ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 131/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 11 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch tại Tờ trình số 979/TTr-SDL ngày 31 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 29 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định theo Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (có Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Quyết định này bãi bỏ 29 thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2020, Quyết định số 971/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2020, Quyết định số 3748/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2020 và Quyết định số 4090/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (có Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Du lịch, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH
BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 131/QĐ-UBND
ngày 11/01/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC |
Cơ quan thực hiện |
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua BCCI |
Mức độ thực hiện DVC trực tuyến |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Căn cứ pháp lý |
TTHC liên thông |
|
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||||||||||
Thủ tục hành chính được công bố chuẩn hóa tại Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|||||||||||
I. Lĩnh vực Lữ hành |
|||||||||||
1 |
Công nhận Điểm du lịch |
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Du lịch thẩm định, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định công nhận điểm du lịch. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) |
- Sở Du lịch tiếp nhận và thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh - Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định công nhận |
Có |
X |
- |
Không |
- |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Quyết định số 3466/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Cấp tỉnh |
2 |
Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) |
Sở Du lịch |
Có |
- |
X |
- Kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/06/2021, Phí: 1.500.000 đồng/ Giấy phép - Kể từ ngày 01/7/2021 trở đi, Phí: 3.000.000 đồng/ Giấy phép |
Yêu cầu, điều kiện; Phí, lệ phí; Căn cứ pháp lý |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định số 168/2017/NĐ- CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 112/2020/TT- BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- |
3 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn đề nghị |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) |
Sở Du lịch |
Có |
- |
- |
- Kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/06/2021, Phí: 750.000 đồng/ Giấy phép - Kể từ ngày 01/7/2021 trở đi, Phí: 1.500.000 đồng/ Giấy phép |
Yêu cầu, điều kiện; Phí, lệ phí; Căn cứ pháp lý |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định số 168/2017/NĐ- CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 33/201 8/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- |
4 |
Cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) |
Sở Du lịch |
Có |
- |
- |
- Kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/06/2021, phí: 1.000.000 đồng/Giấy phép - Kể từ ngày 01/7/2021 trở đi, Phí: 2.000.000 đồng/Giấy phép |
Yêu cầu, điều kiện; Phí, lệ phí; Căn cứ pháp lý |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định số 168/2017/NĐ- CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- |
5 |
Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Du lịch ra quyết định thu hồi giấy phép - Sau 60 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì cơ quan cấp phép có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) |
Sở Du lịch |
Có |
- |
- |
Không |
- |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- |
6 |
Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Du lịch ra quyết định thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành - Sau 60 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì Sở Du lịch có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) |
Sở Du lịch |
Có |
- |
- |
Không |
- |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- |
7 |
Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) |
Sở Du lịch |
Có |
- |
- |
Không |
- |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/62017 - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- |
8 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) |
Sở Du lịch |
Có |
- |
- |
Không |
- |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
- |
9 |
Cấp Thẻ Hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) |
Sở Du lịch |
Có |
- |
- |
- Kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/06/2021, phí: 100.000 đồng/thẻ - Kể từ ngày 01/7/2021 trở đi, phí: 200.000 đồng/thẻ |
Phí, lệ phí, Căn cứ pháp lý |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho Hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
05 ngày, kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) |
Sở Du lịch |
Có |
- |
- |
Không |
- |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Quyết định số 3466/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
- |
11 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
- 07 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. - 13 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) |
Sở Du lịch |
