Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BẮC GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1335/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 23 tháng 8 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH BỒI DƯỠNG ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, CẤP XÃ NHIỆM KỲ 2016-2021

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 18/2010/NĐ-CP ngày 05/3/2010 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức;

Căn cứ Quyết định số 163/QĐ-TTg ngày 25/01/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đào tạo, bi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2016-2025; Công văn số 2273/BNV-ĐT ngày 20/5/2015 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xây dựng kế hoạch và tổ chức bồi dưỡng đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021;

Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 193/TTr-SNV ngày 12/8/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Kế hoạch số 194/KH-SNV ngày 12/8/2016 của Sở Nội vụ về việc bồi dưỡng đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện, cấp xã nhiệm kỳ 2016-2021.

Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành và UBND huyện, thành phố tổ chức thực hiện kế hoạch bồi dưỡng đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện, cấp xã nhiệm kỳ 2016-2021.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ, Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (SNV 05b);
- TT Tnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
Bản điện t:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh;
- UBND huyện, thành phố;
- LĐVP, trưởng các phòng, đơn vị.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Linh

 

UBND TỈNH BẮC GIANG
SỞ NỘI VỤ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 194/KH-SNV

Bắc Giang, ngày 12 tháng 8 năm 2016

 

KẾ HOẠCH

BỒI DƯỠNG ĐẠI BIỂU HĐND CẤP HUYỆN, CẤP XÃ NHIỆM KỲ 2016-2021

Căn cứ Quyết định số 163/QĐ-TTg ngày 25/01/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đán đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2016-2025.

Căn cứ công văn số 2273/BNV-ĐT ngày 20/5/2016 của Bộ Nội vụ về việc hướng dn xây dựng kế hoạch và tổ chức bồi dưỡng đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016-2021;

Để thực hiện có hiệu quả việc tổ chức bồi dưỡng đại biểu HĐND các cấp nhiệm k2016-2021 của tỉnh theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ, Sở Nội vụ xây dựng Kế hoạch bồi dưỡng đại biểu HĐND cấp huyện, cấp xã nhiệm kỳ 2016 - 2021 trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt như sau:

I. THỰC TRẠNG ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, CẤP XÃ NHIỆM KỲ 2016-2021

1. Đại biểu HĐNĐ cấp huyện huyện: 390 người;

2. Số lượng đại biểu HĐND cấp xã: 6016 người.

II- MỤC TIÊU, YÊU CẦU, ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ KINH PHÍ BỒI DƯỠNG

1- Mục tiêu, yêu cầu

a) Mục tiêu

Trang bị kiến thức, kỹ năng và phương pháp hoạt động cho đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 nhằm nâng cao chất lượng hoạt động.

b) Yêu cầu

- Kế hoạch bồi dưỡng đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện, cấp xã phải phù hp với điều kiện và tình hình thực tế của địa phương để đảm bảo triển khai thực hiện khả thi và hiệu quả.

- Các lớp bồi dưỡng đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện tổ chức tại tỉnh; các lớp bồi dưng đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã có thể tổ chức theo khu vực huyện đảm bảo phù hợp với số lượng học viên tng lớp.

- Đảm bảo 100% đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 được bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng và phương pháp hoạt động.

- Tiến độ và thời gian thực hiện:

+ Các lớp bồi dưỡng đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện đảm bảo hoàn thành chậm nhất trong Quý IV/2016;

+ Các lớp bồi dưỡng đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã đảm bảo hoàn thành chậm nhất Quý II/2017;

+ Các lớp bồi dưỡng thực hiện tối đa không quá 03 ngày/lớp.

2. Đối tượng, nội dung

a) Đối tượng:

100% đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện, cấp xã nhiệm kỳ 2016 - 2021 được bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng hoạt động theo chương trình quy định do Bộ Nội vụ biên soạn, ban hành.

b) Nội dung

Nội dung bồi dưỡng đại biểu Hội đồng nhân dân nhiệm kỳ 2016-2021 được thực hiện theo chương trình quy định do Bộ Nội vụ biên soạn, ban hành.

Tổng số lớp, bồi dưỡng đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyn, cấp xã nhiệm kỳ 2016 - 2021: 56 lớp với 6406 đại biểu HĐND cấp huyện và cấp xã cụ thể như sau:

- Đại biểu HĐND cấp huyện: 390 người (3 lớp); tổ chức xong trong Quý IV/2016

- Đại biểu HĐND cấp xã: 6016 người (53 lớp); trong đó có 9 lớp với 1074 đại biểu tổ chức trong Quý IV/2016.

