Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1304/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 29 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN CẤP TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các Quyết định của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; số 941/QĐ-BGDĐT ngày 06/4/2022 về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực giáo dục trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; số 711/QĐ-BGDĐT ngày 13/3/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; số 1160/QĐ-BGDĐT ngày 21/4/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 59/TTr-SGDĐT ngày 26/6/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 68 (sáu mươi tám) thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp tỉnh (có Phụ lục Danh mục kèm theo).

Nội dung chi tiết các thủ tục hành chính này thực hiện theo các Quyết định của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021; số 941/QĐ- BGDĐT ngày 06/4/2022; số 711/QĐ-BGDĐT ngày 13/3/2023; số 1160/QĐ- BGDĐT ngày 21/4/2023.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 2659/QĐ-UBND ngày 23/9/2019; số 1109/QĐ-UBND ngày 27/5/2022.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- VNPT Thái Bình;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX, NCKS.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Văn Hoàn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1304/QĐ-UBND ngày 29/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết (ngày)

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Cơ quan thực hiện

Căn cứ pháp lý

I. Lĩnh vực giáo dục trung học

1.

1.006388

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

25 ngày làm việc

1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình

2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn

3. Bưu chính công ích

Không

UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2.

1.005074

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

Sở Giáo dục và Đào tạo

3.

1.005067

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

20 ngày làm việc

Sở Giáo dục và Đào tạo

4.

1.005070

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

25 ngày làm việc

UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo

5.

1.006389

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)

20 ngày làm việc

UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo

6.

1.001088

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

Chưa có quy định cụ thể

Sở Giáo dục và Đào tạo

7.

3.000181

Tuyển sinh trung học phổ thông

Theo Kế hoạch và Thông báo tuyển sinh hằng năm

Trực tuyến hoặc trực tiếp tại cơ sở giáo dục nơi học sinh đăng ký dự thi

Theo quy định

Sở Giáo dục và Đào tạo; cơ sở giáo dục

8.

2.002479

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo; cơ sở giáo dục

Quyết định số 941/QĐ-BGDĐT ngày 06/4/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

9.

2.002480

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài

Không quy định

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo; cơ sở giáo dục

10.

2.002478

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

Không quy định

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo; cơ sở giáo dục

II. Lĩnh vực giáo dục thường xuyên

1.

1.005065

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

15 ngày làm việc

1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình

2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn

3. Bưu chính công ích

Không

UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2.

1.005062

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

15 ngày làm việc

Không

UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo

3.

1.000744

Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên

15 ngày làm việc

Không

UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo

4.

1.005057

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

Không quy định

Không

UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo

III. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

1.

1.005015

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

25 ngày làm việc

1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình

2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn

3. Bưu chính công ích

Không

UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2.

1.005008

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo

3.

1.004988

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

20 ngày làm việc

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo

4.

1.004999

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

25 ngày làm việc

Không

UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo

5.

1.004991

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

20 ngày làm việc

Không

UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo

6.

1.005017

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương

Không quy định

Không

UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo

7.

1.005053

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

15 ngày làm việc

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng cơ sở giáo dục đại học

8.

1.005049

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

15 ngày làm việc

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo; cơ sở giáo dục

9.

1.005025

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

15 ngày làm việc

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo; cơ sở giáo dục

10.

1.005043

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

15 ngày làm việc

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo; cơ sở giáo dục

11.

1.005036

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

Không quy định

1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình

2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn

3. Bưu chính công ích

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo; cơ sở giáo dục

Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

12.

1.005466

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

20 ngày làm việc

Không

UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo

13.

1.005195

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo

14.

1.005359

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

20 ngày làm việc

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo

15.

1.004712

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

20 ngày làm việc

Không

UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo

16.

2.001805

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)

20 ngày làm việc

Không

UBND tỉnh; Sở Nội vụ

17.

1.000181

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

Trong vòng 15 ngày làm việc

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo

18.

1.001000

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo

19.

1.005061

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

15 ngày làm việc

1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình

2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn

3. Bưu chính công ích

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

20.

2.001985

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo

21.

2.001987

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo

IV. Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục

1.

1.000715

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

03 tháng và 20 ngày làm việc

1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình

2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn

3. Bưu chính công ích

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2.

1.000713

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

03 tháng và 20 ngày làm việc

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo

3.

1.000711

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

03 tháng và 20 ngày làm việc

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo

4.

