Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1327/QĐ-UBND

Hà Nam, ngày 21 tháng 08 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ Bưu chính công ích;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích với tổng số 476 thủ tục hành chính, gồm 174 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 302 thủ tục hành chính cấp huyện (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Việc cung ứng dịch vụ bưu chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính được thực hiện theo hợp đồng hoặc thỏa thuận được ký kết giữa các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- TTTU ,TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
-Như Điều 3;
- VPUB: CPVP, NC; TTHC công tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Đại Thắng

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH TIẾP NHẬN VÀ  TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Q
uyết
định số 1327/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Ghi chú

I

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

 

51 TTHC

1

Kiểm dịch động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao; sản phẩm động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm

Lĩnh vực chăn nuôi và thú y

 

2

Đăng ký kiểm dịch động vật thủy sản sử dụng làm giống vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh; động vật thủy sản thương phẩm, sản phẩm động vật thủy sản xuất phát từ vùng công bố dịch vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

 

3

Cấp giấy thông báo tiếp nhận công bố hợp quy hàng hóa thức ăn chăn nuôi

 

4

Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư, gói thầu của đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ

 

5

Nghiệm thu dự án hoàn thành đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ

 

6

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

 

7

Đăng ký công bố hợp quy

 

8

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật tại địa phương

 

9

Cấp giấy chứng nhận huấn luyện về chuyên môn giống cây trồng phục vụ cho sản xuất kinh doanh

 

10

Công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm

 

11

Công nhận lại cây đu dòng, vườn cây đầu dòng đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm

 

12

Chỉ định Tổ chức chứng nhận sản phm cây trồng an toàn, giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm

 

13

Chỉ định lại, mở rộng phạm vi chỉ định Tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng an toàn, lĩnh vực giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm

 

14

Cấp giấy thông báo kết quả kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu

Lĩnh vực Thủy sản

 

15

Đăng ký bè cá

 

16

Công nhận nghề truyền thống

Lĩnh vực Phát triển nông thôn

 

17

Công nhận làng nghề

 

18

Công nhận làng nghề truyền thống

 

19

Di dân trong vùng dự án

 

20

Thu hồi giấy công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống

 

21

Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn

 

22

Phê duyt Dự án hoc Phương án cánh đồng lớn

 

23

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, viện trợ không hoàn lại của các tổ chức thuộc tỉnh.

Lĩnh vực Kiểm Lâm

 

24

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng phòng hộ do Nhà nước đầu tư của các tổ chức thuộc tỉnh.

 

25

Thanh lý rừng trồng không có khả năng thành rừng đối với rừng trồng thuộc địa phương quản lý

 

26

Đăng ký trại nuôi sinh sản, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của Công ước CITES

 

27

Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES

 

28

Đăng ký Trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại các Phụ lục II và III của Công ước CITES

 

29

Đăng ký Trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, các loài động vật, thực vật hoang dã thông thường

 

30

Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu

 

31

Cấp giấy phép vận chuyển gấu

 

32

Giao nộp gấu cho nhà nước

 

33

Cấp Giấy phép vận chuyển đặc biệt

 

34

Công nhận cây trội (cây mẹ)

 

35

Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp mới tại tỉnh

 

36

Công nhận rừng giống chuyển hoá

 

37

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng

 

38

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác

 

39

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004.

Lĩnh vực Thủy lợi

 

40

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.

 

41

Cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.

 

42

Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.

 

43

Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.

 

44

Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

 

45

Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi.

 

46

Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi.

