất |
|
|
a |
Phân tích các anion/cation |
Thông số |
25.000 |
b |
Kim loại nặng |
Thông số |
48.000 |
c |
Hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ/Nhóm photpho hữu cơ/ Nhóm Pyrethroid/PCBs |
Thông số |
203.000 |
4 |
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước dưới đất |
|
|
a |
Dữ liệu kết quả lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường |
Thông số |
17.000 |
b |
Dữ liệu kết quả phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm |
|
|
- |
Thông số hóa lý/Tổng P/N/Độ cứng |
Thông số |
25.000 |
- |
Kim loại nặng |
Thông số |
40.000 |
- |
Vi sinh |
Thông số |
50.000 |
- |
Hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ/Nhóm photpho hữu cơ |
Thông số |
211.000 |
5 |
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước mưa |
|
|
a |
Dữ liệu kết quả quan trắc nước mưa tại hiện trường |
Thông số |
16.000 |
b |
Dữ liệu kết quả phân tích nước mưa tại phòng thí nghiệm |
|
|
- |
Thông số hóa lý/Phân tích các anion/cation |
Thông số |
29.000 |
- |
Kim loại nặng |
Thông số |
40.000 |
6 |
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước biển |
|
|
a |
Dữ liệu kết quả lấy mẫu và quan trắc nhanh nước biển ven bờ |
|
|
a.1 |
Dữ liệu kết quả quan trắc hiện trường |
Thông số |
21.000 |
a.2 |
Dữ liệu kết quả phân tích mẫu nước biển ven bờ |
|
|
- |
Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Thông số hóa lý/Vi sinh |
Thông số |
18.000 |
- |
Trầm tích biển |
Thông số |
37.000 |
- |
Sinh vật biển |
Thông số |
47.000 |
b |
Dữ liệu kết quả quan trắc nước biển xa bờ |
|
|
b.1 |
Dữ liệu kết quả đo đạc quan trắc hiện trường |
Thông số |
30.000 |
b.2 |
Dữ liệu kết quả phân tích mẫu nước biển xa bờ |
|
|
- |
Thông số hóa lý/Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Vi sinh |
Thông số |
21.000 |
- |
Trầm tích biển |
Thông số |
52.000 |
c |
Dữ liệu kết quả phân tích nước biển trong phòng thí nghiệm |
|
|
- |
Thông số hóa lý/Thông số chất dinh dưỡng |
Thông số |
34.000 |
- |
Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Thực vật phù du/Động vật phù du, đáy |
Thông số |
23.000 |
- |
Thông số vi khuẩn |
Thông số |
43.000 |
- |
Nhóm kim loại nặng |
Thông số |
53.000 |
- |
Tổng dầu mỡ khoáng |
Thông số |
77.000 |
- |
Hóa chất BVTV nhóm clo/Nhóm photpho |
Thông số |
223.000 |
7 |
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường phóng xạ (trong phòng thí nghiệm) |
Thông số |
128.000 |
8 |
Dữ liệu kết quả quan trắc khí thải |
|
|
a |
Dữ liệu kết quả quan trắc khí thải tại hiện trường |
|
|
- |
Dữ liệu kết quả các thông số khí tượng |
Thông số |
13.000 |
- |
Dữ liệu kết quả các thông số khí thải |
Thông số |
62.000 |
- |
Dữ liệu kết quả các đặc tính nguồn thải |
Thông số |
37.000 |
b |
Dữ liệu kết quả phân tích khí thải trong phòng thí nghiệm |
|
|
- |
Bụi/Nhóm khí vô cơ |
Thông số |
32.000 |
- |
Nhóm khí kim loại |
Thông số |
56.000 |
- |
Nhóm khí hợp chất hữu cơ |
Thông số |
66.000 |
9 |
Dữ liệu kết quả quan trắc nước thải |
|
|
a |
Dữ liệu kết quả quan trắc nước thải tại hiện trường |
Thông số |
15.000 |
b |
Dữ liệu kết quả phân tích nước thải trong phòng thí nghiệm |
|
|
- |
Thông số hóa lý/Thông số chất dinh dưỡng/Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy |
Thông số |
27.000 |
- |
Kim loại nặng |
Thông số |
41.000 |
- |
Tổng dầu, mỡ/Chất hoạt động bề mặt |
Thông số |
63.000 |
- |
Vi sinh |
Thông số |
51.000 |
- |
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ/ Nhóm photpho hữu cơ |
Thông số |
239.000 |
10 |
Dữ liệu kết quả quan trắc trầm tích trong phòng thí nghiệm |
|
|
- |
Thông số hóa lý/Kim loại nặng |
Thông số |
52.000 |
- |
Dầu mỡ |
Thông số |
61.000 |
- |
Thông số chất dinh dưỡng |
Thông số |
34.000 |
- |
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ/ Nhóm photpho hữu cơ/Nhóm pyrethroid/polycyclic aromatic hydrocarbon/PCBs |
Thông số |
160.000 |
11 |
Dữ liệu kết quả quan trắc chất thải |
|
|
a |
Dữ liệu kết quả quan trắc chất thải tại hiện trường |
Thông số |
16.000 |
b |
Dữ liệu kết quả phân tích chất thải trong phòng thí nghiệm |
|
|
- |
Thông số hóa lý/Kim loại nặng |
Thông số |
47.000 |
- |
Dầu mỡ |
Thông số |
78.000 |
- |
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ, nhóm photpho hữu cơ/nhóm pyrethroid/polycyclic aromatic hydrocarbon/PCBs/PAH |
Thông số |
263.000 |
12 |
Dữ liệu kết quả quan trắc không khí tự động liên tục |
|
|
a |
Dữ liệu kết quả quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục |
|
|
- |
Thông số khí tượng |
Thông số |
12.000 |
- |
Thông số bụi/Quan trắc các khí độc hại |
Thông số |
27.000 |
b |
Dữ liệu kết quả quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động, di động liên tục |
|
|
- |
Thông số khí tượng |
Thông số |
15.000 |
- |
Thông số bụi/Quan trắc các khí độc hại |
Thông số |
30.000 |
13 |
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước mặt tự động, cố định, liên tục |
Thông số |
28.000 |
