BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1354/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 25 tháng 3 năm 2020 |
CÔNG BỐ DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ Y TẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 38/2019/TT-BYT ngày 30/12/2019 của Bộ Y tế quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Vụ, Cục, Tổng cục, Thanh tra Bộ và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA BỘ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1354/QĐ-BYT ngày 25 tháng 3 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Y tế)
STT |
Tên báo cáo |
Nội dung báo cáo |
Tần suất thực hiện báo cáo |
Mẫu đề cương/Biểu số liệu báo cáo |
Đối tượng thực hiện báo cáo |
Đơn vị Bộ Y tế nhận báo cáo |
1. |
Báo cáo Kết quả công tác 6 tháng đầu năm và phương hướng, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm, Báo công tác y tế năm |
Báo cáo tình hình kết quả hoạt động về công tác y tế |
6 tháng/Năm |
Thực hiện theo Biểu mẫu số 01 và Biểu mẫu số 02 Thông tư số 38/2019/TT-BYT ngày 31/12/2019 |
Sở Y tế, Các đơn vị trực thuộc, đơn vị thuộc Bộ Y tế |
Vụ Kế hoạch - Tài chính |
2. |
Báo cáo tiến độ thực hiện kế hoạch tổ chức xây dựng văn bản |
Tiến độ thực hiện kế hoạch tổ chức xây dựng văn bản |
2 tuần/lần |
Thực hiện theo Khoản 2 Điều 8 Thông tư số 22/2014/TT-BYT |
Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế |
Vụ Pháp chế |
3. |
Báo cáo công tác phòng, chống HIV/AIDS |
Công tác phòng, chống HIV/AIDS |
6 tháng |
Thực hiện theo Điều 22 Thông tư số 09/2012/TT-BYT và Điều 7 Thông tư số 03/2015/TT-BYT |
Đơn vị đầu mối công tác phòng, chống HIV/AIDS tuyến tỉnh, thành phố |
Cục Phòng chống HIV/AIDS |
4. |
Báo cáo điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
Hoạt động điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
Năm |
Thực hiện theo điều 7 Thông tư số 03/2015/TT-BYT |
Đơn vị đầu mối công tác phòng, chống HIV/AIDS tuyến tỉnh, thành phố |
Cục Phòng chống HIV/AIDS |
5. |
Báo cáo số liệu kiểm tra nhà nước về thực phẩm nhập khẩu |
Số liệu kiểm tra nhà nước về thực phẩm nhập khẩu |
6 tháng/12 tháng |
Thực hiện theo Khoản i, Mục 2 Điều 15 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP |
Các cơ quan kiểm tra nhà nước được chỉ định |
Cục An toàn thực phẩm |
6. |
Báo cáo hoạt động của cơ sở kiểm nghiệm được chỉ định phục vụ quản lý nhà nước |
Số liệu hoạt động của cơ sở kiểm nghiệm được chỉ định phục vụ quản lý nhà nước |
6 tháng/năm |
Theo quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều 19 Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 01/8/2013 |
Các cơ quan kiểm tra nhà nước được chỉ định |
Cục An toàn thực phẩm |
7. |
Báo cáo hoạt động của tổ chức chứng nhận hợp quy |
Số liệu hoạt động của tổ chức chứng nhận hợp quy đối với thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, vật liệu bao gói sẵn, phụ gia thực phẩm,.... |
Quý |
Theo quy định tại Khoản 2, Điều 7, Thông tư số 11/2013/TT-BYT ngày 08/4/2013 |
Các tổ chức chứng nhận hợp quy |
Cục An toàn thực phẩm |
8. |
Báo cáo công tác an toàn thực phẩm |
Các hoạt động về công tác an toàn thực phẩm |
6 tháng/lần |
Điều 37 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 |
Chi Cục An toàn vệ sinh thực phẩm/Ban Quản lý An toàn thực phẩm |
Cục An toàn thực phẩm |
9. |
Báo cáo hoạt động khoa dược bệnh viện |
Hoạt động khoa dược bệnh viện |
Năm |
Thực hiện theo Điểm c, Khoản 2, Điều 10 Thông tư số 22/2011/TT-BYT |
Bệnh viện TW, tỉnh, huyện |
Cục Quản lý Khám chữa bệnh |
10. |
Báo cáo các hoạt động pháp y, pháp y tâm tâm thần |