 

47

Thẩm định các công trình nạo vét kênh mương thực hiện kế hoạch làm thủy lợi Đông Xuân hàng năm

 

48

Tham mưu với Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Nông nghiệp & PTNT cấp phép vận chuyển trên đê

 

49

Tham mưu với Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Nông nghiệp & PTNT cấp phép xây dựng công trình trong hành lang bảo vệ đê điều

 

50

Thẩm định dự án xây dựng cơ bản

Lĩnh vực Xây dựng cơ bản

 

51

Báo cáo kê khai công trình cấp nước sch nông thôn tập trung

Lĩnh vực Nước sạch

 

II

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

35 TTHC

52

Thành lập, cho phép thành lập trường trung hc phổ thông

 

 

53

Cho phép hot đng giáo dục đối với trường trung học phổ thông

 

 

54

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

 

 

55

Giải thể trường trung học phổ thông

 

 

56

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

 

 

57

Sáp nhập, giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

 

 

58

Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên

 

 

59

Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

 

 

60

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học

 

 

61

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

 

 

62

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

 

 

63

Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia

 

 

64

Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia

 

 

65

Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia

 

 

66

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên

 

 

67

Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông chuyên

 

 

68

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học

 

 

69

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học sơ sở, trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học, trường chuyên)

 

 

70

xuyên

 

 

71

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học

 

 

72

Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non

 

 

73

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

 

 

74

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

 

 

75

Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường Đại học tư thục

 

 

76

Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường Đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

 

 

77

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

 

 

78

Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông

 

 

79

Thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập

 

 

80

Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập

 

 

81

Tổ chức lại, giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập

 

 

82

Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

 

 

83

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

 

 

84

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

 

 

85

Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam

 

 

86

Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp.

 

 

III

SỞ TÀI CHÍNH

 

26 TTHC

87

Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh

 

 

88

Lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá

 

 

89

Trình tự, thủ tục điều chuyển TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

 

 

90

Trình tự, thủ tục bán, chuyển nhượng TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

 

 

91

Trình tự, thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh.

 

 

92

Trình tự thực hiện sắp xếp, xử lý các cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công ty nhà nước, công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước sở hữu 100% vốn quản lý, sử dụng.

 

 

93

Trình tự xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn Nhà nước khi dự án kết thúc.

 

 

94

Báo cáo kê khai, kiểm tra, lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời

 

 

95

Xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời

 

 

96

Xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ.

 

 

97

Xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung.

 

 

98

Xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới

 

 

99

Giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

 

 

100

Trình tự xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất.

 

 

101

Thủ tục hành chính về chi trả các khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

 

 

102

Chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của công ty nhà nước

 

 

103

Quyết định số tiền được sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu tư

 

 

104

Thanh toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm vi quản lý của các Bộ, ngành, địa phương.

 

 

105

Hỗ trợ ngừng việc, nghỉ việc cho người lao động tại đơn vị phải di dời

 

 

106

Hỗ trợ ngừng sản xuất, kinh doanh cho doanh nghiệp phải di dời

 

 

107

Hỗ trợ đào tạo nghề cho doanh nghiệp phải di dời.

 

 

108

Hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp phải di dời

 

 

109

Hỗ trợ để thực hiện dự án đầu tư tại vị trí mới cho đơn vị phải di dời.

 

 

110

ng trước vốn cho đơn vị phải di dời thuộc địa phương quản lý.

 

 

111

Đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt nước

 

 

112

Miễn, giảm tiền thuê đất

 

 

IV

CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ TỈNH HÀ NAM

 

12 TTHC

113

Xác nhận kết quả thi hành án

 

 

114

Yêu cầu thay đổi chấp hành viên

 

 

115

Yêu cầu áp dụng biện pháp bảo đảm, biện pháp cưỡng chế thi hành án

 

 

116

Yêu cầu định giá tài sản khi có thay đổi giá tại thời điểm thi hành án

 

 

117

Đề nghị miễn, giảm nghĩa vụ thi hành án đối với khoản thu, nộp ngân sách nhà nước

 

 

118

Quyết định thi hành án theo đơn yêu cầu

 

 

119

Đề nghị miễn, giảm chi phí cưỡng chế thi hành án

 

 

120

Đề nghị miễn, giảm phí thi hành án

 

 

121

Yêu cầu định giá lại tài sản thi hành án

 

