ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1341/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 23 tháng 8 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường, Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 412/TTr-STNMT ngày 17/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
(Có Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo)
1. Số thứ tự 01 đến 04 mục B và số thứ tự 02 mục C Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Môi trường, Đo đạc và Bản đồ, Đăng ký biện pháp bảo đảm, Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
2. Số thứ tự 01 mục B Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1341/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (06 TTHC)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (05 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
|
1 |
Cấp giấy phép môi trường |
|
2 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
|
3 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
|
4 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
|
II |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC |
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (01 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
1 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Công chức Một cửa: CCMC
- Tài nguyên và Môi trường: TN&MT
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (05 TTHC)
I. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (04 TTHC)
1. Cấp giấy phép môi trường
a) Trường hợp 1:
- Tối đa là 10,5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày, thời gian đã cắt giảm: 4,5 ngày).
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng TN&MT |
CCMC cấp huyện |
1/4 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng TN&MT |
1/4 ngày |
B3 |
Kiểm tra, xem xét hồ sơ đảm bảo theo quy định, trình Lãnh đạo thành lập tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra |
Chuyên viên Phòng TN&MT |
02 ngày |
B4 |
Xem xét kết quả xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo phòng TN&MT |
1/2 ngày |
B5 |
Quyết định thành lập tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra, chuyển văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1/2 ngày |
B6 |
Phát hành văn bản |
Văn thư UBND huyện |
1/2 ngày |
B7 |
Chuẩn bị các điều kiện, tổ chức thẩm định hoặc kiểm tra thực tế |
Phòng TN&MT, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra |
02 ngày |
B8 |
Tổng hợp kết quả thẩm định hoặc kết quả kiểm tra, tham mưu cho UBND cấp huyện: - Cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở trong trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường. - Gửi văn bản thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở trong trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường nêu rõ lý do. |
Chuyên viên Phòng TN&MT |
02 ngày |
B9 |
Xem xét kết quả xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo phòng TN&MT |
01 ngày |
B10 |
Xét duyệt, chuyển kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
B11 |
Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho CCMC cấp huyện |
Văn thư UBND huyện |
1/2 ngày |
B12 |
Trả kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi |
CCMC cấp huyện |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10,5 ngày |
b) Trường hợp 2:
Tối đa là 21 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày, thời gian đã cắt giảm: 09 ngày).
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng TN&MT |
CCMC cấp huyện |
1/4 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng TN&MT |
1/4 ngày |
B3 |
Kiểm tra, xem xét hồ sơ đảm bảo theo quy định, trình Lãnh đạo thành lập tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra |
Chuyên viên Phòng TN&MT |
04 ngày |
B4 |
Xem xét kết quả xử lý của Chuyên viên phòng TN&MT, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo phòng TN&MT |
02 ngày |
B5 |
Quyết định thành lập tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra, chuyển văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
B6 |
Phát hành văn bản |
Văn thư UBND huyện |
1/2 ngày |
B7 |
Chuẩn bị các điều kiện, tổ chức thẩm định hoặc kiểm tra thực tế |
Phòng TN&MT, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra |
4,5 ngày |
B8 |
Tổng hợp kết quả thẩm định hoặc kết quả kiểm tra, tham mưu cho UBND cấp huyện: - Cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở trong trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường. - Gửi văn bản thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở trong trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường nêu rõ lý do. |
Chuyên viên Phòng TN&MT |
05 ngày |
B9 |
Xem xét kết quả xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo phòng TN&MT |
01 ngày |
B10 |
Xét duyệt, chuyển kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
B11 |
Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho CCMC cấp huyện |
Văn thư UBND huyện |
1/2 ngày |
B12 |
Trả kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi |
CCMC cấp huyện |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
21 ngày |
2. Cấp đổi giấy phép môi trường
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn cấp đổi giấy phép môi trường: Tối đa 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày).