Hoạt động pháp y, pháp y tâm tâm thần |
Năm |
Bệnh viện TW, tỉnh, huyện |
Cục Quản lý Khám chữa bệnh |
|
11. |
Báo cáo hoạt động y tế lao động |
Tình hình tổ chức và thực hiện công tác vệ sinh lao động, chăm sóc sức khỏe người lao động và phòng chống bệnh nghề nghiệp tại cơ sở lao động; Công tác quản lý vệ sinh lao động, chăm sóc sức khỏe lao động và phòng chống bệnh nghề nghiệp tại các địa phương; các trường hợp tai nạn lao động khám và điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
6 tháng/12 tháng |
Thực hiện theo quy định tại Điểm a, Khoản 4 Điều 12 Thông tư số 19/2016/TT-BYT |
- Sở Y tế - Trung tâm kiểm soát bệnh tật/Trung tâm y tế dự phòng tỉnh/Tp - Y tế bộ/ngành |
Cục Quản lý Môi trường y tế |
12. |
Báo cáo tình hình bệnh nghề nghiệp |
Thông tin về các trường hợp người lao động mắc bệnh nghề nghiệp; Danh sách và thông tin về cơ sở lao động có người lao động mắc bệnh nghề nghiệp |
6 tháng/12 tháng |
Thực hiện theo quy định tại Khoản 4, Điều 24 Thông tư số 28/2016/TT-BYT |
- Sở Y tế - Y tế bộ/ngành |
Cục Quản lý Môi trường y tế |
13. |
Báo cáo kết quả hoạt động quan trắc môi trường lao động |
Kết quả thực hiện quan trắc môi trường lao động trong năm của tổ chức |
Năm |
Thực hiện theo quy định tại Khoản 4 Điều 44 Nghị định 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ |
- Tổ chức hoạt động quan trắc môi trường lao động |
Cục Quản lý Môi trường y tế |
14. |
Báo cáo kết quả hoạt động phòng chống tai nạn thương tích |
Các hoạt động phòng, chống tai nạn thương tích |
6 tháng/12 tháng |
- Khoản 5, Điều 2, Nghị định 75/NĐ-CP ngày 20/6/2017 - Khoản 7, Điều 2, Quyết định số 86/QĐ-BYT ngày 08/01/2018 của Bộ Y tế. - Thông tư 38/2019/TT-BYT ngày 30/12/2019 |
- Sở Y tế - Trung tâm kiểm soát bệnh tật/Trung tâm y tế dự phòng tỉnh/TP - Cơ sở y tế trực thuộc Bộ Y tế |
Cục Quản lý Môi trường y tế |
15. |
Báo cáo số liệu mắc và tử vong do tai nạn thương tích tại các cơ sở y tế |
Số liệu mắc, tử vong do tai nạn thương tích được ghi nhận tại các cơ sở y tế |
6 tháng/12 tháng |
- Khoản 5, Điều 2, Nghị định 75/NĐ-CP ngày 20/6/2017 - Khoản 7, Điều 2, Quyết định số 86/QĐ-BYT ngày 08/01/2018 của Bộ Y tế. - Khoản 2, Điều 2, Thông tư 20/2019/TT-BYT ngày 31/7/2019; Khoản 2, - Điều 1, Điều 3 Thông tư 37/2019/TT-BYT ngày 30/12/2019 |
- Sở Y tế - Trung tâm kiểm soát bệnh tật/Trung tâm y tế dự phòng tỉnh/TP - Cơ sở y tế trực thuộc Bộ Y tế |
Cục Quản lý Môi trường y tế |
16. |
Báo cáo số liệu tử vong do tai nạn thương tích tại cộng đồng |
Số liệu tử vong do tai nạn thương tích được ghi nhận tại Trạm y tế xã theo Sổ A6/TYT |
Năm |
- Khoản 5, Điều 2, Nghị định 75/NĐ-CP ngày 20/6/2017 - Khoản 7, Điều 2, Quyết định số 86/QĐ-BYT ngày 08/01/2018 của Bộ Y tế. - Khoản 2, Điều 2, Thông tư 20/2019/TT-BYT ngày 31/7/2019; Khoản 2, - Điều 1, Điều 3 Thông tư 37/2019/TT-BYT ngày 30/12/2019 |
- Sở Y tế - Trung tâm kiểm soát bệnh tật/Trung tâm y tế dự phòng tỉnh/TP |
Cục Quản lý Môi trường y tế |
17. |
Báo cáo tình hình phối hợp thực hiện quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường đối với cơ sở y tế |
Tình hình thực hiện quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường đối với cơ sở y tế |
Năm |
Thực hiện theo Thông tư liên tịch số 48/2014/TTLT-BYT-BTNMT ngày 22/12/2014 của Bộ Y tế và Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Cục Quản lý Môi trường y tế |
18. |
Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt |
Kết quả kiểm tra, giám sát chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt |
3, 6, 9, 12 tháng |
Thực hiện theo Điểm d, Khoản 3, Điều 5; Điểm d, Khoản 5, Điều 5; Điểm c, Khoản 6, Điều 5 Thông tư số 41/2018/TT-BYT |
- Các Viện chuyên ngành trực thuộc Bộ Y tế, - Trung tâm kiểm soát bệnh tật/Trung tâm y tế dự phòng tỉnh, |
Cục Quản lý Môi trường y tế |
19. |
Báo cáo kết quả kiểm tra vệ sinh nhà tiêu hộ gia đình |
Kết quả kiểm tra vệ sinh nhà tiêu hộ gia đình |
6 tháng/12 tháng |
Thực hiện theo Điểm 2 chế độ báo cáo, đề cương phụ lục IV chế độ thông tin báo cáo Thông tư số 15/2006/TT-BYT |
- Các Viện chuyên ngành trực thuộc Bộ Y tế, - Trung tâm kiểm soát bệnh tật/Trung tâm y tế dự phòng tỉnh, |
Cục Quản lý Môi trường y tế |
20. |
Báo cáo công tác y tế trường học |
Công tác y tế trường học |
Năm |
Thực hiện theo Khoản 4, Điều 15 Thông tư số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 02/5/2016 của Bộ Y tế vả Bộ Giáo dục và Đào tạo |
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật/ Trung tâm y tế dự phòng tỉnh; |
Cục Quản lý Môi trường y tế |
21. |
Báo cáo tình hình vi phạm của các nhà thầu trong quá trình đấu thầu, cung ứng thuốc trong kỳ trước của các cơ sở y tế trên địa bàn |
Tình hình vi phạm của các nhà thầu trong quá trình đấu thầu, cung ứng thuốc trong kỳ trước của các cơ sở y tế trên địa bàn |
Năm |
Thực hiện theo Khoản 4 Điều 5 Thông tư số 15/2019/TT-BYT |
Cơ quan quản lý y tế của các Bộ ngành; các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Cục Quản lý Dược |
22. |
Báo cáo việc quản lý cơ sở bán buôn thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất dùng làm thuốc |
Việc quản lý cơ sở bán buôn thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất dùng làm thuốc |
Năm |
Thực hiện theo Khoản 7, Điều 47 và Mẫu số 15 Phụ lục II Nghị định số 54/2017/NĐ-CP |
Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Cục Quản lý Dược |
23. |
Báo cáo tình hình sử dụng thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất dùng làm thuốc |
Tình hình sử dụng thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất dùng làm thuốc |
Năm |
Thực hiện theo Điểm b, Khoản 1 Điều 8 và Phụ lục XI Thông tư số 20/2017/TT-BYT |
Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Cục Quản lý Dược |
24. |
Báo cáo định kỳ về công tác quản lý mỹ phẩm tại địa phương |
Công tác quản lý mỹ phẩm tại địa phương |
Năm |
Thực hiện theo Khoản 3 Điều 50 Thông tư số 06/2011/TT-BYT |
Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Cục Quản lý Dược |
25. |
Báo cáo định kỳ về danh sách mỹ phẩm đã cấp Phiếu tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo tổ chức |
Danh sách mỹ phẩm đã cấp Phiếu tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo tổ chức |
6 tháng |
Thực hiện theo Khoản 3 Điều 50 và Phụ lục số 16-MP Thông tư số 06/2011/TT-BYT |
Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Cục Quản lý Dược |
26. |
Báo cáo phương tiện tránh thai miễn phí, báo cáo tiếp thị xã hội các phương tiện tránh thai |
Phương tiện tránh thai miễn phí, báo cáo tiếp thị xã hội các phương tiện tránh thai |
Năm |
Thực hiện theo Điều 13, Chương 3 Thông tư số 25/2013/TTLT-BYT-BTC và Điều 11, Chương 4 Quyết định số 2062/QĐ-BYT |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình các tỉnh thành phố; Các đơn vị thực hiện tiếp thị xã hội. |
Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
27. |
Báo cáo về cơ cấu và nâng cao chất lượng dân số |
Cơ cấu và nâng cao chất lượng dân số |
Năm |
