Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1304/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 22 tháng 6 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TRÀ VINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố mới 89 (tám mươi chín) thủ tục hành chính và bãi bỏ 90 (chín mươi) thủ tục hành chính đã được công bố kèm theo Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 03/3/2016, Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 13/11/2015, Quyết định số 1601/QĐ-UBND ngày 01/10/2015, Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 06/4/2015, Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 20/01/2015, Quyết định số 1670/QĐ-UBND ngày 17/10/2014, Quyết định số 1434/QĐ-UBND ngày 03/9/2014, Quyết định số 638/QĐ-UBND ngày 14/5/2014, Quyết định số 500/QĐ-UBND ngày 17/4/2014, Quyết định số 1474/QĐ-UBND ngày 07/8/2013, Quyết định số 1294/QĐ-UBND ngày 05/7/2013, Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 11/6/2013, Quyết định số 1744/QĐ-UBND ngày 04/10/2012, Quyết định số 1400/QĐ-UBND ngày 08/8/2012, Quyết định số 815/QĐ-UBND ngày 16/5/2012, Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới, công bố bãi bỏ và được gửi trên hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trung Hoàng

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TRÀ VINH
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 1304/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục TTHC công bố mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Stt

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực: Người có công

01

Hưởng chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sỹ

02

Hưởng chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sỹ lấy chồng khác

03

Hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sỹ

04

Hưởng chế độ ưu đãi Bà mẹ Việt Nam anh hùng

05

Hưởng chế độ ưu đãi anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

06

Xác nhận và giải quyết chế độ thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

07

Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát

08

Giám định vết thương cũ còn sót

09

Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

10

Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động

11

Xác nhận và giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

12

Hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

13

Giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định theo quy định tại Điểm c, khoản 6, Điều 42 của Nghị định 31/2013/NĐ-CP

14

Xác nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày

15

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

16

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

17

Giải quyết hưởng mai táng phí, trợ cấp 1 lần

18

Giải quyết trợ cấp tiến tuất hàng tháng khi người có công từ trần

19

Mua bảo hiểm y tế

20

Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi

21

Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

22

Di chuyển hồ sơ

23

Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công

24

Trợ cấp mai táng phí hội viên hội cựu chiến binh từ trần

25

Lập sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

26

Cấp sổ ưu đãi giáo dục cho học sinh, sinh viên là người có công và con người có công

27

Hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945

28

Hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945

29

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

30

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

31

Cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

32

Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sỹ

33

Trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Cămpuchia

34

Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết

35

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ

36

Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối vi người có công với cách mạng và con của họ

37

Giải quyết chế độ mai táng phí cho đối tượng tham gia dân công hỏa tuyến

Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội

38

Tiếp nhận đối tượng xã hội vào chăm sóc nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà ở xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

39

Cấp giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi

40

Điều chỉnh, Cấp lại giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi

41

Tiếp nhận đối tượng tự nguyện sống tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

42

Cấp giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật

43

Điều chỉnh, cấp lại giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật

44

Công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng ưu đãi

45

Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng ưu đãi

Lĩnh vực: Việc làm

46

Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp

47

Cấp lại Giấy phép hoạt động việc vụ việc làm của doanh nghiệp

48

Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

49

Cấp lại, gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

50

Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp

Lĩnh vực: Dạy nghề

51

Xác nhận doanh nghiệp và cơ sở dạy nghề cho người tàn tật

52

Thủ tc đăng ký và cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp

53

Cho phép thành lập Trường trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh

54

Cấp phép hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề, phân hiệu của trường trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài

55

Cấp phép hoạt động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài

56

Cấp phép bổ sung bổ sung, điều chỉnh hoạt động dạy nghề đối với Trường trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài

57

Thẩm định, phê duyệt Đề án liên kết đào tạo nghề trình độ trung cấp với cơ sở dạy nghề của nước ngoài, cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài

58

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp

59

Thẩm định hồ sơ thành lập trung tâm, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh

60

Thẩm định hồ sơ thành lập trung tâm, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trung tâm dạy nghề tư thục thuộc tỉnh

61

Thẩm định hồ sơ thành lập trường trung cấp nghề, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trường trung cấp nghề công lập thuộc tỉnh

62

Thẩm định hồ sơ thành lập trường, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trường trung cấp nghề tư thục thuộc tỉnh

