ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 134/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 22 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 988/QĐ-UBDT ngày 21/12/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban Dân tộc;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc tỉnh tại Tờ trình số 20/TTr-BDT ngày 09/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực chính sách dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh (chi tiết tại phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (chi tiết tại phụ lục II).
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC
CHÍNH SÁCH DÂN TỘC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN I. Lĩnh vực chính sách dân tộc (02 TTHC)
TT |
TTHC được thay thế |
TTHC thay thế |
|||||||
Tên TTHC |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
||
Mức độ DVC |
Thực hiện qua BCCI |
||||||||
1 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
1.004875 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ và hoàn thành trước ngày 15/12 của năm bình chọn, công nhận người có uy tín |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã; UBND cấp huyện. |
Không |
Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg ngày 23/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 12/2018/QĐ- TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
2 |
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
1.004888 |
Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, được thực hiện và hoàn thành ngay khi xảy ra trường hợp cần đưa ra khỏi danh sách người có uy tín |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã; UBND cấp huyện. |
Không |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. Lĩnh vực chính sách dân tộc (02 TTHC)
1. Thủ tục công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (Mã số TTHC: 1.004875)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
UBND cấp xã (05 ngày làm việc) |
|||
Bước 1 |
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại bộ phận một cửa có văn bản nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Thẩm tra và lập hồ sơ đề nghị công nhận danh sách người có uy tín. |
2.5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Xem xét, ký duyệt. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Văn thư |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả cho bộ phận một cửa UBND cấp xã. |
01 ngày |
Bước 6 |
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chuyển hồ sơ đến bộ phận một cửa UBND cấp huyện. |
0.5 ngày |
UBND cấp huyện (05 ngày làm việc) |
|||
Bước 7 |
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức phòng chuyên môn theo dõi lĩnh vực dân tộc |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến Ban Dân tộc tỉnh và chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn. |
02 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Kiểm tra và trình lãnh đạo UBND cấp huyện. |
0.5 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt. |
01 ngày |
Bước 11 |
Văn thư |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển văn bản xin ý kiến đến Ban Dân tộc tỉnh. |
01 ngày |
Ban Dân tộc tỉnh và các cơ quan liên quan cấp tỉnh: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, có văn bản cho ý kiến gửi đến UBND cấp huyện. |
|||
UBND cấp huyện (10 ngày làm việc) |
|||
Bước 12 |
Văn thư |
Tiếp nhận văn bản của Ban Dân tộc tỉnh; chuyển hồ sơ cho công chức bộ phận một cửa UBND cấp huyện. |
0.5 ngày |
Bước 13 |
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 14 |
Công chức phòng chuyên môn |
Dự thảo tờ trình, quyết định công nhận, phê duyệt trình lãnh đạo phòng xem xét. |
05 ngày |
Bước 15 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp huyện. |
01 ngày |
Bước 16 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt. |
02 ngày |
Bước 17 |
Văn thư |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả cho công chức bộ phận một cửa UBND cấp huyện; đồng thời, gửi kết quả thực hiện về UBND tỉnh (qua Ban Dân tộc tỉnh) và Ủy ban Dân tộc. |
0.5 ngày |
Bước 18 |
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Tiếp nhận và trả kết quả về bộ phận một cửa UBND cấp xã. |
0.5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
25 ngày |
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
UBND cấp xã (05 ngày làm việc) |
|||
Bước 1 |
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại bộ phận một cửa có văn bản nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Thẩm tra và lập hồ sơ đề nghị công nhận danh sách người có uy tín. |
2.5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Xem xét, ký duyệt. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Văn thư |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả cho bộ phận một cửa UBND cấp xã. |
01 ngày |
Bước 6 |
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chuyển hồ sơ đến bộ phận một cửa UBND cấp huyện. |
0.5 ngày |
UBND cấp huyện (05 ngày làm việc) |
|||
Bước 7 |
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức phòng chuyên môn theo dõi lĩnh vực dân tộc |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến Ban Dân tộc tỉnh và chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn. |
02 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Kiểm tra và trình lãnh đạo UBND cấp huyện. |
0.5 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt. |
01 ngày |
Bước 11 |
Văn thư |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển văn bản xin ý kiến đến Ban Dân tộc tỉnh. |
01 ngày |
Ban Dân tộc tỉnh và các cơ quan liên quan cấp tỉnh: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, có văn bản cho ý kiến gửi đến UBND cấp huyện. |
|||
UBND cấp huyện (10 ngày làm việc) |
|||
Bước 12 |
Văn thư |
Tiếp nhận văn bản của Ban Dân tộc tỉnh; chuyển hồ sơ cho công chức bộ phận một cửa UBND cấp huyện. |
0.5 ngày |
Bước 13 |
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 14 |
Công chức phòng chuyên môn |
Dự thảo tờ trình, quyết định đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trình lãnh đạo phòng xem xét. |
05 ngày |
Bước 15 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp huyện. |
01 ngày |
Bước 16 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt. |
02 ngày |
Bước 17 |
Văn thư |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả cho công chức bộ phận một cửa UBND cấp huyện; đồng thời, gửi kết quả thực hiện về UBND tỉnh (qua Ban Dân tộc tỉnh) và Ủy ban Dân tộc. |
0.5 ngày |
Bước 18 |
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Tiếp nhận và trả kết quả về bộ phận một cửa UBND cấp xã. |
0.5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
25 ngày làm việc |
Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực chính sách dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh do tỉnh Bình Thuận ban hành
Số hiệu: | 134/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký: | Đoàn Anh Dũng |
Ngày ban hành: | 22/01/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực chính sách dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh do tỉnh Bình Thuận ban hành
Chưa có Video