Có |
X |
- |
Lệ phí: 3.000.000 đồng/ Giấy phép |
- |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- |
12 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) |
Sở Du lịch |
Có |
X |
- |
Lệ phí: 1.500.000 đồng/Giấy phép |
- |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- |
13 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) |
Sở Du lịch |
Có |
X |
- |
Lệ phí: 1.500.000 đồng/giấy phép |
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- |
14 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. - 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) |
Sở Du lịch |
Có |
X |
- |
Lệ phí: 1.500.000 đồng/Giấy phép |
- |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- |
15 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) |
Sở Du lịch |
Có |
X |
- |
Lệ phí: 1.500.000 đồng/Giấy phép |
- |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- |
16 |
Cấp Thẻ Hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) |
Sở Du lịch |
Có |
- |
X |
- Kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/06/2021, phí: 325.000 đồng/ thẻ - Kể từ ngày 01/7/2021 trở đi, phí: 650.000 đồng/ thẻ |
Phí, lệ phí, Thành phần hồ sơ; Yêu cầu, điều kiện; Căn cứ pháp lý |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- |
17 |
Cấp Thẻ Hướng dẫn viên du lịch nội địa |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) |
Sở Du lịch |
Có |
- |
X |
- Kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/06/2021, phí: 325.000 đồng/ thẻ - Kể từ ngày 01/7/2021 trở đi, phí: 650.000 đồng/thẻ |
Phí, lệ phí; Căn cứ pháp lý |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- |
18 |
Cấp đổi Thẻ Hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ Hướng dẫn viên du lịch nội địa |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) |
Sở Du lịch |
Có |
- |
X |
- Kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/06/2021, phí: 325.000 đồng/ thẻ - Kể từ ngày 01/7/2021 trở đi, phí: 650.000 đồng/ thẻ |
Phí, lệ phí; Căn cứ pháp lý |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- |
19 |
Cấp lại Thẻ Hướng dẫn viên du lịch |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) |
Sở Du lịch |
Có |
- |
X |
- Kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/06/2021, phí: 325.000 đồng/ thẻ Hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc Thẻ Hướng dẫn viên du lịch nội địa; 100.000 đồng/Thẻ Hướng dẫn viên du lịch tại điểm - Kể từ ngày 01/7/2021 trở đi, phí: 650.000 đồng/ thẻ Hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc Thẻ Hướng dẫn viên du lịch nội địa; 200.000 đồng/Thẻ Hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
Phí, lệ phí, Căn cứ pháp lý |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- |
20 |
Công nhận Khu du lịch cấp tỉnh |
- Trong thời hạn 40 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch thẩm định, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định công nhận khu du lịch cấp tỉnh. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn): Đối với trường hợp Khu du lịch nằm trên địa bàn 02 đơn vị hành chính cấp huyện trở lên. |
Đối với trường hợp Khu du lịch năm trên địa bàn 02 đơn vị hành chính cấp huyện trở lên: - Sở Du lịch tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trình UBND tỉnh - UBND tỉnh quyết định công nhận. |
Có |
- |
- |
Không |
- |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Nghị định số 168/2017/NĐ- CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND tỉnh - Quyết định số 3466/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Cấp tỉnh |
Bộ phận một cửa cấp huyện: Đối với trường hợp Khu du lịch nằm trên địa bàn 01 đơn vị hành chính cấp huyện. |
Đối với trường hợp Khu du lịch nằm trên địa bàn 01 đơn vị hành chính cấp huyện: - UBND cấp huyện tiếp nhận và thẩm định hồ sơ - Sở Du lịch xét duyệt hồ sơ thẩm định và trình UBND tỉnh - UBND tỉnh Quyết định công nhận |
|
Cấp huyện, cấp tỉnh |
||||||||
II. Lĩnh vực Dịch vụ du lịch khác |
|||||||||||
21 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
- UBND cấp huyện tiếp nhận và thẩm định hồ sơ - Sở Du lịch Quyết định công nhận |
Có |
- |
- |
Phí: 1.000.000 đồng/Hồ sơ |
- |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/ 2017 - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND tỉnh |
Cấp huyện, Sở Du lịch |
22 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
- UBND cấp huyện tiếp nhận và thẩm định hồ sơ - Sở Du lịch Quyết định công nhận |
Có |
- |
- |
Phí: 1.000.000 đồng/Hồ sơ |
- |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/ 2017 - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND tỉnh |
Cấp huyện, Sở Du lịch |
23 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
- UBND cấp huyện tiếp nhận và thẩm định hồ sơ - Sở Du lịch Quyết định công nhận |
Có |
- |
- |
Phí: 1.000.000 đồng/Hồ sơ |
- |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/ 2017 - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND tỉnh |
Cấp huyện, Sở Du lịch |
24 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
- UBND cấp huyện tiếp nhận và thẩm định hồ sơ - Sở Du lịch Quyết định công nhận |
Có |
- |
- |
Phí: 1.000.000 đồng/Hồ sơ |
- |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND tỉnh |
Cấp huyện, Sở Du lịch |
25 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
- UBND cấp huyện tiếp nhận và thẩm định hồ sơ - Sở Du lịch Quyết định công nhận |
Có |