IV. BIỂU MỨC PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐỊA CHẤT, KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Thông tư số 190/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
I. Tham khảo tài liệu
Số TT |
Loại tài liệu |
Đơn vị tính |
Mức thu phí (đồng) |
1 |
Thư mục báo cáo |
Lần |
6.000 |
2 |
Thuyết minh, phụ lục báo cáo |
Quyển |
9.000 |
3 |
Bản vẽ báo cáo |
Bản vẽ |
8.500 |
II. Khai thác và sử dụng tài liệu
Số TT |
Loại tài liệu |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
||||
Tài liệu dạng giấy |
Tài liệu dạng số |
||||||
Photo |
In |
Dạng word, excel |
Dạng rastor |
Dạng vector |
|||
A |
Báo cáo điều tra, tìm kiếm, đánh giá, thăm dò khoáng sản |
||||||
I |
Thuyết minh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo |
Trang A4 |
7.000 |
7.500 |
7.500 |
7.000 |
|
2 |
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn |
Trang A4 |
2.000 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
|
3 |
Lịch sử nghiên cứu địa chất |
Trang A4 |
2.000 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
|
4 |
Các phương pháp và công tác điều tra, đánh giá khoáng sản |
Trang A4 |
7.000 |
7.500 |
7.500 |
7.000 |
|
5 |
Đặc điểm địa chất vùng |
Trang A4 |
7.000 |
7.500 |
7.500 |
7.000 |
|
6 |
Đặc điểm khoáng sản |
Trang A4 |
22.500 |
23.000 |
23.500 |
23.000 |
|
7 |
Đặc điểm địa chất thủy văn - địa chất công trình |
Trang A4 |
7.000 |
7.500 |
7.500 |
7.000 |
|
8 |
Tính tài nguyên dự báo trữ lượng khoáng sản |
Trang A4 |
22.500 |
23.000 |
23.500 |
23.000 |
|
9 |
Bảo vệ môi trường và tài nguyên khoáng sản |
Trang A4 |
2.000 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
|
10 |
Báo cáo kinh tế |
Trang A4 |
2.000 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
|
11 |
Các nội dung khác |
Trang A4 |
2.000 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
|
II |
Phụ lục |
|
|
|
|
|
|
1 |
Kết quả phân tích mẫu các loại |
Trang A4 |
7.000 |
7.500 |
7.500 |
7.000 |
|
2 |
Tính trữ lượng - tài nguyên |
Trang A4 |
22.500 |
23.000 |
23.500 |
23.000 |
|
3 |
Thống kê tọa độ - độ cao, lưới khống chế và công trình địa chất |
Trang A4 |
7.000 |
7.500 |
7.500 |
7.000 |
|
4 |
Kết quả phân tích và xử lý mẫu địa hóa |
Trang A4 |
7.000 |
7.500 |
7.500 |
7.000 |
|
5 |
Kết quả nghiên cứu đánh giá công nghệ quặng (Chất lượng quặng, tính khả tuyển) |
Trang A4 |
7.000 |
7.500 |
7.500 |
7.000 |
|
6 |
Các nội dung khác |
Trang A4 |
2.000 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
|
III |
Bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bản đồ địa chất và khoáng sản khu vực |
Bản vẽ |
39.000 |
96.000 |
|
45.000 |
338.000 |
2 |
Bản đồ tài liệu thực tế thi công |
Bản vẽ |
68.000 |
124.000 |
|
73.000 |
366.000 |
3 |
Bản đồ bố trí công trình |
Bản vẽ |
204.000 |
260.000 |
|
209.000 |
503.000 |
4 |
Bản đồ địa chất và khoáng sản mỏ, điểm quặng |
Bản vẽ |
204.000 |
260.000 |
|
209.000 |
503.000 |
5 |
Bản đồ tổng hợp địa vật lý |
Bản vẽ |
68.000 |
124.000 |
|
73.000 |
366.000 |
6 |
Bản đồ tổng hợp địa chất thủy văn-địa chất công trình |
Bản vẽ |
68.000 |
124.000 |
|
73.000 |
366.000 |
7 |
Bản đồ vị trí lấy mẫu địa hóa thứ sinh |
Bản vẽ |
68.000 |
124.000 |
|
73.000 |
366.000 |
8 |
Bản đồ vành phân tán địa hóa |
Bản vẽ |
68.000 |
124.000 |
|
73.000 |
366.000 |
9 |
Mặt cắt địa chất khu vực |
Bản vẽ |
39.000 |
96.000 |
|
45.000 |
338.000 |
10 |
Mặt cắt địa chất theo các tuyến thi công |
Bản vẽ |
68.000 |
124.000 |
|
73.000 |
366.000 |
11 |
Bình đồ phân khối tính tài nguyên trữ lượng |
Bản vẽ |
204.000 |
260.000 |
|
209.000 |
503.000 |
12 |
Mặt cắt địa chất và khối tính trữ lượng |
Bản vẽ |
204.000 |
260.000 |
|
209.000 |
503.000 |
13 |
Bản đồ địa hình |
Bản vẽ |
39.000 |
96.000 |
|
45.000 |
338.000 |
14 |
Sơ đồ lưới khống chế mặt phẳng và độ cao |
Bản vẽ |
39.000 |
96.000 |
|
45.000 |
338.000 |
15 |
Thiết đồ công trình gặp quặng |
Bản vẽ |
204.000 |
260.000 |
|
209.000 |
503.000 |
16 |
Các bản vẽ khác |
Bản vẽ |
39.000 |
96.000 |
|
45.000 |
338.000 |
B |
Báo cáo đo vẽ lập bản đồ địa chất khoáng sản |
||||||
I |
Thuyết minh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo |
Trang A4 |
3.500 |
4.000 |
4.000 |
3.500 |
|
2 |
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn |
Trang A4 |
2.000 |
2.000 |
2.500 |
2.000 |
|
3 |
Lịch sử nghiên cứu địa chất |
Trang A4 |
2.000 |
2.000 |
2.500 |
2.000 |
|
4 |
Địa tầng |
Trang A4 |
10.000 |
10.500 |
11.000 |
10.500 |
|
5 |
Các thành tạo magma |
Trang A4 |
10.000 |
10.500 |
11.000 |
10.500 |
|
6 |
Cấu trúc kiến tạo |
Trang A4 |
10.000 |
10.500 |
11.000 |
10.500 |
|
7 |
Địa mạo |
Trang A4 |
3.500 |
4.000 |
4.000 |
3.500 |
|
8 |
Khoáng sản và dự báo khoáng sản |
Trang A4 |
10.000 |
10.500 |
11.000 |
10.500 |
|
9 |
Tài liệu địa hóa, trọng sa |
Trang A4 |
10.000 |
10.500 |
11.000 |
10.500 |
|
10 |
Báo cáo kinh tế |
Trang A4 |
2.000 |
2.000 |
2.500 |
2.000 |
|
11 |
Các nội dung khác |
Trang A4 |
2.000 |
2.000 |
2.500 |
2.000 |
|
II |
Phụ lục |
|
|
|
|
|
|
1 |
Kết quả công tác trọng sa |
Trang A4 |
10.000 |
10.500 |
11.000 |
10.500 |
|
2 |
Kết quả công tác bùn đáy |
Trang A4 |