63

Thẩm định hồ sơ giải thể trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề

64

Thẩm định hồ sơ chia, tách, sáp nhập trường trung cấp nghề và trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh

65

Thẩm định hồ sơ chia, tách, sáp nhập trường trung cấp nghề và trung tâm dạy nghề tư thục thuộc tỉnh

66

Thẩm định xếp hạng các cơ sở dạy nghề thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh

Lĩnh vực: Lao động tiền lương, tiền công

67

Đăng ký nội quy lao động

68

Hưởng bảo hiểm thất nghiệp

Lĩnh vực: Phòng chống tệ nạn xã hội

69

Tiếp nhận người tự nguyện vào Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục Lao động xã hội

70

Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy

71

Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy

72

Thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy

73

Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

74

Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

75

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

76

Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

77

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Lĩnh vực: Giải quyết khiếu nại, tố cáo, điều tra lập biên bản tai nạn lao động

78

Giải quyết đơn thư khiếu nại

79

Giải quyết đơn thư tố cáo

80

Điều tra lập biên bản tai nạn lao động

Lĩnh vực: Lao động nước ngoài

81

Cấp giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài

82

Cấp lại giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài

83

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

84

Chấp thuận đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập tay nghề (đối với hợp đồng dưới 90 ngày)

85

Xác nhận đăng ký hợp đồng cá nhân đi làm việc ở nước ngoài

Lĩnh vực: Trọng tài lao động

86

Giải quyết tranh chấp lao động tập thể

87

Dự tuyển hòa giải viên lao động

88

Miễn nhiệm hòa giải viên lao động

Lĩnh vực: An toàn lao động

89

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động

2. Danh mục TTHC công bố bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Stt

Số ký hiệu TTHC

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực: Người có công

01

T-TVH-249763-TT

Hưởng chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sỹ

02

T-TVH-249930-TT

Hưởng chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sỹ lấy chồng khác

03

T-TVH-249933-TT

Hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sỹ

04

T-TVH-249936-TT

Hưởng chế độ ưu đãi Bà mẹ Việt Nam anh hùng

05

T-TVH-245623-TT

Hưởng chế độ ưu đãi anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

06

T-TVH-254670-TT

Xác nhận và giải quyết chế độ thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

07

T-TVH-254776-TT

Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát

08

T-TVH-254778-TT

Giám định vết thương cũ còn sót

09

T-TVH-254778-TT

Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

10

T-TVH-254784-TT

Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động

11

T-TVH-254787-TT

Xác nhận và giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

12

T-TVH-254885-TH

Hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

13

T-TVH-254920-TH

Giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định theo quy định tại Điểm c, khoản 6, Điều 42 của Nghị định 31/2013/NĐ-CP

14

T-TVH-254922-TH

Xác nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày

15

T-TVH-254929-TH

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

16

T-TVH-254930-TH

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

17

T-TVH-254931-TH

Giải quyết hưởng mai táng phí, trợ cấp 1 lần

18

T-TVH-254932-TH

Giải quyết trợ cấp tiến tuất hàng tháng khi người có công từ trần

19

T-TVH-254933-TT

Mua bảo hiểm y tế

20

T-TVH-254934-TT

Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi

21

T-TVH-255074-TT

Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

22

T-TVH-254944-TH

Di chuyển hồ sơ

23

T-TVH-254946-TH

Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công

24

T-TVH-254947-TT

Trợ cấp mai táng phí hội viên hội cựu chiến binh từ trần

25

T-TVH-266646-TT

Lập sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

26

T-TVH-255075-TT

Cấp sổ ưu đãi giáo dục cho học sinh, sinh viên là người có công và con người có công

27

T-TVH-255077-TT

Hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945

28

T-TVH-285159-TT

Hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945

29

T-TVH-284914-TT

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

30

T-TVH-284915-TT

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

31

T-TVH-266657-TT

Cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

32

T-TVH-266663-TT

Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sỹ

33

T-TVH-266711-TH

Trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Cămpuchia

34

T-TVH-277811-TT

Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết

35

T-TVH-277816-TT

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ

36

T-TVH-285350-TT

Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

37

T-TVH-385440-TT

Giải quyết chế độ mai táng phí cho đối tượng tham gia dân công hỏa tuyến

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

38

T-TVH-281960-TT

Tiếp nhận đối tượng xã hội vào chăm sóc nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà ở xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