1.000259

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

40 ngày làm việc kể từ khi dự thảo báo cáo đánh giá ngoài được gửi đến trung tâm giáo dục thường xuyên để lấy ý kiến phản hồi

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo

V. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.

1.000288

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

03 tháng và 20 ngày

làm việc

1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình

2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn

3. Bưu chính công ích

Không

UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2.

1.000280

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

03 tháng và 20 ngày

làm việc

Không

UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo

3.

1.000691

Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia

03 tháng và 20 ngày

làm việc

Không

UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo

4.

1.000729

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

30 ngày làm việc

Không

UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo

5.

2.000011

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

- Thời điểm báo cáo số liệu thống kê phổ cập giáo dục, xóa mù chữ hằng năm được quy định như sau: Đối với xã: ngày 30 tháng 9; Đối với huyện: ngày 05 tháng 10; Đối với tỉnh: ngày 10 tháng 10.

- Tỉnh hoàn thành việc kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trước ngày 30 tháng 12 hằng năm

Không

UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo

6.

1.005143

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình

2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn

3. Bưu chính công ích

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo; cơ sở giáo dục đại học

Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

7.

1.009002

Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên

Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày kết thúc nhận đơn đăng ký, cơ sở đào tạo giáo viên thống nhất với cơ quan giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu để xác nhận và thông báo cho sinh viên sư phạm được hưởng chính sách hỗ trợ thuộc đối tượng giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu và xét duyệt các đối tượng hưởng chính sách hỗ trợ đối với sinh viên sư phạm trong phạm vi chỉ tiêu Bộ Giáo dục và Đào tạo thông báo và không thuộc chỉ tiêu đặt hàng

Không

Trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên (cơ sở đào tạo giáo viên)

8.

1.002407

Xét, cấp học bổng chính sách

Đối với học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp dành cho thương binh, người khuyết tật:

- Đối với học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập: Hiệu trưởng cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập tổ chức thẩm định hồ sơ, tổng hợp, lập danh sách và dự toán kinh phí thực hiện chế độ hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên trình cơ quan quản lý trực tiếp phê duyệt, tổng hợp gửi cơ quan tài chính trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.

Trường hợp hồ sơ không bảo đảm đúng quy định, cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập có trách nhiệm thông báo cho người học trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;

- Đối với học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục: Học viên làm đơn đề nghị gửi cơ sở giáo dục nghề nghiệp nơi theo học để xác nhận vào đơn trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn và hướng dẫn học viên gửi hồ sơ về Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nơi học viên có hộ khẩu thường trú. Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội tổ chức thẩm định, phê duyệt danh sách đối tượng được hưởng chính sách và xây dựng dự toán kinh phí thực hiện gửi cơ quan tài chính cùng cấp, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.

Trường hợp hồ sơ không bảo đảm theo quy định, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm thông báo cho người học trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.

1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình

2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn

3. Bưu chính công ích

Không

Sở Nội vụ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc cơ quan quản lý trực tiếp hoặc Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

9.

1.001714

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

Việc chi trả học bổng và hỗ trợ chi phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật được thực hiện 2 lần trong năm: lần 1 chi trả vào tháng 10; lần 2 chi trả vào tháng 3

1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình

2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn

3. Bưu chính công ích

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo; cơ sở giáo dục

Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

10.

1.005144

Đề nghị miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học

Kinh phí cấp bù miễn, giảm học phí; hỗ trợ đóng học phí được cấp theo thời gian học thực tế nhưng không quá 9 tháng/năm học đối với trẻ em mầm non, học sinh phổ thông, học viên tại cơ sở giáo dục thường xuyên và 10 tháng/năm học đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học và thực hiện chi trả cho người học 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ của năm học.

Nhà nước thực hiện hỗ trợ chi phí học tập trực tiếp cho các đối tượng quy định tại Điều 18 Nghị định số 81/2021/NĐ-CP với mức 150.000 đồng/học sinh/tháng để mua sách, vở và các đồ dùng học tập khác. Thời gian được hưởng theo thời gian học thực tế và không quá 9 tháng/1 năm học và thực hiện chi trả 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ của năm học.

Trường hợp cha mẹ (hoặc người giám hộ), học sinh phổ thông, học viên học tại cơ sở giáo dục thường xuyên, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học chưa nhận được tiền cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong lần chi trả tiếp theo.