10.000 |
10.500 |
11.000 |
10.500 |
|
3 |
Kết quả công tác địa vật lý |
Trang A4 |
10.000 |
10.500 |
11.000 |
10.500 |
|
4 |
Kết quả công tác viễn thám |
Trang A4 |
3.500 |
4.000 |
4.000 |
3.500 |
|
5 |
Thống kê các kết quả phân tích |
Trang A4 |
3.500 |
4.000 |
4.000 |
3.500 |
|
6 |
Sổ khoáng sản, biểu hiện khoáng sản (Sổ mỏ và điểm quặng) |
Trang A4 |
10.000 |
10.500 |
11.000 |
10.500 |
|
7 |
Báo cáo điều tra chi tiết khoáng sản |
Trang A4 |
10.000 |
10.500 |
11.000 |
10.500 |
|
8 |
Thiết đồ công trình điều tra chi tiết khoáng sản |
Trang A4 |
10.000 |
10.500 |
11.000 |
10.500 |
|
9 |
Các nội dung khác |
Trang A4 |
2.000 |
2.000 |
2.500 |
2.000 |
|
III |
Bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bản đồ tài liệu thực tế địa chất |
Bản vẽ |
37.000 |
93.000 |
|
42.000 |
366.000 |
2 |
Bản đồ địa chất |
Bản vẽ |
51.000 |
107.000 |
|
56.000 |
350.000 |
3 |
Bản đồ địa chất khoáng sản (dự báo tài nguyên khoáng sản) |
Bản vẽ |
145.000 |
201.000 |
|
150.000 |
443.000 |
4 |
Sơ đồ kiến tạo |
Bản vẽ |
51.000 |
107.000 |
|
56.000 |
350.000 |
5 |
Bản đồ địa mạo |
Bản vẽ |
51.000 |
107.000 |
|
56.000 |
350.000 |
6 |
Bản đồ tài liệu thực tế trọng sa-bùn đáy |
Bản vẽ |
145.000 |
201.000 |
|
150.000 |
443.000 |
7 |
Bản đồ trọng sa, bản đồ trầm tích dòng |
Bản vẽ |
145.000 |
201.000 |
|
150.000 |
443.000 |
8 |
Bản đồ trầm tích dòng |
Bản vẽ |
37.000 |
93.000 |
|
42.000 |
366.000 |
9 |
Sơ đồ tài liệu thực tế mỏ, điểm khoáng sản |
Bản vẽ |
145.000 |
201.000 |
|
150.000 |
443.000 |
10 |
Sơ đồ địa chất-khoáng sản mỏ, điểm khoáng sản chi tiết |
Bản vẽ |
145.000 |
201.000 |
|
150.000 |
443.000 |
11 |
Bản đồ địa chất- địa mạo |
Bản vẽ |
51.000 |
107.000 |
|
56.000 |
350.000 |
12 |
Các bản đồ tổng hợp chuyên ngành khác |
Bản vẽ |
51.000 |
107.000 |
|
56.000 |
350.000 |
13 |
Các bản vẽ khác |
Bản vẽ |
37.000 |
93.000 |
|
42.000 |
366.000 |
C |
Báo cáo địa chất đô thị |
|
|
|
|
|
|
I |
Thuyết minh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
2 |
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn |
Trang A4 |
1.500 |
1.500 |
2.000 |
1.500 |
|
3 |
Thuyết minh địa chất |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
4 |
Thuyết minh khoáng sản |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
5 |
Thuyết minh vỏ phong hóa |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
6 |
Thuyết minh địa mạo |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
7 |
Thuyết minh tân kiến tạo |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
8 |
Thuyết minh địa chất thủy văn |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
9 |
Thuyết minh địa chất công trình |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
10 |
Thuyết minh địa chất môi trường |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
11 |
Thuyết minh địa vật lý môi trường |
Trang A4 |
1.500 |
1.500 |
2.000 |
1.500 |
|
12 |
Thuyết minh các tai biến địa động lực |
Trang A4 |
1.500 |
1.500 |
2.000 |
1.500 |
|
13 |
Thuyết minh các tai biến do quá trình địa chất |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
14 |
Thuyết minh các tai biến do con người |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
15 |
Thuyết minh đánh giá tổng hợp các yếu tố địa chất môi trường |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
16 |
Báo cáo kinh tế |
Trang A4 |
1.500 |
1.500 |
2.000 |
1.500 |
|
17 |
Các nội dung khác |
Trang A4 |
1.500 |
1.500 |
2.000 |
1.500 |
|
II |
Phụ lục |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phụ lục thống kê các công trình địa chất (lỗ khoan, hào, giếng,...) |
Trang A4 |
1.500 |
1.500 |
2.000 |
1.500 |
|
2 |
Phụ lục tổng hợp kết quả bom hút nước thí nghiệm các lỗ khoan |
Trang A4 |
9.000 |
9.500 |
9.500 |
9.000 |
|
3 |
Phụ lục tổng hợp kết quả múc nước thí nghiệm các giếng đào |
Trang A4 |
9.000 |
9.500 |
9.500 |
9.000 |
|
4 |
Phụ lục thống kê các nguồn lộ nước dưới đất |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
5 |
Phụ lục tổng hợp thành phần hóa học nước |
Trang A4 |
9.000 |
9.500 |
9.500 |
9.000 |
|
6 |
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu vi sinh |
Trang A4 |
1.500 |
1.500 |
2.000 |
1.500 |
|
7 |
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích hóa thạch |
Trang A4 |
1.500 |
1.500 |
2.000 |
1.500 |
|
8 |
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu vi lượng |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
9 |
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu nhiễm bẩn |
Trang A4 |
9.000 |
9.500 |
9.500 |
9.000 |
|
10 |
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu sắt |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
11 |
Phụ lục cột địa tầng các lỗ khoan |
Trang A4 |
9.000 |
9.500 |
9.500 |
9.000 |
|
12 |
Phụ lục tính chất cơ lý của các phức hệ thạch học |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
13 |
Các nội dung khác |
Trang A4 |
1.500 |
1.500 |
2.000 |
1.500 |
|
III |
Bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bản đồ địa chất-khoáng sản |