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng TN&MT |
CCMC cấp huyện |
1/4 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng TN&MT |
1/4 ngày |
B3 |
Xem xét thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo kết quả thẩm định hồ sơ: - Cấp đổi giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở với thời hạn còn lại của giấy phép trong trường hợp đủ điều kiện. - Trong trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung, gửi văn bản thông báo và nêu cụ thể nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở. |
Chuyên viên Phòng TN&MT |
04 ngày |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
01 ngày |
B5 |
Xét duyệt, chuyển kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
B6 |
Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho CCMC |
Văn thư UBND cấp huyện |
1/2 ngày |
B7 |
Trả kết quả giải quyết; Thống kê theo dõi. |
CCMC cấp huyện |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày |
3. Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn kiểm tra, cấp điều chỉnh giấy phép môi trường: tối đa 10,5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày, thời gian đã cắt giảm: 4,5 ngày).
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng TN&MT |
CCMC cấp huyện |
1/4 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng TN&MT |
1/2 ngày |
B3 |
Xem xét thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo kết quả thẩm định hồ sơ: - Cấp giấy phép môi trường điều chỉnh cho dự án đầu tư, cơ sở trong trường hợp đủ điều kiện. - Trong trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung, gửi văn bản thông báo và nêu cụ thể nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở |
Chuyên viên Phòng TN&MT |
06 ngày |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
02 ngày |
B5 |
Xét duyệt, chuyển kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1,5 ngày |
B6 |
Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho CCMC cấp huyện |
Văn thư UBND cấp huyện |
1/4 ngày |
B7 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê theo dõi. |
CCMC cấp huyện |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10,5 ngày |
4. Cấp lại giấy phép môi trường
a) Trường hợp 1:
Tối đa 14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau, cụ thể: Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày).
STT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng TN&MT |
CCMC cấp huyện |
1/4 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng TN&MT |
1/4 ngày |
B3 |
Kiểm tra, xem xét hồ sơ đảm bảo theo quy định, trình Lãnh đạo thành lập tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra |
Chuyên viên phòng TN&MT |
02 ngày |
B4 |
Xem xét kết quả xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo phòng TN&MT |
01 ngày |
B5 |
Quyết định thành lập tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra, chuyển văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
B6 |
Đóng dấu, phát hành văn bản |
Văn thư UBND huyện |
1/2 ngày |
B7 |
Chuẩn bị các điều kiện, tổ chức thẩm định hoặc kiểm tra thực tế |
Phòng TN&MT, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra |
4,5 ngày |
B8 |
Tổng hợp kết quả thẩm định hoặc kết quả kiểm tra, tham mưu cho UBND cấp huyện: - Cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở trong trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường. - Gửi văn bản thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở trong trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường nêu rõ lý do. |
Chuyên viên Phòng TN&MT |
02 ngày |
B9 |
Xem xét kết quả xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo phòng TN&MT |
01 ngày |
B10 |
Xét duyệt, chuyển kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
B11 |
Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho CCMC cấp huyện |
Văn thư UBND huyện |
1/2 ngày |
B12 |
Trả kết quả giải quyết; Thống kê theo dõi. |
CCMC cấp huyện |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
14 ngày |
b) Trường hợp 2:
Tối đa 21 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau, cụ thể:
● Dự án đầu tư, cơ sở tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường;
● Dự án đầu tư, cơ sở có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày, thời gian đã cắt giảm: 09 ngày).
STT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng TN&MT |
CCMC cấp huyện |
1/4 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng TN&MT |
1/4 ngày |
B3 |
Kiểm tra, xem xét hồ sơ đảm bảo theo quy định, trình Lãnh đạo thành lập tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra |
Chuyên viên phòng TN&MT |
05 ngày |
B4 |
Xem xét kết quả xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo phòng TN&MT |
01 ngày |
B5 |
Quyết định thành lập tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra, chuyển văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
B6 |
Đóng dấu, phát hành văn bản |
Văn thư UBND huyện |
1/2 ngày |
B7 |
Chuẩn bị các điều kiện, tổ chức thẩm định hoặc kiểm tra thực tế |
Phòng TN&MT, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra |
05 ngày |
B8 |
Tổng hợp kết quả thẩm định hoặc kết quả kiểm tra, tham mưu cho UBND cấp huyện: - Cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở trong trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường. - Gửi văn bản thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở trong trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường nêu rõ lý do. |
Chuyên viên Phòng TN&MT |
05 ngày |
B9 |
Xem xét kết quả xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo phòng TN&MT |
01 ngày |
B10 |
Xét duyệt, chuyển kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1,5 ngày |
B11 |
Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho CCMC cấp huyện |
Văn thư UBND huyện |
1/2 ngày |
B12 |
Trả kết quả giải quyết; Thống kê theo dõi. |
CCMC cấp huyện |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
21 ngày |
c) Trường hợp 3:
Tối đa 10,5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
● Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
● Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày, thời gian đã cắt giảm: 4,5 ngày).