Thực hiện theo Khoản 4, Điều 2 Quyết định số 468/QĐ-TTg; Điểm 4, Mục VI, Quyết định số 1472/QĐ-TTg; Điểm g, Khoản 2, Điều 10 Quyết định số 573/QĐ-BYT; Điểm e, Khoản 2, Điều 13 Quyết định số 25/QĐ-BYT; Điểm e, Khoản 2, Điều 13 Quyết định số 1718/QĐ-BYT |
Ủy ban nhân dân; Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
28. |
Báo cáo tình hình thực hiện chính sách hỗ trợ của Nghị định số 39/2015/NĐ-CP ngày 27/4/2015 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số khi sinh con đúng chính sách Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
tình hình thực hiện chính sách hỗ trợ của Nghị định số 39/2015/NĐ-CP ngày 27/4/2015 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số khi sinh con đúng chính sách Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
Năm |
Thực hiện theo Điều 9, Thông tư liên tịch số 07/2017/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH |
Ủy ban nhân dân các tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương |
Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
29. |
Báo cáo thực trạng bộ máy tổ chức và kết quả đào tạo bồi dưỡng ở địa phương |
Thực trạng bộ máy tổ chức và kết quả đào tạo bồi dưỡng ở địa phương |
Năm |
Thực hiện theo Điều 19, Chương 3, Thông tư số 22/2013/TT-BYT |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
BÁO CÁO YÊU CẦU CÁC CÁ NHÂN, TỔ CHỨC, HIỆP HỘI, DOANH NGHIỆP THỰC HIỆN |
||||||
1. |
Báo cáo tình hình thực hiện thụ tinh trong ống nghiệm và mang thai hộ vì mục đích nhân đạo |
Tình hình thực hiện thụ tinh trong ống nghiệm và mang thai hộ vì mục đích nhân đạo |
6 tháng, năm |
Thực hiện theo Mẫu số 07 Nghị định số 10/2015/NĐ-CP |
Các cơ sở được Bộ Y tế cấp phép thụ tinh trong ống nghiệm và mang thai hộ vì mục đích nhân đạo |
Vụ Sức khỏe - Bà mẹ và Trẻ em |
2. |
Báo cáo kết quả của hoạt động cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
Kết quả của hoạt động cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
6 tháng, năm |
Thực hiện theo Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT |
Các cơ sở kiểm nghiệm đã được chỉ định |
Cục An toàn thực phẩm |
3. |
Báo cáo kết quả hoạt động chứng nhận hợp quy đối với sản phẩm |
Kết quả hoạt động chứng nhận hợp quy đối với sản phẩm |
Quý |
Thực hiện theo Khoản 5, Điều 6 và Khoản 2, Điều 7 Thông tư số 11/2013/TT-BYT ngày 08/4/2013 |
Các cơ quan được chỉ định chứng nhận hợp quy |
Cục An toàn thực phẩm |
4. |
Báo cáo công tác đào tạo liên tục |
Công tác đào tạo liên tục |
|
Thực hiện theo Điều 19 Thông tư số 22/2013/TT-BYT |
Các cơ sở đào tạo liên tục cán bộ y tế tư nhân |
Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo |
5. |
Báo cáo đánh giá an toàn, hiệu quả đối với thuốc |
Đánh giá an toàn, hiệu quả đối với thuốc |
6 tháng |
Thực hiện theo khoản 2, 3, Điều 5; khoản 2 Điều 8 Thông tư số 32/2018/TT-BYT |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh/Cơ sở đăng ký thuốc |
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
6. |
Báo cáo tình hình sử dụng thuốc |
Tình hình sử dụng thuốc |
6 tháng |
Thực hiện theo khoản 2, 3, Điều 5; khoản 2 Điều 8 Thông tư số 32/2018/TT-BYT |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh/Cơ sở đăng ký thuốc |
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
7. |
Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh mỹ phẩm |
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh mỹ phẩm |
Năm |
Thực hiện theo Khoản 4, Điều 50 và Phụ lục số 17-MP Thông tư số 06/2011/TT-BYT |
Doanh nghiệp |
Cục Quản lý Dược |
8. |
Báo cáo hoạt động hỗ trợ nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng tại Việt Nam |
Hoạt động hỗ trợ nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng tại Việt Nam |