(Có biểu chi tiết kèm theo)

3. Kinh phí bồi dưỡng

Kinh phí tổ chức thực hiện kế hoạch bồi dưỡng đại biểu HĐND cấp huyện, cấp xã nhiệm kỳ 2016-2021 được bảo đảm từ nguồn kinh phí đào tạo bồi dưỡng cấp năm 2016 và năm 2017.

a) Năm 2016: Sử dụng nguồn kinh phí phục vụ mở các lớp bồi dưỡng đại biểu HĐND theo kế hoạch số 215/KH-SNV ngày 31/12/2015 của Sở Nội vụ được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định s2374/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 và sử dụng phần kinh phí tiết kim chi của 02 lớp chuyên viên chính và chuyên viên năm 2016 là 368.747.000đ (ba trăm sáu tám triệu bẩy trăm bốn bẩy ngàn đồng) để hỗ trợ tiền tài liệu các lớp bồi dưỡng đại biểu HĐND cấp huyện và cấp xã theo kế hoạch số 215/KH- SNV ngày 31/12/2015 được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt và mở thêm 04 lớp với 543 đại biểu HĐNĐ cấp xã.

b) Năm 2017: Giao Sở Nội vụ xây dựng Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC Nhà nước năm 2017; trong đó có 44 lớp với 4942 đại biểu HĐND cấp xã còn lại; tổng kinh phí là 2.367.540.000đ (hai tỷ ba trăm sáu bẩy triệu năm trăm bốn mươi ngàn đồng chẵn)

Sở Nội vụ khái toán kinh phí đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC Nhà nước năm 2017 trong đó có 44 lớp bồi dưỡng đại biểu HĐND cấp xã gửi Sở Tài chính thẩm định, tổng hợp dự toán kinh phí, trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định phân bổ và giao dự toán kinh phí.

III. TÀI LIỆU, THỜI GIAN TỔ CHỨC CÁC LỚP BỒI DƯỠNG

1. Tài liệu bồi dưỡng

- Thống nhất sử dụng Tài liệu bồi dưỡng đại biểu Hội đồng nhân dân nhiệm k2016-2021 do Bộ Nội vụ biên soạn, ban hành.

- Căn cứ tình hình, đặc điểm của từng địa phương để biên soạn, bổ sung các chuyên đề cho phù hp với đối tượng đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện, cấp xã (nếu có).

2. Thời gian tổ chức các lớp bồi dưỡng

a) Đối với đại biểu HĐND cấp huyện:

- Đối tượng: 100% đại biểu HĐND cấp huyện, thành ph(3 lớp với 390 đại biểu)

- Kinh phí thực hiện theo kế hoạch số 215/KH-SNV ngày 31/12/2015 của Sở Nội vụ được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 31/12/2015.

- Thời gian thực hiện: Hoàn thành các lớp bồi dưỡng đại biểu HĐND cấp huyện xong trong Quý IV/2016.

b) Đối vi đại biểu HĐND cấp xã;

- Đối tượng: 100% đại biểu HĐND cấp xã (6016 đại biểu với 53 lớp)

Trong đó:

- Năm 2016:

+ Tổ chức 9 lớp vi 1074 đại biểu trong đó: 05 lớp với 540 đại biểu kinh phí thực hiện theo kế hoạch số 215/KH-SNV ngày 31/12/2015 của Sở Nội vụ được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 31/12/2015.

+ kinh phí tiết kim chi của 02 lớp chuyên viên chính và chuyên viên năm 2016 là 368.747.000đ (ba trăm sáu tám triệu bẩy trăm bốn by ngàn đồng) sử dụng hỗ trợ tiền tài liệu các lớp bồi dưng đại biểu HĐND cấp huyện và cấp xã theo kế hoạch số 215/KH-SNV ngày 31/12/2015 được Chủ tịch UBND tnh phê duyệt và mở thêm 04 lớp với 543 đại biểu HĐND cấp xã.

- Năm 2017:

Tổ chức 44 lớp, 4942 đại biểu HĐND cấp xã với số kinh phí là 2.367.540.000đ (hai tỷ ba trăm sáu bẩy triệu năm trăm bốn mươi ngàn đồng chẵn).