Bản vẽ |
43.000 |
99.000 |
|
48.000 |
342.000 |
2 |
Bản đồ địa mạo |
Bản vẽ |
43.000 |
99.000 |
|
48.000 |
342.000 |
3 |
Bản đồ địa địa mạo-tân kiến tạo-động lực |
Bản vẽ |
43.000 |
99.000 |
|
48.000 |
342.000 |
4 |
Bản đồ đất và vỏ phong hóa |
Bản vẽ |
43.000 |
99.000 |
|
48.000 |
342.000 |
5 |
Bản đồ địa chất thủy văn |
Bản vẽ |
43.000 |
99.000 |
|
48.000 |
342.000 |
6 |
Bản đồ địa chất công trình |
Bản vẽ |
43.000 |
99.000 |
|
48.000 |
342.000 |
7 |
Bản đồ phân vùng địa chất công trình |
Bản vẽ |
85.000 |
141.000 |
|
90.000 |
383.000 |
8 |
Bản đồ đặc trưng địa vật lý môi trường |
Bản vẽ |
32.000 |
88.000 |
|
37.000 |
330.000 |
9 |
Bản đồ địa chất môi trường |
Bản vẽ |
85.000 |
141.000 |
|
90.000 |
383.000 |
10 |
Bản đồ phân vùng định hướng sử dụng đất |
Bản vẽ |
85.000 |
141.000 |
|
90.000 |
383.000 |
11 |
Bản đồ địa hình chỉnh lý và bổ sung |
Bản vẽ |
32.000 |
88.000 |
|
37.000 |
330.000 |
12 |
Các bản vẽ khác |
Bản vẽ |
32.000 |
88.000 |
|
37.000 |
330.000 |
D |
Báo cáo Địa chất thủy văn - Địa chất công trình |
||||||
I |
Thuyết minh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo |
Trang A4 |
3.500 |
4.000 |
4.000 |
3.500 |
|
2 |
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn |
Trang A4 |
1.500 |
2.000 |
2.500 |
2.000 |
|
3 |
Lịch sử nghiên cứu địa chất, địa chất thủy văn - địa chất công trình |
Trang A4 |
1.500 |
2.000 |
2.500 |
2.000 |
|
4 |
Khối lượng và phương pháp thực hiện các dạng công tác |
Trang A4 |
1.500 |
2.000 |
2.500 |
2.000 |
|
5 |
Đặc điểm địa chất |
Trang A4 |
3.400 |
3.800 |
4.100 |
3.600 |
|
6 |
Đặc điểm địa chất thủy văn - địa chất công trình |
Trang A4 |
10.000 |
10.500 |
11.000 |
10.500 |
|
7 |
Kết quả điều tra thăm dò |
Trang A4 |
10.000 |
10.500 |
11.000 |
10.500 |
|
8 |
Phương hướng điều tra, khai thác, sử dụng hợp lý nước dưới đất và đất xây dựng |
Trang A4 |
3.500 |
4.000 |
4.000 |
3.500 |
|
9 |
Báo cáo kinh tế |
Trang A4 |
1.500 |
2.000 |
2.500 |
2.000 |
|
10 |
Các nội dung khác |
Trang A4 |
1.500 |
2.000 |
2.500 |
2.000 |
|
II |
Phụ lục |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng hợp kết quả phân tích thành phần hóa học của nước |
Trang A4 |
10.000 |
10.500 |
11.000 |
10.500 |
|
2 |
Tổng hợp tài liệu thống kê các lỗ khoan địa chất thủy văn |
Trang A4 |
3.500 |
4.000 |
4.000 |
3.500 |
|
3 |
Tổng hợp tài liệu thống kê các giếng khảo sát địa chất thủy văn |
Trang A4 |
3.500 |
4.000 |
4.000 |
3.500 |
|
4 |
Tổng hợp tài liệu thống kê các nguồn lộ nước dưới đất |
Trang A4 |
3.500 |
4.000 |
4.000 |
3.500 |
|
5 |
Tổng hợp kết quả đo mực nước và đánh giá chất lượng nước |
Trang A4 |
3.500 |
4.000 |
4.000 |
3.500 |
|
6 |
Kết quả tính các chỉ tiêu cơ lý đất đá |
Trang A4 |
3.500 |
4.000 |
4.000 |
3.500 |
|
7 |
Thống kê các loại (công trình, điểm lộ nước...) |
Trang A4 |
3.500 |
4.000 |
4.000 |
3.500 |
|
8 |
Các thiết đồ công trình, các biểu đồ, đồ thị |
Trang A4 |
3.500 |
4.000 |
4.000 |
3.500 |
|
9 |
Các nội dung khác |
Trang A4 |
1.500 |
2.000 |
2.500 |
2.000 |
|
III |
Bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bản đồ địa chất khu vực, kèm theo mặt cắt địa chất |
Bản vẽ |
35.000 |
91.000 |
|
40.000 |
334.000 |
2 |
Bản đồ địa mạo khu vực, kèm theo mặt cắt địa mạo |
Bản vẽ |
35.000 |
91.000 |
|
40.000 |
334.000 |
3 |
Bản đồ tài liệu thực tế địa chất thủy văn - địa chất công trình |
Bản vẽ |
51.000 |
107.000 |
|
56.000 |
349.000 |
4 |
Bản đồ địa chất thủy văn - địa chất công trình |
Bản vẽ |
130.000 |
187.000 |
|
136.000 |
429.000 |
5 |
Bản đồ phân vùng địa chất thủy văn - địa chất công trình |
Bản vẽ |
51.000 |
107.000 |
|
56.000 |
349.000 |
6 |
Bản đồ điểm nghiên cứu nước dưới đất |
Bản vẽ |
51.000 |
107.000 |
|
56.000 |
349.000 |
7 |
Bản đồ địa tầng các lỗ khoan |
Bản vẽ |
51.000 |
107.000 |
|
56.000 |
349.000 |
8 |
Bản đồ kết quả địa vật lý |
Bản vẽ |
35.000 |
91.000 |
|
40.000 |
334.000 |
9 |
Bản đồ địa hình và công trình |
Bản vẽ |
35.000 |
91.000 |
|
40.000 |
334.000 |
10 |
Bình đồ các loại |
Bản vẽ |
51.000 |
107.000 |
|
56.000 |
349.000 |
11 |
Mặt cắt địa chất thủy văn - địa chất công trình |
Bản vẽ |
130.000 |
187.000 |
|
136.000 |
429.000 |
12 |
Mặt cắt địa vật lý-địa chất thủy văn |
Bản vẽ |
51.000 |
107.000 |
|
56.000 |
349.000 |
13 |
Biểu đồ tổng hợp bơm hút nước thí nghiệm lỗ khoan |
Bản vẽ |
130.000 |
187.000 |
|
136.000 |
429.000 |
14 |
Các thiết đồ công trình |
Bản vẽ |
130.000 |
187.000 |
|
136.000 |
429.000 |
15 |
Các bản vẽ chuyên đề khác |
Bản vẽ |
35.000 |
91.000 |
|
40.000 |
334.000 |
E |
Báo cáo Địa vật lý |
|
|
|
|
|
|
I |
Thuyết minh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo |
Trang A4 |
5.000 |
5.500 |
5.500 |
5.000 |
|
2 |
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn |
Trang A4 |
2.000 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
|
3 |
Những đặc điểm địa chất - địa vật lý |
Trang A4 |
5.000 |
5.500 |
5.500 |
5.000 |
|
4 |
Phương pháp và kỹ thuật công tác |
Trang A4 |
2.000 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
