Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1300/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 03 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 775/QĐ-BVHTTDL ngày 28/3/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Căn cứ Quyết định số 1158/QĐ-BVHTTDL ngày 25/4/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 113/TTr-SVHTTDL ngày 27/5/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị.

Điều 2. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Nam

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 1300/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí/lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

I

Lĩnh vực Thi đua Khen thưởng (02 TTHC)

 

 

 

 

 

01

Xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật

1.000871.H50

- Cấp cơ sở: Trong thời hạn 80 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Hội đồng chuyên ngành cấp Nhà nước: Trong thời hạn 110 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

- Hội đồng cấp Nhà nước: Trong thời hạn 105 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022;

- Nghị định số 36/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính Phủ quy định chi tiết xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh”, “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật.

Bổ sung căn cứ pháp lý

02

Xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật.

1.000564.H50

- Cấp cơ sở: Trong thời hạn 80 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Hội đồng chuyên ngành cấp Nhà nước: Trong thời hạn 105 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

- Hội đồng cấp Nhà nước: Trong thời hạn 105 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022;

- Nghị định số 36/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính Phủ quy định chi tiết xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh”, “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật.

Bổ sung căn cứ pháp lý

II

Lĩnh vực Thể dục thể thao (32 TTHC)

01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

1.002445.000.00.00.H50

7 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI

Không

- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của Quốc hội;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 của Quốc hội;

- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.

Bổ sung căn cứ pháp lý

02

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

1.002396.000.00.00.H50

7 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI

Không

- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của Quốc hội;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 của Quốc hội;

- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.

Bổ sung căn cứ pháp lý

03

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

1.003441.000.00.00.H50

5 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI

Không

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.

Bổ sung căn cứ pháp lý

04

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

1.000983.000.00.00.H50

5 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI

Không

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.

Bổ sung căn cứ pháp lý

05

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

1.000953.000.00.00.H50

7 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI

Không

- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của Quốc hội;

- Luật số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao của Quốc hội;

- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.

Bổ sung căn cứ pháp lý

06

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

1.000936.000.00.00.H50

7 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI

Không

- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Luật số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao;

- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư 12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.

Bổ sung căn cứ pháp lý

07

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

1.000920.000.00.00.H50

7 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI

Không

- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.

Bổ sung căn cứ pháp lý

08

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

1.001195.000.00.00.H50

7 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI

Không

- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.

Bổ sung căn cứ pháp lý

09

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

1.000904.000.00.00.H50

7 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI

Không

- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.

Bổ sung căn cứ pháp lý

10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

1.000883.000.00.00.H50

7 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI

Không

- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.

Bổ sung căn cứ pháp lý

11

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards&Snooker

1.000863.000.00.00.H50

7 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI

Không

- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.

Bổ sung căn cứ pháp lý

12

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

1.000847.000.00.00.H50

7 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI

Không

- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.

Bổ sung căn cứ pháp lý

13

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

1.000830.000.00.00.H50

7 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI

Không

- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Thông tư số 04/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.

Bổ sung căn cứ pháp lý

14

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

1.000814.000.00.00.H50

7 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI

Không

- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.

Bổ sung căn cứ pháp lý

15

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

1.000644.000.00.00.H50

7 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI

Không

- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.

Bổ sung căn cứ pháp lý

16

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

1.000842.000.00.00.H50

7 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI

Không

- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.

Bổ sung căn cứ pháp lý

17

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

1.005163.000.00.00.H50

7 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI

Không

- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.

Bổ sung căn cứ pháp lý

18

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

2.002188.000.00.00.H50

7 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI

Không

- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư 11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.

Bổ sung căn cứ pháp lý

19

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

1.000594.000.00.00.H50

7 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI

Không

- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.

Bổ sung căn cứ pháp lý

20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

1.000560.000.00.00.H50

7 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI

Không

- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư 13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.

Bổ sung căn cứ pháp lý

21

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

1.000544.000.00.00.H50

7 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI

Không

- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.

Bổ sung căn cứ pháp lý

22

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển

1.001213.000.00.00.H50

7 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI

Không

- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư 17/2018/TT-BVHTTDL ngày 16/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Thông tư 04/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.

Bổ sung căn cứ pháp lý

23

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

1.000518.000.00.00.H50

7 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI

Không

- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư 18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.

Bổ sung căn cứ pháp lý

24

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

1.000501.000.00.00.H50

7 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI

Không

- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư 19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.

Bổ sung căn cứ pháp lý

25

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

1.000485.000.00.00.H50

7 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI

Không

- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư 20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Quyết định số 4659/QĐ-BVHTTDL ngày 18/12/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc đính chính Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.

Bổ sung căn cứ pháp lý

26

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí

1.005357.000.00.00.H50

7 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI

Không

- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư 21/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Thông tư 04/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.

Bổ sung căn cứ pháp lý

27

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

1.001801.000.00.00.H50

7 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI

Không

- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư 31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Thông tư số 04/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.

Bổ sung căn cứ pháp lý

28

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

1.001500.000.00.00.H50

7 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI

Không

- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/09/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.

Bổ sung căn cứ pháp lý

29

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

1.005162.000.00.00.H50

7 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI

Không

- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.

Bổ sung căn cứ pháp lý

30

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

1.001517.000.00.00.H50

7 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI

Không

- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 28/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/09/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Thông tư số 04/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.

Bổ sung căn cứ pháp lý

31

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

1.001527.000.00.00.H50

7 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI

Không

- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 32/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.

Bổ sung căn cứ pháp lý

32

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

1.001056.000.00.00.H50

7 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI

Không

- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Thông tư số 04/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.

Bổ sung căn cứ pháp lý

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1300/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị

Số hiệu: 1300/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
Người ký: Hoàng Nam
Ngày ban hành: 03/06/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [8]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1300/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…