 

122

Nhận tài sản đã kê biên để trừ vào tiền được thi hành án

 

 

123

Giải quyết khiếu nại về thi hành án dân sự (ln 1,2)

 

 

124

Giải quyết tcáo về thi hành án dân sự

 

 

V

CÔNG AN TNH

 

20 TTHC

125

Cấp lại hộ chiếu phổ thông

Quản lý xuất nhập cảnh

 

126

Sửa đổi, bổ sung hộ chiếu phổ thông

 

127

Trình báo mất hchiếu phổ thông

 

128

Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân

Giải quyết khiếu ni, tố cáo

 

129

Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân

 

130

Đăng ký cấp biển số xe

Lĩnh vực Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ gii đường bộ

Các TTHC lĩnh vực này chỉ thực hiện trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích

131

Đổi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe

132

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe

133

Đăng ký sang tên xe trong cùng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tại Công an tỉnh

134

Sang tên, di chuyển xe đi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tại Công an cấp tỉnh

135

Cấp chứng minh nhân dân (9 số)

Lĩnh vực cấp, quản lý chứng minh nhân dân

Các TTHC lĩnh vực này chỉ thực hiện trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích

136

Đổi chứng minh nhân dân (9 số)

137

Cấp lại chứng minh nhân dân (9 số)

138

Cấp thẻ căn cước công dân khi đã có thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư

Lĩnh vực cấp thẻ căn cước công dân

Các TTHC lĩnh vực này chỉ thực hiện trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích

139

Cấp thẻ căn cước công dân khi chưa có thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư

140

Đổi thẻ căn cước công dân

141

Cấp lại thẻ căn cước công dân

142

Xác nhận số Chứng minh nhân dân khi cấp thẻ Căn cước công dân đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư

143

Xác nhận số Chứng minh nhân dân khi cấp thẻ Căn cước công dân chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư

144

Xác nhận số Chứng minh nhân dân khi đã được cấp thẻ Căn cước công dân

VI

BẢO HIM XÃ HỘI TỈNH HÀ NAM

Lĩnh vực thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

30 TTHC

145

Đơn vị tham gia lần đầu, đơn vị di chuyển từ địa bàn tỉnh, thành phố khác đến

 

146

Điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp hàng tháng

 

147

Truy thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

 

148

Người lao động có thời hạn ở nước ngoài tự đăng ký đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc

02 thủ tục này chỉ trả kết quả không tiếp nhận qua bưu chính công ích

149

Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện

150

Tham gia bảo hiểm y tế đối với người chỉ tham gia bảo hiểm y tế

 

151

Hoàn trả tiền đã đóng bảo hiểm đối với người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện, người tham gia bảo hiểm y tế theo hộ gia đình, người tham gia bảo hiểm y tế được ngân sách nhà nước hỗ trợ một phần mức đóng

Thủ tục này chỉ tiếp nhận, không trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích

152

Cấp và ghi xác nhận thời gian đóng bảo hiểm xã hội trên sổ bảo hiểm xã hội cho người tham gia được cộng nối thời gian nhưng không phải đóng bảo hiểm xã hội; điều chỉnh làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại nguy hiểm trước năm 1995

Lĩnh vực Cấp sổ, thẻ

 

153

Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế

 

154

Truy lĩnh lương hưu, hưởng tiếp trợ cấp BHXH trong các trường hợp: Hết hạn hưởng, không còn tên trên Danh sách chi trả tháng này nhưng còn số tiền của các tháng trước chưa nhận; người hưởng hoặc người lĩnh thay 6 tháng liên tục không nhận tiền, cơ quan BHXH đã tạm dừng in danh sách chi trả; truy lĩnh chế độ BHXH một lần của những năm trước

Lĩnh vực chi trả các chế độ Bảo hiểm xã hội,bảo hiểm thất nghiệp

Các TTHC lĩnh vực này chỉ thực hiện tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích

155

Người hưởng lĩnh chế độ BHXH hàng tháng bng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại, hoặc thay đổi tài khoản cá nhân, hoặc thay đổi nơi nhận trong địa bàn tỉnh

156

Truy lĩnh lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng hoặc trợ cấp một lần của người hưởng đã chết nhưng còn những tháng chưa nhận

157

Giải quyết hưởng chế đốm đau

Lĩnh vực thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội

 

158

Giải quyết hưởng chế độ thai sản

TTHC này chỉ tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đối với cá nhân

159

Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

 

160

Giải quyết hưởng bảo hiểm xã hội một lần

TTHC này chỉ tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích

161

Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp lần đầu

 

162

Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp do thương tật, bệnh tật tái phát

TTHC này chỉ tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đối với cá nhân

163

Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp đã bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, tiếp tục bị tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp

TTHC này chỉ tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đối với cá nhân

164

Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã

TTHC này chỉ tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đối với cá nhân

165

Giải quyết hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng ra nước ngoài để định cư

TTHC này chỉ tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đối với cá nhân

166

Giải quyết hưởng chế độ tử tuất

TTHC này chỉ tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đối với cá nhân

167

Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích

TTHC này chỉ tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích

168

Giải quyết di chuyển đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng từ tỉnh này đến tỉnh khác

 

169

Giải quyết Điều chỉnh thông tin về nhân thân đối với người đang hưởng lương hưu, trcấp BHXH hàng tháng; điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng BHXH

 

170

Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 91/2000/QĐ-TTg, Quyết định số 613/QĐ-TTg

TTHC này chỉ tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích

171

Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Quyết định số 52/2013/QĐ-TTg

TTHC này chỉ tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích

172

Thanh toán trực tiếp chi phí khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế

Lĩnh vực thực hiện chính sách bảo hiểm y tế

TTHC này chỉ tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích

173

Thanh toán chi phí khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế với cơ sở khám chữa bệnh bảo hiểm y tế

 

174

Ký hợp đồng khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1327/QĐ-UBND ngày 21 tháng 08 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)

STT

Tên thủ tục hành chính (TTHC)

Ghi chú

I

Lĩnh vực Xây dựng

16 TTHC

1

Thủ tục thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước do UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư

 

2

Thủ tục thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh sử dụng vốn ngân sách nhà nước do UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư

 

3

Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán của báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng (trừ phần thiết kế công nghệ và các nội dung khác) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, vốn khác ảnh hưởng lớn đến cảnh quan môi trường và an toàn của cộng đồng

 

4

Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán điều chỉnh của báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng (trừ phần thiết kế công nghệ và các nội dung khác) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, vốn khác ảnh hưởng lớn đến cảnh quan môi trường và an toàn của cộng đồng

 

5

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình theo tuyến

 

6

Thủ tục cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình

 

7

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình

 

8

Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng

 

9

Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng

 

10

Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng

 

11

Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện

 

12

Thủ tục phê duyệt danh sách hộ gia đình có công được hỗ trợ về nhà ở

 

13

Thủ tục phê duyệt phá dỡ nhà ở (riêng lẻ hoặc nhà ở để thu hồi đất)

 

14

Thủ tục cấp giấy phép quy hoạch xây dựng cho dự án đầu tư xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện

 

15

Thủ tục thẩm định Đồ án quy hoạch chi tiết 1/500 thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình

 

16

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuc thẩm quyền phê duyt của UBND cấp huyện

 

II

Lĩnh vực Văn hóa

15 TTHC

17

Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chun văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

 

18

Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương

 

19

Công nhn “Tdân phố văn hóa” và tương đương

 

20

Công nhn lần đầu “Xã đt chun văn hóa nông thôn mới”

 

21

Công nhn li “Xã đt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

 

22

Công nhn lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chun văn minh đô thị”

 

23

Công nhận li “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

 