|
5 |
Phương pháp thi công thực địa và xử lý phân tích tài liệu Địa vật lý |
Trang A4 |
5.000 |
5.500 |
5.500 |
5.000 |
|
6 |
Kết quả điều tra địa chất khoáng sản, giải đoán địa chất các tài liệu địa vật lý |
Trang A4 |
14.000 |
14.500 |
15.000 |
14.500 |
|
7 |
Báo cáo kinh tế |
Trang A4 |
2.000 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
|
8 |
Các nội dung khác |
Trang A4 |
2.000 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
|
II |
Phụ lục |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các bảng kết quả chuẩn máy, sai số đo đạc và thống kê khối lượng |
Trang A4 |
2.000 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
|
2 |
Số điểm đo (trọng lực, dị thường, trường từ...) |
Trang A4 |
14.000 |
14.500 |
15.000 |
14.500 |
|
3 |
Các kết quả phân tích mẫu |
Trang A4 |
5.000 |
5.500 |
5.500 |
5.000 |
|
4 |
Kết quả tính các thông số (biến đổi trường địa vật lý, trường trọng lực, đứt gãy và magma,...) |
Trang A4 |
14.000 |
14.500 |
15.000 |
14.500 |
|
5 |
Kết quả phân tích địa vật lý |
Trang A4 |
14.000 |
14.500 |
15.000 |
14.500 |
|
6 |
Các nội dung khác |
Trang A4 |
2.000 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
|
III |
Bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bản đồ địa chất khu vực |
Bản vẽ |
30.000 |
87.000 |
|
36.000 |
329.000 |
2 |
Bản đồ tài liệu thực tế thi công |
Bản vẽ |
51.000 |
108.000 |
|
57.000 |
350.000 |
3 |
Bản đồ, sơ đồ, thiết đồ kết quả (điểm đo trọng lực, dị thường, cường độ, trường từ, đẳng trị, địa vật lý lỗ khoan, ...) |
Bản vẽ |
128.000 |
185.000 |
|
134.000 |
427.000 |
4 |
Mặt cắt địa chất - địa vật lý, phân tích định lượng |
Bản vẽ |
128.000 |
185.000 |
|
134.000 |
427.000 |
5 |
Mặt cắt tổng hợp |
Bản vẽ |
51.000 |
108.000 |
|
57.000 |
350.000 |
6 |
Sơ đồ vị trí vùng |
Bản vẽ |
30.000 |
87.000 |
|
36.000 |
329.000 |
7 |
Sơ đồ tài liệu thực tế |
Bản vẽ |
51.000 |
108.000 |
|
57.000 |
350.000 |
8 |
Sơ đồ địa chất và khoáng sản |
Bản vẽ |
51.000 |
108.000 |
|
57.000 |
350.000 |
9 |
Sơ đồ phân vùng triển vọng khoáng sản theo tài liệu địa vật lý |
Bản vẽ |
51.000 |
108.000 |
|
57.000 |
350.000 |
10 |
Các bản vẽ khác |
Bản vẽ |
30.000 |
87.000 |
|
36.000 |
329.000 |
G |
Tài liệu quy hoạch điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên khoáng sản; quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản |
||||||
1 |
Nội dung thuyết minh quy hoạch |
Trang A4 |
2.000 |
2.400 |
2.700 |
2.200 |
|
2 |
Danh mục các diện tích lập bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản; Các diện tích bay đo địa vật lý |
Danh mục |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
|
3 |
Danh mục các diện tích điều tra đánh giá tiềm năng tài nguyên khoáng sản theo quy hoạch |
Danh mục |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
|
4 |
Danh mục các đề án, dự án đầu tư thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản |
Danh mục |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
|
5 |
Danh mục các mỏ, điểm quặng và quy hoạch thăm dò, khai thác |
Danh mục |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
|
6 |
Bản đồ vị trí các nhóm tờ đã được điều tra lập bản đồ địa chất |
Bản vẽ |
68.000 |
124.000 |
|
73.000 |
366.000 |
7 |
Bản đồ quy hoạch điều tra, đánh giá tiềm năng khoáng sản |
Bản vẽ |
204.000 |
260.000 |
|
209.000 |
503.000 |
8 |
Bản đồ vị trí mỏ, điểm quặng được quy hoạch ở tỷ lệ nhỏ |
Bản vẽ |
204.000 |
260.000 |
|
209.000 |
503.000 |
9 |
Bản đồ vị trí khu mỏ điểm quặng được quy hoạch thăm dò, khai thác theo vùng |
Bản vẽ |
204.000 |
260.000 |
|
209.000 |
503.000 |
H |
Báo cáo nghiên cứu chuyên đề |
Trang A4 |
1.000 |
1.500 |
1.500 |
1.000 |
|
V. BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
(Kèm theo Thông tư số 197/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Số TT |
Loại tài liệu |
Yếu tố khai thác |
Mức phí cho 1 lần khai thác (nghìn đồng) |
Đơn vị tài liệu khai thác |
1 |
Khí tượng bề mặt |
|||
1.1 |
BKT1 |
a) Nhiệt độ không khí |
200 |
1 năm |
b) Ẩm độ không khí |
200 |
1 năm |
||
c) Áp suất không khí |
200 |
1 năm |
||
d) Nhiệt độ điểm sương |
200 |
1 năm |
||
đ) Áp suất hơi nước |
200 |
1 năm |
||
e) Chênh lệch bão hòa |
200 |
1 năm |
||
g) Lượng và loại mây |
200 |
1 năm |
||
h) Tầm nhìn xa |
200 |
1 năm |
||
i) Hướng và tốc độ gió |
200 |
1 năm |
||
k) Lượng mưa |
200 |
1 năm |
||
l) Lượng bốc hơi |
200 |
1 năm |
||
m) Nhiệt độ mặt đất |
200 |
1 năm |
||
n) Số giờ nắng |
200 |
1 năm |
||
o) Số ngày có HT thời tiết |
200 |
1 năm |
||
1.2 |
BKT2- Nhiệt |
Nhiệt độ theo máy tự ghi |
200 |
1 năm |
1.3 |
BKT2- Ẩm |
Ẩm độ theo máy tự ghi |
200 |
1 năm |
1.4 |
BKT2- Áp |
Áp suất theo máy tự ghi |
200 |
1 năm |
1.5 |
BKT3 |
Nhiệt độ các lớp đất sâu |
200 |
1 năm |
1.6 |
BKT10 |
Hướng và tốc độ gió từng giờ |
200 |
1 năm |
1.7 |
BKT13 |
Lượng bốc hơi chậu |
200 |
1 năm |
1.8 |
BKT14 |
Lượng mưa theo máy tự ghi |
200 |
1 năm |
1.9 |
BKT15 |
Số giờ nắng theo máy tự ghi |
200 |
1 năm |
1.10 |
SKT1 |