3. Phân công trách nhiệm

a) Sở Nội vụ

Chủ trì phối hp với các cơ quan liên quan lập dự toán kinh phí thực hiện bồi dưỡng đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016-2021; gửi Sở Tài chính thẩm định, tổng hp trình Chtịch UBND tỉnh xem xét quyết định.

b) Sở Tài chính:

Chủ trì phối hợp với Sở Nội vụ tổng hp thẩm định dự toán kinh phí bồi dưỡng đại biểu HĐND cấp huyện và cấp xã nhiệm kỳ 2016-2021, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định phân bổ và giao dự toán kinh phí NSNN bồi dưỡng đại biểu HĐND các cấp và thực hiện quyết toán kinh phí bảo đảm đúng nguyên tắc, đúng chế độ quy định hiện hành.

c) UBND các huyện, Thành phố:

Phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch này bảo đảm tiến độ, chất lượng và hiệu quả;

IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Căn cứ vào kế hoạch bồi dưỡng đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyên, cấp xã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; giao Sở Nội vụ chủ trì phối hợp các quan đơn vị có liên quan và UBND các huyện, thành phố tổ chức thực hiện:

1. Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp UBND các huyện, thành phố tổ chức triệu tập các lớp bồi dưỡng đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyn bảo đảm hoàn thành trong Quý IV năm 2016; cấp xã bảo đảm hoàn thành trong Quý III năm 2017. Để chủ động tổ chức thực hiện kế hoạch, cụ thể hóa các nội dung bồi dưỡng; chú trọng nâng cao chất lượng đội ngũ giảng viên; tiếp tục đi mới nội dung phương pháp giảng dạy, tăng cường công tác quản lý bảo đảm thiết thực có hiệu quả; Tng hợp đánh giá kết quả bồi dưỡng đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện, cấp xã vào Quý III năm 2017 và gửi báo cáo Bộ Nội vụ, UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài chính cấp kinh phí, bảo đảm thực hiện kế hoạch bồi dưỡng đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện, cấp xã theo quy định hiện hành.

Trên đây là kế hoạch bồi dưỡng đại biểu HĐND cấp huyện, cấp xã nhiệm kỳ 2016-2021./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT, Phòng CCVC.
Bản điện tử:
- Đ/c Khuông Văn Thông PGĐ Sở;

GIÁM ĐỐC




Bùi Ngọc Sơn

 

KẾ HOẠCH

ĐÀO TẠO BỒI DƯỠNG ĐẠI BIỂU HĐND CẤP HUYỆN CẤP XÃ NHIỆM KỲ 2016-2021 TỈNH BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 194/KH-SNV ngày 12 tháng 8 năm 2016)

Số TT

Đơn vị bồi dưỡng

Đối tượng

Số người tham gia/lớp

Thời gian/lớp (ngày)

Kinh phí (ngàn đồng)

TG thực hiện

Giảng viên, Cơ quan phối hợp

Ghi chú

I. Bồi dưỡng đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện nhiệm kỳ 2016-2021 (tổ chức Quý IV năm 2016)

1

- Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện nhiệm kỳ 2016-2021 (10 huyện, thành phố)

- Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện nhiệm kỳ 2016-2021

390 học viên/4 lớp

3 ngày/ lớp

129.000.000

Tháng 10/2016

Trường đào tạo bồi dưỡng cán bộ-Bộ Nội vụ (BNV)

- Trường ĐT BD CBCC BNV

II. Bồi dưỡng đại biểu Hội đồng nhân dân cấp nhiệm kỳ 2016-2021 (tổ chức Quý IV năm 2016 và Quý I Quý II năm 2017) 

1

- Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã nhiệm kỳ 2016-2021( Huyện Yên Dũng)

Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã, huyện nhiệm kỳ 2016-2021

540 học viên/ 5 lớp

3 ngày/ lớp

263.025.000

Tháng 11/2016

Trường đào tạo bồi dưỡng cán bộ-Bộ Nội vụ (BNV)

- Trường ĐT BD CBCC BNV

2

- Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã nhiệm kỳ 2016-2021 (Huyn Sơn Động)

Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã, huyện nhiệm kỳ 2016-2021

534 học viên/4 lớp

3 ngày/ lớp

241.920.000

Tháng 11/2016

Trường đào tạo bồi dưỡng cán bộ-Bộ Nội vụ (BNV)