24

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản

 

25

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

 

26

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

 

27

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

 

28

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

 

29

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

 

30

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

 

31

Cấp Giấy phép kinh doanh Karaoke

 

III

Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông

6 TTHC

32

Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

 

33

Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

 

34

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

 

35

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

 

36

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

 

37

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

 

IV

Lĩnh vực Thanh tra

4 TTHC

38

Giải quyết khiếu nại lần đầu

 

39

Giải quyết khiếu nại lần hai

 

40

Giải quyết tố cáo

 

41

Xử lý đơn

 

V

Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường

7 TTHC

42

Chuyn mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

 

43

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND huyện, thành phố

 

44

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

 

45

Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

 

46

Phê duyệt phương án bảo vệ môi trường làng nghề

 

47

Đăng ký khai thác nước dưới đất

 

48

Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

 

VI

Lĩnh vực Tài chính

7 TTHC

49

Thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành thuộc thẩm quyền của UBND các huyện, thành phố.

 

50

Thẩm định phê duyệt quyết toán chi phí quản lý dự án đầu tư

 

51

Thủ tục kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh

 

52

Thủ tục mua bán hóa đơn bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước

 

53

Thủ tục giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

 

54

Thủ tục Báo cáo kê khai, kiểm tra, lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời

 

55

Trình tự, thủ tục báo cáo kê khai tài sản nhà nước

 

VII

Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

20 TTHC

56

Đăng ký nuôi mới gia cầm trên 500 con đến 3.000 con

 

57

Chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại

Áp dụng đối với huyện có rừng

58

Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại

Áp dụng đối với huyện có rừng

59

Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn)

Áp dụng đối với huyện có rừng

60

Hỗ trợ đầu tư vườn ươm giống lâm nghiệp

Áp dụng đối với huyện có rừng

61

Hỗ trợ trồng cây phân tán

 

62

Hỗ trợ đầu tư trồng rừng đối với hộ gia đình (hỗ trợ trước)

Áp dụng đối với huyện có rừng

63

Hỗ trợ trồng rừng sau đầu tư đối với hộ gia đình

Áp dụng đối với huyện có rừng

64

Khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm của chủ rừng là hộ gia đình

Áp dụng đối với huyện có rừng

65

Cải tạo rừng đối với hộ gia đình, cá nhân

Áp dụng đối với huyện có rừng

66

Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau xử lý tch thu, lâm sản sau chế biến, lâm sản vận chuyn nội bộ

Áp dụng đối với huyện có rừng

67

Phê duyệt phương án khai thác của chủ rừng là hộ gia đình

Áp dụng đối với huyện có rừng

68

Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân

Áp dụng đối với huyện có rừng

69

Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn

Áp dụng đối với huyện có rừng

70

Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân

Áp dụng đối với huyện có rừng

71

Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh

 

72

Bố trí ổn định dân cư trong huyện

 

73

Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại

 

74

Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại

 

75

Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại

 

VIII

Lĩnh vực Nội vụ

24 TTHC

76

Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, thành phố

 

77

Đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, thành phố

 

78

Thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành

 

79

Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành

 

80

Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, thành phố

 

81

Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở

 

82

Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, thành phố

 

83

Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo

 

84

Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện

 

85

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND các huyện, thành phố về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

 

86

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND các huyện, thành phố về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

 

87

Tặng Giy khen của Chủ tịch UBND các huyện, thành phố về thành tích đột xuất

 

88

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND các huyện, thành phố về khen thưởng đi ngoại

 

89

Tặng Danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến

 

90

Tặng Danh hiệu Lao động tiên tiến

 

91

Tặng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở

 

92

Tặng Danh hiệu thôn, làng, tổ dân phvăn hóa

 

93

Công nhận ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn

 

94

Thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn

 

95

Phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn

 

96

Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn

 

97

Đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn

 

98

Tự giải thể hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn

 

99

Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn

 

IX

Lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội

27 TTHC

100

Thực hiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội

 