a) Mây b) Nhiệt độ ướt thực đo c) Nhiệt độ điểm sương |
200 |
1 năm |
1.11 |
SKT2 |
a) Các yếu tố thực đo 04 obs phụ, tính cho 01 yếu tố: |
200 |
1 năm |
b) Nhiệt độ không khí 4 obs |
200 |
1 năm |
||
c) Ẩm độ tuyệt đối 4 obs |
200 |
1 năm |
||
d) Độ chênh lệch bão hòa 4 obs |
200 |
1 năm |
||
đ) Nhiệt độ điểm sương 04 obs |
200 |
1 năm |
||
e) Nhiệt độ ướt 04 obs |
200 |
1 năm |
||
g) Loại mây 4 obs. |
200 |
1 năm |
||
h) Độ cao chân mây 4 obs |
200 |
1 năm |
||
i) Khí áp 4 obs |
200 |
1 năm |
||
k) Hướng và tốc độ gió thực do 4 obs |
200 |
1 năm |
||
l) Lượng mây (tổng quan, mây dưới) 4 obs |
200 |
1 năm |
||
m) Tầm nhìn xa 4 obs |
200 |
1 năm |
||
1.12 |
GĐ Nhiệt |
Thời gian xảy ra cực trị |
200 |
1 năm |
1.13 |
GĐ Ẩm |
Thời gian xảy ra cực trị |
200 |
1 năm |
1.14 |
GĐ mưa |
a) Lượng mưa từng giờ |
200 |
1 năm |
b) Lượng mưa thời đoạn ngắn |
200 |
1 năm |
||
1.15 |
BKT5, BKH6 |
a) Lượng mưa ngày |
200 |
1 năm |
b) Lượng mưa thời đoạn ngắn |
200 |
1 năm |
||
1.16 |
Bức xạ BKT12A |
a) Tổng xạ định thời thực đo |
200 |
1 năm |
b) Tổng xạ định thời tháng/ngày |
200 |
1 năm |
||
c) Trực xạ định thời thực đo |
200 |
1 năm |
||
d) Trực xạ định thời tháng/ngày |
200 |
1 năm |
||
đ) Tán xạ định thời thực đo |
200 |
1 năm |
||
e) Tổng xạ định thời tháng/ngày |
200 |
1 năm |
||
g) Các đặc trưng bức xạ tháng |
200 |
1 năm |
||
2 |
Khí tượng nông nghiệp (KTNN) |
|||
2.1 |
BKN1 (báo cáo vụ về KTNN) |
a) Số liệu về vật hậu cho 1 vụ |
180 |
1 vụ |
b) Số liệu khí tượng (10 ngày) |
180 |
1 vụ |
||
c) Số liệu KT (đặc trưng từng kỳ phát dục) |
180 |
1 vụ |
||
d) Các bảng nhận xét tổng kết vụ |
180 |
1 vụ |
||
2.2 |
BKN2 (Báo cáo tháng về KTNN) |
a) Số liệu về vật hậu cho 1 cây |
180 |
1 vụ |
b) Số liệu khí tượng (ngày) |
180 |
1 vụ |
||
3 |
Khí tượng cao không |
|||
3.1 |
Thám không vô tuyến (tính theo giá trị từng yếu tố đo trên mỗi mặt đẳng áp) |
|||
(7 yếu tố đo, trên 16 mặt đẳng áp) |
a) Yếu tố đo: độ cao (H) |
680 |
1 năm |
|
b) Yếu tố đo: áp suất (P) |
680 |
1 năm |
||
c) Yếu tố đo: nhiệt độ (T) |
680 |
1 năm |
||
d) Yếu tố đo: độ ẩm (U) |
680 |
1 năm |
||
đ) Yếu tố đo: điểm sương (Td) |
680 |
1 năm |
||
e) Yếu tố đo: hướng gió (dd) |
680 |
1 năm |
||
g) Yếu tố đo: tốc độ gió (ff) |
680 |
1 năm |
||
3.2 |
Số liệu gió pilot, Bảng số liệu trên các độ cao cách mặt đất |
(tính theo giá trị từng yếu tố đo trên mỗi mặt độ cao) |
|
|
a) Yếu tố đo: áp suất (P) |
130 |
1 năm |
||
b) Yếu tố đo: hướng gió (dd) |
130 |
1 năm |
||
c) Yếu tố đo: tốc độ gió (ff) |
130 |
1 năm |
||
3.3 |
Ôzôn và bức xạ cực tím |
a) Độ cao mặt trời |
350 |
1 năm |
b) Nhiệt độ |
350 |
1 năm |
||
c) Mây |
350 |
1 năm |
||
d) Hiện tượng thời tiết |
350 |
1 năm |
||
đ) Tổng lượng ô zôn cặp đo theo 02 dải phổ mặt trời |
350 |
1 năm |
||
e) Tổng lượng ô zôn trung bình của giờ đo |
350 |
1 năm |
||
g) Tổng lượng ô zôn quan trắc theo thiên đỉnh |
350 |
1 năm |
||
h) Tổng lượng ô zôn trung bình ngày |
350 |
1 năm |
||
i) Cường độ bức xạ cực tím từng giải đo |
350 |
1 năm |
||
k) Cường độ bức xạ cực tím làm xém da (QEA) ở từng giải đo |
350 |
1 năm |
||
3.4 |
Ra đa thời tiết - Bản đồ Rađa |
a) Bản đồ Rađa |
80 |
1 bản đồ |
b) Rađa thời tiết đã số hóa |
5 |
1 file ảnh |
||
4 |
Môi trường |
|||
4.1 |
Môi trường không khí tự động |
Tập số liệu đo từng giờ/từng ngày/01 tháng, gồm 19 yếu tố |
|
|
a) SO2 |
720 |
1 năm |
||
b) NO |
720 |
1 năm |
||
c) NO2 |
720 |
1 năm |
||
d) NH3 |
720 |
1 năm |
||
đ) CO |
720 |
1 năm |
||
e) O3 (ozon) |
720 |
1 năm |
||
g) NMHC (hydrocacbon không có metan) |
720 |
1 năm |
||
h) CH4 (metan) |
720 |
1 năm |
||
i) TSP (Tổng bụi lơ lửng) |
720 |
1 năm |
||
k) PMIO (Bụi mịn) |
720 |
1 năm |
||
l) Bụi OBC (Bụi carbon đen) |
720 |
1 năm |
||
m) WD (hướng gió) |
720 |
1 năm |
||
n) WS (tốc độ gió) |
720 |
1 năm |
||
o) Temp (nhiệt độ) |
720 |
1 năm |
||
p) Hum (độ ẩm) |
720 |
1 năm |
||
q) SR (bức xạ mặt trời) |
720 |
1 năm |
||
r) UV (bức xạ cực tím) |
720 |
1 năm |
||
s) ATP (khí áp) |
720 |
1 năm |
||
t) Rain (mưa) |
720 |
1 năm |
||
Biểu kết quả pH, EC, T, t và lượng mưa trận |
a) Độ pH |
720 |
1 năm |
|
b) EC (độ dẫn điện) |
720 |
1 năm |
||
c) T (nhiệt độ) |
720 |
1 năm |
||
d) Thời gian có mưa |
720 |
1 năm |
||
đ) Lượng mưa của các trận mưa trong tháng |
720 |
1 năm |
||
4.2 |
Nước mưa, bụi lắng |
a) Số liệu phân tích thành phần hóa học nước mưa, bụi lắng: 10 yếu tố |
|
|
- Lượng mưa từng trận |
140 |
1 năm |
||
- Thời gian có mưa |
140 |
1 năm |
||
- Nh4+ |
140 |
1 năm |
||
- NO3- |
140 |
1 năm |
||
- CI- |
140 |
1 năm |
||
- HCO3- |
140 |
1 năm |
||
- SO43- |
140 |
1 năm |
||
- Ca2+ |
140 |
1 năm |
||
- Mg2+ |
140 |
1 năm |
||
- Bụi lắng tổng cộng |
140 |
1 năm |
||
b) Số liệu thống kê độ cao mốc kiểm tra, cọc, thủy trí trong tháng (T-1c) |
90 |
2 đợt/năm |
||
c) Số liệu ghi chú đặc biệt (T-1d) |
90 |
2 đợt/năm |
||
d) Số liệu thống kê độ cao đầu cọc và điểm “0” thủy chí các Thủy trực/tuyến (CB-1) |
90 |
2 đợt/năm |
||
Tài liệu tuyến khảo sát độ mặn |
a) Số liệu quan trắc độ mặn MTN1 |
60 |