Không

Cơ sở giáo dục; Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện

Quyết định số 711/QĐ-BGDĐT ngày 13/3/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

VI. Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài

1.

1.001492

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình

2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn

3. Bưu chính công ích

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2.

1.001499

Phê duyệt liên kết giáo dục

Tối thiểu là 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (bao gồm cả thời gian đề nghị Bộ GDĐT phê duyệt chương trình giáo dục tích hợp).

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo

3.

1.001497

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo

4.

1.001496. 00.00.H54

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo

5.

1.000939

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Không

UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo

6.

1.000716

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

Không

UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo

 

7.

1.008722

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

a) Trong thời hạn 20 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chuyển đổi.

b) Trường hợp hồ sơ không bảo đảm theo quy định, trong thời hạn 05 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi văn bản thông báo cho nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục và nêu rõ lý do.

1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình

2. Tiếp nhận

Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn

3. Bưu chính công ích

Không

UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

8.

1.008723

Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

a) Trong thời hạn 20 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chuyển đổi.

b) Trường hợp hồ sơ không bảo đảm theo quy định, trong thời hạn 05 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi văn bản thông báo cho cơ sở giáo dục phổ thông tư thục và nêu rõ lý do.

1. Tiếp nhận

Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình

2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn

3. Bưu chính công ích

Không

UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

9.

1.006446

Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Trong vòng 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định.

1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình

2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn

3. Bưu chính công ích

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

10.

1.000718

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục

phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo

11.

1.001495

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình

2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn

3. Bưu chính công ích

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo

1. Tiếp nhận

Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình

2. Tiếp nhận

Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn

3. Bưu chính công ích

12.

1.001493

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo

VII. Lĩnh vực thi, tuyển sinh

1.

1.003734

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

Không quy định

Trực tiếp tại cơ sở tổ chức kỳ thi hoặc qua bưu điện

Theo quy

định

Trung tâm sát hạch (Trung tâm tin học, trung tâm ngoại ngữ - tin học, trung tâm CNTT)

Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2.

1.005098

Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Trực tiếp

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo

3.

1.005142

Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Đăng ký trực tuyến hoặc trực tiếp tại cơ sở giáo dục nơi học sinh học tập

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo; cơ sở giáo dục

Quyết định số 1160/QĐ-BGDĐT ngày 21/4/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

4.

1.005095

Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông

15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo

Trực tiếp

Không

Hội đồng thi; Ban Phúc khảo; Ban Thư ký Hội đồng thi

Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

VIII. Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ

1.

1.005092

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Ngay trong ngày cơ quan, cơ sở giáo dục tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều.

Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, cơ sở giáo dục nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến;

b) Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu cấp bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan tiếp nhận yêu cầu cấp bản sao không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản sao.

1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình

2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn

3. Bưu chính công ích

Lệ phí cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc được thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao.

Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục

Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2.

2.001914

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

05 ngày làm việc

1. Tiếp nhận

Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình

2. Tiếp nhận

Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn

3. Bưu chính công ích

Không

Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục

Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

3.

1.004889

Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam

Trường hợp văn bằng không đủ điều kiện công nhận hoặc quá thời hạn quy định mà không đủ căn cứ xác minh thông tin về văn bằng, Sở Giáo dục và Đào tạo trả lời bằng văn bản cho người đề nghị công nhận văn bằng. Trường hợp không xác định được mức độ tương đương của văn bằng với trình độ đào tạo quy định tại Khung trình độ Quốc gia Việt Nam, Sở Giáo dục và Đào tạo cung cấp thông tin và công nhận giá trị của văn bằng theo hệ thống giáo dục của nước nơi cơ sở giáo dục nước ngoài đặt trụ sở chính.

1. Tiếp nhận Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình

2. Tiếp nhận

Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn

3. Bưu chính công ích

a) Xác minh để công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam cấp (bao gồm cả chương trình liên kết đào tạo giữa cơ sở giáo dục Việt Nam và cơ sở giáo dục nước ngoài do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp bằng) là 250.000 đồng/văn bằng;

b) Xác minh để công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài hợp pháp cấp sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ở nước ngoài là 500.000 đồng/văn bằng.

Sở Giáo dục và Đào tạo

Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp tỉnh do tỉnh Thái Bình ban hành

Số hiệu: 1304/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
Người ký: Lại Văn Hoàn
Ngày ban hành: 29/06/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [2]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [9]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp tỉnh do tỉnh Thái Bình ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [9]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [2]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…