101

Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với đối tượng bảo trợ xã hội

 

102

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

 

103

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

 

104

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

 

105

Hỗ trợ khẩn cấp trẻ em khi cha, mẹ bị chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không còn người thân thích chăm sóc

 

106

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội

 

107

Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật đối với các cơ sở do tổ chức, cá nhân trong nước thành lập

 

108

Cấp lại giấy phép do bị mất, hư hỏng; điều chỉnh giấy phép khi cơ sở chăm sóc người khuyết tật thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở chính, người đứng đầu, phạm vi, nội dung dịch vụ, đối với cơ sở do tổ chức, cá nhân trong nước thành lập

 

109

Cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện

 

110

Thực hiện trợ cấp xã hội đối với người khuyết tật

 

111

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng

 

112

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng

 

113

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi chưa được hưởng trợ cấp xã hội

 

114

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi đang được hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng

 

115

Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật

 

116

Thực hiện trợ cấp xã hội khi người khuyết tật thay đổi nơi cư trú

 

117

Hỗ trợ chi phí mai táng đối với người khuyết tật

 

118

Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sỹ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ

 

119

Hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sỹ

 

120

Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng

 

121

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

 

122

Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm QLSCN

 

123

Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm QLSCN

 

124

Thẩm định, phê duyệt hồ sơ vay vốn từ Quỹ cho vay giải quyết việc làm đối với dự án có mức vốn vay dưới 100 triệu đồng

 

125

Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp đến cơ quan QLNN về lao động cấp huyện

 

126

Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện

 

X

Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư

70 TTHC

127

Đăng ký Hộ kinh doanh

 

128

Thay đổi nội dung Đăng ký Hộ Kinh doanh

 

129

Chấm dứt hoạt động của Hộ Kinh doanh

 

130

Tạm ngừng hoạt động của Hộ Kinh doanh

 

131

Đăng kí hợp tác xã

 

132

Đăng kí thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

133

Đăng kí thay đổi tên, địa chỉ, trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã

 

134

Đăng kí khi hợp tác xã chia

 

135

Đăng kí khi hợp tác xã tách

 

136

Đăng kí khi hợp tác xã hợp nhất

 

137

Đăng kí khi hợp tác xã sáp nhập

 

138

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)

 

139

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã ( khi bị hư hỏng)

 

140

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hỏng)

 

141

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

 

142

Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã ( Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

 

143

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

144

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

 

145

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

 

146

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

147

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

148

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)

 

149

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

 

150

Thẩm định và phê duyệt lựa chọn nhà thầu

 

151

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

 

152

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyn, hồ sơ mời thu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp

 

153

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa

 

154

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

 

155

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyn đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa

 

156

Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kĩ thuật

 

157

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu

 

158

Phê duyệt danh sách ngắn

 

159

Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu

 

160

Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyn, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

 

161

Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

 

162

Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

 

163

Làm rõ hồ sơ dự thầu

 

164

Mở thầu

 

165

Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn th, t, nhóm thợ

 

166

Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngn

 

167

Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình đấu thầu

 

168

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

 

169

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư

 

170

Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

 

171

Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

 

172

Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư

 

173

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư

 

174

Thẩm đnh và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư

 

175

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu lựa chọn trong nhà đầu tư

 

176

Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư

 

177

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư

 

178

Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư

 

179

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư

 

180

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

 

181

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

 

182

Làm rõ hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

 

183

Sửa đổi hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

 

184

Làm rõ hồ sơ dự thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

 

185

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

 

186

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi và chào hàng cạnh tranh qua mạng

 

187

Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

 

188

Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

 

189

Làm rõ hồ sơ dự thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

 

190

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

 

191

Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

 

192

Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

 

193

Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

 

194

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

 

195

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

 

196

Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư

 

XI

Lĩnh vực Tư pháp

40 TTHC

197

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

 

198

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

 

199

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

 

200

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

 

201

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

 

