ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1348//QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 13 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của UBND cấp xã; được thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. UBND các huyện, thành, thị có trách nhiệm chỉ đạo cập nhật đầy đủ, kịp thời, chính xác nội dung, quy trình thực hiện của từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của UBND cấp xã đã được công bố trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo đúng quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1348 /QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2019
của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
1 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
2 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
3 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
4 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
5 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
6 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
7 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
8 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
9 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
10 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
11 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận |
12 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
13 |
Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
14 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
15 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
16 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
17 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyển sử dụng đất vào doanh nghiệp |
18 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
19 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
20 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
21 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
22 |
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai |
II. LĨNH VỰC TƯ PHÁP:
A. Lĩnh vực hộ tịch |
|
1 |
Đăng ký khai sinh |
2 |
Đăng ký kết hôn |
3 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
4 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
5 |
Đăng ký khai tử |
6 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
7 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
8 |
Đăng ký khai tử lưu động |
9 |
Đăng ký giám hộ |
10 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
11 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
12 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
13 |
Đăng ký lại khai sinh |
14 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
15 |
Đăng ký lại kết hôn |
16 |
Đăng ký lại khai tử |
17 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
B. Lĩnh vực chứng thực |
|
1 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
2 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
3 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được |
4 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
5 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
6 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
7 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
8 |
Chứng thực di chúc |
9 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
10 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
11 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
C. Lĩnh vực nuôi con nuôi |
|
1 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
2 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
D. Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở |
|
1 |
Công nhận hòa giải viên |
2 |
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hướng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
3 |
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
4 |
Thôi làm hòa viên |
5 |
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
Đ. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước |
|
1 |
Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường. |
E. Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật |
|
1 |
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
2 |
Miễn nhiệm tuyên truyền viên pháp luật |
G. Thủ tục liên thông |
|
1 |
Liên thông đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
2 |
Liên thông đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO:
1 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
2 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
3 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
4 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
5 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). |
IV. LĨNH VỰC VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH:
1 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản |
2 |
Thông báo tổ chức Lễ hội |
3 |
Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
4 |
Xét tặng Giấy khen gia đình văn hóa |
5 |
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
V. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI:
A. Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
1 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
2 |
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
B. Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em |
|
1 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
2 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
3 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
4 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
5 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
6 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. |
C. Lĩnh vực người có công |
|
1 |
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sỹ và đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
2 |
Uy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
3 |
Trợ cấp tuất hàng tháng đối với thân nhân của người có công với cách mạng đã từ trần |
4 |
Xác nhận liệt sỹ đối với người không thuộc quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1994 trở về trước không còn giấy tờ |
5 |
Giải quyết chế độ trợ cấp tuất đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
6 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
7 |
Trợ cấp một lần hoặc trợ cấp hàng tháng đối với Anh hùng lực lượng vũ trang và Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
8 |
Giải quyết chế độ đối với người tham gia hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày |
9 |
Giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc và làm nhiệm vụ quốc tế |
10 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
11 |
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công từ trần |
12 |
Đổi hoặc cấp lại bằng Tổ quốc ghi công |
13 |
Giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học |
14 |
Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
15 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
16 |
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
17 |
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục, đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
18 |
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
19 |
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng quân đội, công an trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
20 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia. |
21 |
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
D. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
1 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
2 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
3 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
4 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
5 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi) |
6 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
7 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
8 |
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
9 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng) |
10 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng |
11 |
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
12 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
13 |
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em |
14 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
15 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo phát sinh trong năm |
16 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
VI. LĨNH VỰC NỘI VỤ:
A. Lĩnh vực Tôn giáo, Tín ngưỡng |
|
1 |
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
2 |
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
3 |
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
4 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
5 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
6 |
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
7 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
8 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
9 |
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
10 |
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
B. Lĩnh vực quản lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng |
|
1 |
Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
2 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
3 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
4 |
Công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa. |
5 |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. |
VII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
A. Lĩnh vực chăn nuôi và thú y |
|
1 |
Cấp sổ đăng ký chăn nuôi vịt chạy đồng |
B. Lĩnh vực trồng trọt |
|
1 |
Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm, cây lâu năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa |
C. Lĩnh vực thủy lợi |
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. |
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
VIII. LĨNH VỰC Y TẾ
1 |
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
Quyết định 1348/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã do tỉnh Phú Thọ ban hành
Số hiệu: | 1348/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký: | Bùi Văn Quang |
Ngày ban hành: | 13/06/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1348/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã do tỉnh Phú Thọ ban hành
Chưa có Video