2 đợt/năm |
|
b) Số liệu kết quả quan trắc độ mặn MTN2 |
60 |
2 đợt/năm |
||
c) Số liệu kết quả phân tích độ mặn MTN3 |
60 |
2 đợt/năm |
||
d) Báo cáo thuyết minh |
60 |
2 đợt/năm |
||
4.3 |
Môi trường nước sông, hồ |
Số liệu chất lượng nước cho từng yếu tố: 14 yếu tố |
|
|
a) DO (Oxy hòa tan) |
100 |
1 năm |
||
b) COD (Nhu cầu oxy hóa học) |
100 |
1 năm |
||
c) Tổng sắt |
100 |
1 năm |
||
d) SiO2 |
100 |
1 năm |
||
đ) Cl- |
100 |
1 năm |
||
e) CO32- |
100 |
1 năm |
||
g) HCO3- |
100 |
1 năm |
||
h) SO42- |
100 |
1 năm |
||
i) NA+ |
100 |
I năm |
||
k) K+ |
100 |
1 năm |
||
l) Ca2+ |
100 |
1 năm |
||
m) Mg2+ |
100 |
1 năm |
||
n) Độ kiềm thành phần |
100 |
1 năm |
||
o) Độ cứng thành phần |
100 |
1 năm |
||
4.4 |
Môi trường nước biển ven bờ |
Số liệu chất lượng nước cho từng yếu tố |
|
|
a) Nhiệt độ |
110 |
1 năm |
||
b) pH |
110 |
1 năm |
||
c) Độ mặn |
110 |
1 năm |
||
d) DO |
110 |
1 năm |
||
đ) BOD5(Nhu cầu oxy hóa sinh) |
110 |
1 năm |
||
e) COD (Nhu cầu oxy hóa học) |
110 |
1 năm |
||
g) NH4+ |
110 |
1 năm |
||
h) NO3- |
110 |
1 năm |
||
i) NO2- |
110 |
1 năm |
||
k) PO43- |
110 |
1 năm |
||
l) Si |
110 |
1 năm |
||
m) Pb |
110 |
1 năm |
||
n) Cu |
110 |
1 năm |
||
4.5 |
Đo mặn |
a) Thuyết minh |
150 |
1 năm |
b) Bản đồ vị trí |
150 |
1 mùa |
||
c) Mặt cắt ngang |
150 |
1 mùa |
||
d) Đặc trưng đỉnh, chân triều |
150 |
1 mùa |
||
đ) Độ mặn đặc trưng |
150 |
1 mùa |
||
e) Độ mặn chi tiết |
150 |
1 mùa |
||
g) Mưa ngày |
150 |
1 mùa |
||
h) Đường quá trình triều |
150 |
1 mùa |
||
i) Đường quá trình mặn |
150 |
1 mùa |
||
5 |
Thủy văn vùng sông không ảnh hưởng thủy triều |
|||
5.1 |
Chỉnh biên thủy văn |
a) Mưa ngày |
200 |
1 năm |
b) Mực nước trung bình (TB) ngày |
280 |
1 năm |
||
c) Nhiệt độ nước TB ngày |
280 |
1 năm |
||
d) Nhiệt độ không khí TB ngày |
280 |
1 năm |
||
d) Lưu lượng nước TB ngày |
280 |
1 năm |
||
e) Độ đục mẫu nước TB ngày |
280 |
1 năm |
||
g) Độ đục TB ngày |
280 |
1 năm |
||
h) Lưu lượng chất lơ lửng TB ngày |
280 |
1 năm |
||
i) Biểu Q = f(H) |
280 |
1 năm |
||
k) Lưu lượng nước, lưu lượng chất lơ lửng và các yếu tố thực đo. |
280 |
1 năm |
||
l) Biểu H (mực nước), Q (lưu lượng nước) giờ mùa lũ |
280 |
1 năm |
||
m) Các yếu tố, bảng tính khác |
280 |
1 năm |
||
5.2 |
Sổ gốc đo mực nước |
Mực nước từng giờ, mưa thời đoạn |
280 |
1 năm |
Sổ gốc đo lưu lượng và chất lơ lửng |
Tính mặt cắt |
280 |
1 năm |
|
Sổ gốc đo sâu |
Tính mặt cắt |
280 |
1 năm |
|
6 |
Thủy văn vùng sông ảnh hưởng thủy triều |
|||
6.1 |
Chỉnh biên thủy văn |
a) Mưa ngày |
200 |
1 năm |
b) Mực nước TB ngày |
300 |
1 năm |
||
c) Nhiệt độ nước TB ngày |
300 |
1 năm |
||
d) Nhiệt độ không khí TB ngày |
300 |
1 năm |
||
đ) Mực nước đỉnh chân triều |
300 |
1 năm |
||
e) Mực nước từng giờ (triều) |
300 |
1 năm |
||
g) Độ đục TB ngày |
300 |
1 năm |
||
h) Lưu lượng chất lơ lửng TB ngày |
300 |
1 năm |
||
i) Biểu H, Q giờ mùa lũ, cạn |
300 |
1 năm |
||
k) Các yếu tố khác |
300 |
1 năm |
||
6.2 |
Sổ gốc đo mực nước |
Mực nước từng giờ, mưa thời đoạn |
300 |
1 năm |
Sổ gốc đo lưu lượng và chất lơ lửng |
Tính mặt cắt |
300 |
1 năm |
|
Sổ gốc đo sâu |
Tính mặt cắt |
300 |
1 năm |
|
6.3 |
Tập chỉnh biên |
a) Số liệu ghi mực nước từng giờ và mực nước trung bình ngày (CBT-1a) |
90 |
2 đợt/năm |
b) Bảng thống kê chân đỉnh triều hàng ngày (CBT- 1b) |
90 |
2 đợt/năm |
||
c) Bảng ghi mực nước đỉnh triều cao, chân triều thấp hàng ngày (CBT-2) |
90 |
2 đợt/năm |
||
d) Bảng ghi mực nước trung bình ngày (CB-2) |
90 |
2 đợt/năm |
||
đ) Bảng ghi lượng mưa ngày (CBM-3) |
90 |
2 đợt/năm |
||
e) Bảng ghi nhiệt độ nước trung bình ngày (CB-4a) |
90 |
2 đợt/năm |
||
g) Bảng ghi nhiệt độ không khí trung bình ngày (CB-4b) |
90 |
2 đợt/năm |
||
h) Báo cáo thuyết minh |
90 |
2 đợt/năm |
||
i) Tài liệu tuyến khảo sát lưu lượng nước |
90 |
2 đợt/năm |
||
k) Biểu mặt cắt ngang (đo bằng máy hồi âm đo sâu và máy kinh vĩ) |
90 |
2 đợt/năm |
||
l) Bảng ghi lưu tốc (T2) |
90 |
2 đợt/năm |
||
m) Bảng tính lưu lượng triều (T3) |
90 |
2 đợt/năm |
||
n) Bảng tính lượng triều (CBT4) |
90 |
2 đợt/năm |
||
o) Bảng tính lưu lượng nước theo phương pháp tàu di động (T4) |
90 |
2 đợt/năm |
||
p) Bảng tính lưu lượng nước từng giờ(CBT13) |
90 |
2 đợt/năm |
||
q) Bảng đặc trưng triều hàng ngày (CBT14) |
90 |
2 đợt/năm |
||
r) Bản tính lưu lượng nước theo mùa (CBT9) |
90 |
2 đợt/năm |
||
Tài liệu tuyến khảo sát bùn cát lơ lửng |
a) Số liệu lưu lượng chất lơ lửng |
90 |
2 đợt/năm |
|
b) Số liệu đo, xử lý mẫu nước chất lơ lửng |
90 |
2 đợt/năm |
||
c) Số liệu lưu lượng nước và chất lơ lửng thực đo (CB - 5) |
90 |
2 đợt/năm |
||
d) Số liệu hàm lượng chất lơ lửng đại biểu trung bình ngày (CB-11) |
90 |
2 đợt/năm |
||
đ) Số liệu lưu lượng lơ lửng trung bình ngày (CB- 12) |
90 |
2 đợt/năm |
||
e) Bảng tính lưu lượng chất lơ lửng trung bình ngày (để tính cho mùa kiệt) (CB-13a) |
90 |
2 đợt/năm |
||
g) Bảng tính lưu lượng chất lơ lửng trung bình ngày (để tính cho mùa lũ) (CB-13b) |
90 |
2 đợt/năm |
||