202

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

203

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

204

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

 

205

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

 

206

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

 

207

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

 

208

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

 

209

Cấp bản sao từ sổ gốc

 

210

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

 

211

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

 

212

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

 

213

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

 

214

Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính

 

215

Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính

 

216

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính

 

217

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính

 

218

Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự

 

219

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước trong hoạt động thi hành án dân sự

 

220

Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật

 

221

Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật

 

222

Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

 

223

Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai lần đầu

 

224

Đăng ký thay đi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai

 

225

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai trong trường hợp đã đăng ký thế chấp

 

226

Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của cơ quan đăng ký đối với nhà ở hình thành trong tương lai

 

227

Xóa đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai

 

228

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai

 

229

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

 

230

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất

 

231

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất

 

232

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

 

233

Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký

 

234

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp

 

235

Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký

 

236

Xóa đăng ký thế chấp

 

XII

Lĩnh vực Giao thông vận tải

9 TTHC

237

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

 

238

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

 

239

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyn từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

 

240

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đi tên, tính năng kỹ thuật

 

241

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tin nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

242

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tin đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

243

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trsở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

 

244

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

 

245

Xóa đăng ký phương tiện

 

XIII

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

32 TTHC

246

Thành lập nhà trường, nhà trẻ

 

247

Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ

 

248

Sáp nhập, chia tách nhà trường, nhà trẻ

 

249

Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ

 

250

Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học

 

251

Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học

 

252

Sáp nhập, chia tách trường tiểu học

 

253

Giải thể trường tiểu học

 

254

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn

 

255

Giải thể trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn

 

256

Thành lập, cho phép thành lập trường Trung học cơ sở

 

257

Cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở

 

258

Sáp nhập, chia tách Trường trung học cơ sở

 

259

Giải thể trường trung học cơ sở

 

260

Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập

 

261

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

 

262

Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục

 

263

Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục

 

264

Sáp nhập, chia tách nhà trường, nhà trẻ tư thục

 

265

Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục

 

266

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS

 

267

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS

 

268

Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập

 

269

Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục

 

270

Sát nhập, chia tách nhà trường, nhà trẻ dân lập

 

271

Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập

 

272

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

 

273

Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu

 

274

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

 

275

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

 

276

Công nhận phcập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở

 

277

Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở

 

XIV

Lĩnh vực Công thương

11 TTHC

278

Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

 

279

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.

 

280

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

 

281

Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

 

282

Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

 

283

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

 

284

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

 

285

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá khi hết thời hạn hiệu lực

 

286

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (Trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)

 

287

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

 

288

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện

 

XV

Lĩnh vực Công an

2 TTHC

289

Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an)

 

290

Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an)

 

XVI

Lĩnh vực Thi hành án dân sự

12 TTHC

291

Đề nghị xác nhận kết quả thi hành án

 

292

Yêu cầu thay đổi Chấp hành viên

 

293

Đề nghị áp dụng biện pháp bảo đảm, biện pháp cưỡng chế thi hành án

 

294

Đề nghị định giá tài sản khi có thay đổi giá tại thời điểm thi hành án

 

295

Đề nghị miễn, giảm nghĩa vụ thi hành án đối với khoản thu, nộp ngân sách nhà nước

 

296

Ra quyết định thi hành án theo đơn yêu cầu

 

297

Miễn, giảm chi phí cưỡng chế thi hành án

 

298

Miễn, giảm phí thi hành án

 

299

Đề ngh đnh giá li tài sản thi hành án

 

300

Nhn tài sản đã kê biên để trừ vào tiền được thi hành án

 

301

Giải quyết khiếu nại về thi hành án dân sự (lần 1,2)

 

302

Giải quyết tố cáo về thi hành án dân sự

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1327/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Hà Nam ban hành

Số hiệu: 1327/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam
Người ký: Vũ Đại Thắng
Ngày ban hành: 21/08/2017
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1327/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Hà Nam ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [10]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…