- |
- |
Phí: 1.000.000 đồng/Hồ sơ |
- |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bọ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND tỉnh |
Cấp huyện, Sở Du lịch |
26 |
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Thành phố Quy Nhơn) |
Sở Du lịch |
Có |
X |
- |
- Phí thẩm định công nhận hạng 1 sao, 2 sao: 1.500.000 đồng/Hồ sơ - Phí thẩm định công nhận hạng 3 sao: 2.000.000 đồng/ Hồ sơ |
- |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Quyết định số 3466/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
- |
27 |
Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
- 02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô. - 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa. (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Sở Giao thông vận tải |
Có |
- |
X |
Không |
- |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/06/2017 - Nghị định số 168/2017/NĐ- CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. |
- |
28 |
Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
- 02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô - 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định,địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Sở Giao thông vận tải |
Có |
- |
X |
Không |
- |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/06/2017 - Nghị định số 168/2017/NĐ- CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ. |
- |
29 |
Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định,địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Sở Giao thông vận tải |
Có |
- |
X |
Không |
- |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/06/2017 - Nghị định số 168/2017/NĐ- CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ |
- |
PHỤ LỤC II
BÃI BỎ
29 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH BÌNH
ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 131/QĐ-UBND
ngày 11/01/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
A. Thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh bị bãi bỏ |
|||
I. Lĩnh vực Lữ hành |
|||
1 |
2.001611.000.00.00.H08 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 |
2.001589.000.00.00.H08 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3 |
1.003742.000.00.00.H08 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4 |
1.001837.000.00.00.H08 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
5 |
1.003717.000.00.00.H08 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6 |
1.003240.000.00.00.H08 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7 |
1.003275.000.00.00.H08 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
8 |
1.005161.000.00.00.H08 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
9 |
1.003002.000.00.00.H08 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
II. Lĩnh vực Dịch vụ lưu trú khác |
|||
10 |
1.004580.000.00.00.H08 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
B. Thủ tục hành chính đã bố tại Quyết định số 971/QĐ-UBND ngày 20/03/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh bị bãi bỏ |
|||
Lĩnh vực Dịch vụ lưu trú khác |
|||
11 |
1.008027.000.00.00.H08 |
Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
12 |
1.008028.000.00.00.H08 |
Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
13 |
1.008029.000.00.00.H08 |
Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
C. Thủ tục hành chính đã bố tại Quyết định số 3748/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh bị bãi bỏ |
|||
I. Lĩnh vực Lữ hành |
|||
14 |
1.004528.000.00.00.H08 |
Công nhận điểm du lịch |
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15 |
1.003490.000.00.00.H08 |
Công nhận Khu du lịch cấp tỉnh |
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
16 |
1.004605.000.00.00.H08 |
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
II. Lĩnh vực Dịch vụ lưu trú khác |
|||
17 |
1.004594.000.00.00.H08 |
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
D. Thủ tục hành chính đã bố tại Quyết định số 4090/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh bị bãi bỏ |
|||
I. Lĩnh vực Lữ hành |
|||
18 |
1.001440.000.00.00.H08 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
19 |
2.001628.000.00.00.H08 |
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
20 |
2.001622.000.00.00.H08 |
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
21 |
2.001616.000.00.00.H08 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
22 |
1.004628.000.00.00.H08 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
23 |
1.004623.000.00.00.H08 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
24 |
1.001432.000.00.00.H08 |
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
25 |
1.001432.000.00.00.H08 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
II. Lĩnh vực Dịch vụ lưu trú khác |
|||
26 |
1.004551.000.00.00.H08 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
27 |
1.004503.000.00.00.H08 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
28 |
1.001455.000.00.00.H08 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
29 |
1.004572.000.00.00.H08 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Tổng cộng: 29 TTHC |
|
Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 131/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Lâm Hải Giang |
Ngày ban hành: | 11/01/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định
Chưa có Video