Năm |
Thực hiện theo Khoản 4, Điều 17 Thông tư số 08/2014/TT-BYT |
Các doanh nghiệp đăng ký |
Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo |
1. |
Báo cáo thông tin quản lý môi trường y tế |
Thông tin quản lý môi trường y tế |
|
Thực hiện theo Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BYT-BTNMT ngày 31/12/2015 của Bộ Y tế và Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Các cơ sở y tế TW, tỉnh/thành phố; Cơ sở trực thuộc Bộ Y tế; Sở Y tế |
Cục Quản lý Môi trường y tế |
2. |
Báo cáo chất lượng nước sạch và nhà tiêu hộ gia đình |
Chất lượng nước sạch và nhà tiêu hộ gia đình |
|
Thực hiện theo Thông tư số 41/2018/TT-BYT và Thông tư số 15/2006/TT-BYT |
Trung tâm y tế huyện; Trung tâm kiểm soát bệnh tật/Trung tâm y tế dự phòng tỉnh; Sở Y tế; Các Viện chuyên ngành trực thuộc Bộ Y tế |
Cục Quản lý Môi trường y tế |
3. |
Báo cáo quản lý chương trình tiêm chủng |
Quản lý chương trình tiêm chủng |
Tháng, quý, năm |
Thực hiện theo Khoản 1, Điều 18, Chương V Thông tư số 34/2018/TT-BYT |
Cơ sở tiêm chủng; Trung tâm y tế huyện; Trung tâm kiểm soát bệnh tật/Trung tâm y tế dự phòng tỉnh |
Cục Y tế dự phòng |
4. |
Báo cáo bệnh truyền nhiễm |
Bệnh truyền nhiễm |
Tuần, tháng, năm |
Thực hiện theo Thông tư số 54/2015/TT-BYT |
Trung tâm y tế tuyến xã; Trung tâm y tế tuyến huyện; Trung tâm y tế tuyến tỉnh; Các Viện Vệ sinh dịch tễ, Pasteur, Sốt rét - ký sinh trùng - côn trùng |
Cục Y tế dự phòng |
5. |
Báo cáo bệnh không lây nhiễm |
Bệnh không lây nhiễm |
6 tháng, năm |
Thực hiện theo Phần mềm Hệ thống yêu cầu báo cáo |
Trạm y tế xã; Trung tâm y tế huyện; Trung tâm kiểm soát bệnh tật/Trung tâm y tế dự phòng tỉnh |
Cục Y tế dự phòng |
6. |
Báo cáo kết quả hoạt động bệnh viện và đánh giá chất lượng dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại bệnh viện |
Hệ thống Báo cáo kiểm tra bệnh viện |
Năm |
Thực hiện theo Phần mềm Hệ thống yêu cầu báo cáo |
Bệnh viện TW/tỉnh/huyện |
Cục Quản lý Khám chữa bệnh |
7. |
Báo cáo cấp cứu tai nạn khám chữa bệnh dịp Tết |
Tình hình cấp cứu tai nạn khám chữa bệnh dịp Tết |
Năm |
Thực hiện theo Phần mềm Hệ thống yêu cầu báo cáo |
Bệnh viện TW/tỉnh/huyện |
Cục Quản lý Khám chữa bệnh |
8. |
Báo cáo quản lý thông tin người nhiễm HIV/AIDS, tử vong (HIVINFO) |
Quản lý thông tin người nhiễm HIV/AIDS, tử vong (HIVINFO) |
Năm |
Thực hiện theo Phần mềm Hệ thống yêu cầu báo cáo |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật/ Trung tâm y tế dự phòng tỉnh |
Cục Phòng chống HIV/AIDS |
9. |
Báo cáo quản lý chương trình phòng chống HIV/AIDS (C03) |
Quản lý chương trình phòng chống HIV/AIDS (C03) |
Năm |
Thực hiện theo Phần mềm Hệ thống yêu cầu báo cáo |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật/Trung tâm y tế dự phòng tỉnh |
Cục Phòng chống HIV/AIDS |
10. |
Báo cáo thông tin quản lý chuyên ngành Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
Thông tin quản lý chuyên ngành Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
Năm |
Thực hiện theo Phần mềm Hệ thống yêu cầu báo cáo |
Đầu mối công tác dân số các tỉnh/thành phố |
Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa Gia đình |
Quyết định 1354/QĐ-BYT năm 2020 công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
Số hiệu: | 1354/QĐ-BYT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế |
Người ký: | Trương Quốc Cường |
Ngày ban hành: | 25/03/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1354/QĐ-BYT năm 2020 công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
Chưa có Video