39

T-TVH-255081-TT

Cấp giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật

80

T-TVH-255082-TT

Điều chỉnh, cấp lại giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật

41

T-TVH-257593-TT

Công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng ưu đãi

42

T-TVH-257594-TT

Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng ưu đãi

43

T-TVH-281961-TT

Cấp giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi

44

T-TVH-281963-TT

Điều chỉnh, Cấp lại giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi

45

T-TVH-281964-TT

Tiếp nhận đối tượng tự nguyện sống tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

Lĩnh vực việc làm

46

T-TVH-285347-TT

Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp

47

T-TVH-285348-TT

Cấp lại Giấy phép hoạt động việc vụ việc làm của doanh nghiệp

48

T-TVH-266427-TH

Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

49

T-TVH-266443-TH

Cấp lại, gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

50

Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp

Lĩnh vực Dạy nghề

51

T-TVH-285349-TT

Xác nhận doanh nghiệp và cơ sở dạy nghề cho người tàn tật

52

T-TVH-285299-TH

Thủ tc đăng ký và cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp

53

T-TVH-281936-TH

Cho phép thành lập Trường trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh

54

T-TVH-281952-TH

Cấp phép hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề, phân hiệu của trường trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài

55

T-TVH-281954-TH

Cấp phép hoạt động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài

56

T-TVH-281956-TH

Cấp phép bổ sung bổ sung, điều chỉnh hoạt động dạy nghề đối với Trường trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài

57

T-TVH-281958-TH

Thẩm định, phê duyệt Đề án liên kết đào tạo nghề trình độ trung cấp với cơ sở dạy nghề của nước ngoài, cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài

58

T-TVH-285230-TH

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp

59

Thẩm định hồ sơ thành lập trung tâm, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh

60

Thẩm định hồ sơ thành lập trung tâm, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trung tâm dạy nghề tư thục thuộc tỉnh

61

Thẩm định hồ sơ thành lập trường trung cấp nghề, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trường trung cấp nghề công lập thuộc tỉnh

62

Thẩm định hồ sơ thành lập trường, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trường trung cấp nghề tư thục thuộc tỉnh

63

Thẩm định hồ sơ giải thể trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề

64

Thẩm định hồ sơ chia, tách, sáp nhập trường trung cấp nghề và trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh

65

Thẩm định hồ sơ chia, tách, sáp nhập trường trung cấp nghề và trung tâm dạy nghề tư thục thuộc tỉnh

66

Thẩm định xếp hạng các cơ sở dạy nghề thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh

Lĩnh vực Lao động - Tiền lương, tiền công

67

Đăng ký nội quy lao động

68

Hưởng bảo hiểm thất nghiệp

69

Đề nghị xếp hạng doanh nghiệp

Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội

70

Tiếp nhận người tự nguyện vào Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục Lao động xã hội

71

Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy

72

Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy

73

Thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy

74

T-TVH-285424-TH

Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

75

T-TVH-285425-TH

Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

76

T-TVH-285426-TH

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

77

T-TVH-285427-TH

Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

78

T-TVH-285428-TH

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại tố cáo điều tra lập biên bản tai nạn lao động

79

Giải quyết đơn thư khiếu nại

80

Giải quyết đơn thư tố cáo

81

Điều tra lập biên bản tai nạn lao động

Lĩnh vực lao động nước ngoài

82

T-TVH-266614-TH

Cấp giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài

83

T-TVH-266625-TH

Cấp lại giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài

84

T-TVH-266639-TH

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

85

Chấp thuận đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập tay nghề (đối với hợp đồng dưới 90 ngày)

86

T-TVH-255109-TH

Xác nhận đăng ký hợp đồng cá nhân đi làm việc ở nước ngoài

Lĩnh vực Trọng tài lao động

87

Giải quyết tranh chấp lao động tập thể

88

T-TVH-257595-TH

Dự tuyển hòa giải viên lao động

89

T-TVH-257596-TH

Miễn nhiệm hòa giải viên lao động

Lĩnh vực An toàn lao động

90

T-TVH-266406-TH

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh

Số hiệu: 1304/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
Người ký: Nguyễn Trung Hoàng
Ngày ban hành: 22/06/2016
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [14]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh

Văn bản liên quan cùng nội dung - [18]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [7]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…