h) Số liệu hàm lượng chất lơ lửng mặt ngang trung bình ngày (CB-14) |
90 |
2 đợt/năm |
||
i) Số liệu hàm lượng chất lơ lửng đại biểu - Bảng trung bình khi triều lên, triều xuống (T-11) |
90 |
2 đợt/năm |
||
k) Số liệu hàm lượng chất lơ lửng đại biểu - Bảng trung bình khi triều lên, triều xuống (T-12) |
90 |
2 đợt/năm |
||
l) Số liệu hàm lượng chất lơ lửng đại biểu - Bảng trung bình khi triều lên, triều xuống (T-13) |
90 |
2 đợt/năm |
||
m) Số liệu xử lý mẫu chất lơ lửng phân tích độ hạt (P-1) |
90 |
2 đợt/năm |
||
n) Số liệu xử lý mẫu chất lơ lửng phân tích độ hạt (P-1) |
90 |
2 đợt/năm |
||
o) Số liệu phân tích độ hạt chất lơ lửng (P-2) |
90 |
2 đợt/năm |
||
p) Số liệu phân tích độ hạt chất lơ lửng trung bình ngày (P-3) |
90 |
2 đợt/năm |
||
q) Số liệu đường kính hạt và tốc độ lắng chìm trung bình (P-4) |
90 |
2 đợt/năm |
||
r) Số liệu phân phối độ hạt chất lơ lửng trung bình triều lên, triều xuống (PT-3) |
90 |
2 đợt/năm |
||
s) Số liệu phân phối độ hạt chất lơ lửng trung bình tháng, năm (P-5) |
90 |
2 đợt/năm |
||
t) Số liệu tính phân phối độ hạt chất lơ lửng trung bình (P6) |
90 |
2 đợt/năm |
||
u) Số liệu tính đổi phân phối độ hạt đại biểu sang mặt ngang (P-7) |
90 |
2 đợt/năm |
||
7 |
Khí tượng thủy văn biển |
|||
7.1 |
Khí tượng hải văn ven bờ |
a) Hướng và tốc độ gió |
220 |
1 năm |
b) Mực nước biển |
220 |
1 năm |
||
c) Nhiệt độ nước biển |
220 |
1 năm |
||
d) Độ mặn nước biển |
220 |
1 năm |
||
đ) Tầm nhìn ngang |
220 |
1 năm |
||
e) Sáng biển |
220 |
1 năm |
||
g) Mực nước giờ |
220 |
1 năm |
||
h) Mực nước đỉnh, chân triều |
220 |
1 năm |
||
7.2 |
Khảo sát khí tượng thủy văn biển |
|||
|
Số liệu khảo sát mặt rộng |
a) Thông tin vị trí và thời gian đo |
2000 |
1 đợt/năm |
b) Độ sâu của trạm đo |
2000 |
1 đợt/năm |
||
c) Nhiệt độ nước biển tại các tầng sâu |
2000 |
1 đợt/năm |
||
d) Độ mặn nước biển tại các tầng sâu |
2000 |
1 đợt/năm |
||
đ) Lượng ôxy hòa tan tại các tầng sâu |
2000 |
1 đợt/năm |
||
e) Độ pH tại các tầng sâu |
2000 |
1 đợt/năm |
||
g) Độ đục nước biển |
2000 |
1 đợt/năm |
||
h) Độ trong suốt nước biển |
2000 |
1 đợt/năm |
||
i) Mẫu dầu tại trạm đo |
2000 |
1 đợt/năm |
||
k) Mẫu nước để phân tích các yếu tố hóa học và kim loại nặng |
2000 |
1 đợt/năm |
||
Số liệu khảo sát trạm liên tục |
1. Thông tin vị trí và thời gian đo |
2000 |
1 đợt/năm |
|
2. Các yếu tố khí tượng: |
|
|
||
a) Gió (hướng và tốc độ) |
2000 |
1 đợt/năm |
||
b) Gió giật (hướng và tốc độ) |
2000 |
1 đợt/năm |
||
c) Nhiệt độ không khí |
2000 |
1 đợt/năm |
||
d) Độ ẩm tương đối |
2000 |
1 đợt/năm |
||
đ) Độ ẩm tuyệt đối |
2000 |
1 đợt/năm |
||
e) Khí áp |
2000 |
1 đợt/năm |
||
g) Bức xạ |
2000 |
1 đợt/năm |
||
h) Mây (lượng, loại) |
2000 |
1 đợt/năm |
||
i) Hiện tượng thời tiết |
2000 |
1 đợt/năm |
||
k) Lượng mưa |
2000 |
1 đợt/năm |
||
3. Thủy văn biển: |
|
|
||
a) Độ trong suốt nước biển |
2000 |
1 đợt/năm |
||
b) Sóng (hướng và độ cao, cấp, chu kỳ, kiểu, dạng) |
2000 |
1 đợt/năm |
||
c) Trạng thái mặt biển |
2000 |
1 đợt/năm |
||
d) Nhiệt độ nước biển tại các tầng sâu |
2000 |
1 đợt/năm |
||
đ) Độ mặn nước biển tại các tầng sâu |
2000 |
1 đợt/năm |
||
e) Tốc độ truyền âm |
2000 |
1 đợt/năm |
||
g) Mật độ các tầng chuẩn theo độ sâu |
2000 |
1 đợt/năm |
||
h) Lượng ô xy hòa tan tại các tầng sâu |
2000 |
1 đợt/năm |
||
i) Độ pH tại các tầng sâu |
2000 |
1 đợt/năm |
||
k) Các muối dinh dưỡng: NO2; NO3; NH4; PO4; SO3 (5 yếu tố) |
2000 |
1 đợt/năm |
||
l) Kim loại nặng: Cu; Pb; Cd; Fe; Zn; Mn; Ni; As; Mg (9 yếu tố) |
2000 |
1 đợt/năm |
||
m) Lượng dầu |
2000 |
1 đợt/năm |
||
8 |
Điều tra khảo sát thủy văn |
|||
8.1 |
Tài liệu khảo sát tuyến thủy văn |
|||
|
|
a) Số liệu mực nước thực đo |
90 |
2 đợt/năm |
b) Số liệu đo vẽ chi tiết |
90 |
2 đợt/năm |
||
c) Số liệu đo lưới độ cao (sổ thủy chuẩn) |
90 |
2 đợt/năm |
||
d) Số liệu đo lưới tọa độ |
90 |
2 đợt/năm |
||
đ) Số liệu đo sâu |
90 |
2 đợt/năm |
||
e) Số liệu tính độ cao |
90 |
2 đợt/năm |
||
g) Số liệu thống kê số liệu mặt cắt |
90 |
2 đợt/năm |
||
h) Số liệu tính độ cao mực nước |
90 |
2 đợt/năm |
||
i) Bản vẽ mặt cắt ngang, mặt cắt dọc |
90 |
2 đợt/năm |
||
k) Bản vẽ bình đồ địa hình khu vực |
90 |
2 đợt/năm |
||
l) Báo cáo thuyết minh |
90 |
2 đợt/năm |
||
8.2 |
Tài liệu tuyến khảo sát mực nước, nhiệt độ nước |
|||
|
|
a) Số liệu mực nước, nhiệt độ nước |
90 |
2 đợt/năm |
b) Số liệu thống kê trị số đặc trưng trong tháng, thống kê nhiệt kế (mẫu biểu T-1b) |
90 |
2 đợt/năm |
||
c) Số liệu thống kê độ cao mốc kiểm tra, cọc, thủy trí trong tháng (T-1c) |
90 |
2 đợt/năm |
||
d) Số liệu ghi chú đặc biệt (T-1d) |
90 |
2 đợt/năm |
||
đ) Số liệu thống kê độ cao đầu cọc và điểm “0” thủy chí các Thủy trực/tuyến (CB-1) |
90 |
2 đợt/năm |
Quyết định 1355/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: | 1355/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký: | Lê Quang Tiến |
Ngày ban hành: | 14/06/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1355/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
Chưa có Video