STT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng TN&MT |
CCMC cấp huyện |
1/4 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng TN&MT |
1/4 ngày |
B3 |
Kiểm tra, xem xét hồ sơ đảm bảo theo quy định, trình Lãnh đạo thành lập tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra |
Chuyên viên phòng TN&MT |
1,5 ngày |
B4 |
Xem xét kết quả xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo phòng TN&MT |
01 ngày |
B5 |
Quyết định thành lập tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra, chuyển văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
B6 |
Đóng dấu, phát hành văn bản |
Văn thư UBND huyện |
1/2 ngày |
B7 |
Chuẩn bị các điều kiện, tổ chức thẩm định hoặc kiểm tra thực tế |
Phòng TN&MT, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra |
03 ngày |
B8 |
Tổng hợp kết quả thẩm định hoặc kết quả kiểm tra, tham mưu cho UBND cấp huyện: - Cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở trong trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường. - Gửi văn bản thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở trong trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường nêu rõ lý do. |
Chuyên viên Phòng TN&MT |
01 ngày |
B9 |
Xem xét kết quả xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo phòng TN&MT |
1/2 ngày |
B10 |
Xét duyệt, chuyển kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
B11 |
Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho CCMC cấp huyện |
Văn thư UBND huyện |
1/2 ngày |
B12 |
Trả kết quả giải quyết; Thống kê theo dõi. |
CCMC cấp huyện |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10,5 ngày |
II. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (01 TTHC):
1. Đăng ký khai thác nước dưới đất
Thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc).
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày làm việc trả kết quả; Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng TN&MT |
CCMC cấp huyện |
1/4 ngày làm việc |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
1/2 ngày làm việc |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo (trả lại hồ sơ) cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu; giải quyết hồ sơ theo quy định. |
Chuyên viên Phòng TN&MT |
02 ngày làm việc |
B4 |
Xem xét văn bản trình của chuyên viên và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng TN&MT |
01 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét, quyết định ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
B6 |
Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho CCMC |
Văn thư UBND huyện |
1/4 ngày làm việc |
B7 |
Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi |
CCMC cấp huyện |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (01 TTHC)
1. Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
- Thời hạn kiểm tra về tính đầy đủ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn xử lý, trả kết quả: Tối đa 10,5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ tham vấn theo quy định.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày, thời gian đã cắt giảm: 4,5 ngày).
STT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND xã |
CCMC cấp xã |
1/4 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/4 ngày |
B3 |
- Kiểm tra hồ sơ, trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định ban hành văn bản thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện. - Xem xét hồ sơ và trình Lãnh đạo kết quả: + Phản hồi tổ chức, cá nhân bằng văn bản + Trường hợp không có phản hồi trong thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội dung tham vấn |
Cán bộ địa chính cấp xã |
7,5 ngày |
B4 |
Xem xét kết quả xử lý của cán bộ địa chính và duyệt hồ sơ/ký văn bản xác nhận và chuyển văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày |
B5 |
Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho CCMC |
Văn thư UBND cấp xã |
1/2 ngày |
B6 |
Trả kết quả giải quyết; Thống kê theo dõi. |
CCMC cấp xã |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10,5 ngày |
Quyết định 1341/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Môi trường, Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu: | 1341/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký: | Dương Xuân Huyên |
Ngày ban hành: | 23/08/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1341/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Môi trường, Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Chưa có Video