- Trường ĐT BD CBCC BNV

3

- Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã phường nhiệm kỳ 2016-2021 (thành phố BG)

Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã, phường thành phố nhiệm kỳ 2016-2021

410 học viên/4 lớp

3 ngày/ lớp

202.860.000

Tháng 01/2017

Trường đào tạo bồi dưỡng cán bộ-Bộ Nội vụ (BNV)

- Trường ĐT BD CBCC BNV

4

Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã nhiệm kỳ 2016-2021 (Huyện Lục Ngạn)

Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã nhiệm kỳ 2016-2021

813 học viên/ 8 lớp

3 ngày/ lớp

403.515.000

Tháng 2/2017

Trường đào tạo bồi dưỡng cán bộ-Bộ Nội vụ (BNV)

- Trường ĐT BD CBCC BNV

5

- Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã nhiệm kỳ 2016-2021 (Huyện Hiệp Hòa)

Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã, huyện nhiệm kỳ 2016-2021

696 học viên/ 6 lớp

3 ngày/ lớp

329.805.000

Tháng 3/2017

Trường đào tạo bồi dưỡng cán bộ-Bộ Nội vụ (BNV)

- Trường ĐT BD CBCC BNV

6

- Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã nhiệm kỳ 2016-2021 (Huyện Việt Yên)

Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã, huyện nhiệm kỳ 2016-2021

507 học viên/ 4 lớp

3 ngày/ lớp

233.415.000

Tháng 3/2017

Trường đào tạo bồi dưỡng cán bộ-Bộ Nội vụ (BNV)

- Trường ĐT BD CBCC BNV

7

- Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã nhiệm kỳ 2016-2021 (Huyện Lạng Giang)

Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã, huyện nhiệm kỳ 2016-2021

664 học viên/ 6 lớp

3 ngày/ lớp

319.725.000

Tháng 04/2017

Trường đào tạo bồi dưỡng cán bộ-Bộ Nội vụ (BNV)

- Trường ĐT BD CBCC BNV

8

- Đại biểu Hội đồng nhân dân cp xã nhiệm kỳ 2016-2021 (Huyện Yên Thế)

Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã, nhiệm kỳ 2016-2021

520 học viên/4 lớp

3 ngày/ lớp

237.510.000

Tháng 04/2017

Trường đào tạo bồi dưỡng cán bộ-Bộ Nội vụ (BNV)

- Trường ĐT BD CBCC BNV

9

- Đại biểu Hội đồng nhân dân cp xã nhiệm kỳ 2016-2021 (Huyện Tân Yên)

Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã, huyện nhiệm kỳ 2016-2021

603 học viên/6 lớp

3 ngày/ lớp

300.510.000

Tháng 06/2017

Trường đào tạo bồi dưỡng cán bộ-Bộ Nội vụ (BNV)

- Trường ĐT BD CBCC BNV

10

- Đại biểu Hội đồng nhân dân cp xã nhiệm kỳ 2016- 2021 (Huyện Lục Nam)

Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã, huyện nhiệm kỳ 2016-2021

729 học viên/ 6 lớp

3 ngày/ lớp

340.000.000

Tháng 05/2017

Trường đào tạo bồi dưỡng cán bộ-Bộ Nội vụ (BNV)

- Trường ĐT BD CBCC BNV

14

Tng kinh phí Bồi dưỡng đại biểu HĐND cấp xã:

 

 

 

2.872.485.000

 

 

 

15

Tng kinh phí Bồi dưỡng đại biểu HĐND cấp huyện:

 

 

 

178.132.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG KINH PHÍ BỒI DƯỠNG ĐẠI BIỂU HĐND NHIỆM KỲ 2016-2021:

(3.050.617.500 đồng (Ba tỷ, không trăm năm mươi triệu sáu trăm mười bẩy ngàn năm trăm đồng)

 

 

Bắc Giang, ngày 10 tháng 8 năm 2016

NGƯỜI LẬP BIỂU

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1335/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch bồi dưỡng đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện, cấp xã nhiệm kỳ 2016-2021 của tỉnh Bắc Giang

Số hiệu: 1335/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
Người ký: Nguyễn Văn Linh
Ngày ban hành: 23/08/2016
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [3]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1335/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch bồi dưỡng đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện, cấp xã nhiệm kỳ 2016-2021 của tỉnh Bắc Giang

Văn bản liên quan cùng nội dung - [7]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…