Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 129/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 22 tháng 01 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH SÓC TRĂNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 178/TTr-SGTVT ngày 20/01/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng.

Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ một số thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 07/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng và bãi bỏ các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể:

1. Bãi bỏ Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở GTVT tỉnh Sóc Trăng.

2. Bãi bỏ Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng.

3. Bãi bỏ Quyết định số 1414/QĐ-UBND ngày 27/5/2022 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng.

4. Bãi bỏ Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 26/4/2024 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Giao thông vận tải thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng.

(Kèm theo danh mục).

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Hoàng Nghiệp

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

MỚI BAN HÀNH VÀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và mới ban hành

Số thứ tự

Tên thủ tục hành chính

Số trang

1

Chấp thuận hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô (ban hành mới)

10

2

Chấp thuận lại hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô (ban hành mới)

15

3

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái (ban hành mới)

20

4

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ (ban hành mới)

29

5

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa (ban hành mới)

36

6

Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép (ban hành mới)

42

7

Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép (ban hành mới)

47

8

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ (ban hành mới)

50

9

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng (ban hành mới)

55

10

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia (ban hành mới)

57

11

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào (ban hành mới)

66

12

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (ban hành mới)

76

13

Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào (ban hành mới)

85

14

Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải (ban hành mới)

91

15

Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (ban hành mới)

103

16

Cấp Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại 3 (sửa đổi, bổ sung)

110

17

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (sửa đổi, bổ sung)

117

18

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (sửa đổi, bổ sung)

124

19

Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 (sửa đổi, bổ sung)

129

20

Cấp Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 (sửa đổi, bổ sung)

132

21

Cấp lại Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe (sửa đổi, bổ sung)

139

22

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo (sửa đổi, bổ sung)

146

23

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo (sửa đổi, bổ sung)

150

24

Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái (sửa đổi, bổ sung)

156

25

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ (sửa đổi, bổ sung)

162

26

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng (sửa đổi, bổ sung)

169

27

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi (sửa đổi, bổ sung)

176

28

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định (sửa đổi, bổ sung)

183

29

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới (sửa đổi, bổ sung)

191

30

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS (sửa đổi, bổ sung)

195

31

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia (sửa đổi, bổ sung)

198

32

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào (sửa đổi, bổ sung)

201

33

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia (sửa đổi, bổ sung)

203

34

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc (sửa đổi, bổ sung)

205

Tổng số: 34 thủ tục.

2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ

Số thứ tự

Tên thủ tục hành chính

Lý do bãi bỏ

Ghi chú

I

Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

1

Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

Thực hiện theo Quyết định số 1744/QĐ- BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

 

II

Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

1

Đăng ký khai thác tuyến

Thực hiện theo Quyết định số 1743/QĐ- BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

 

III

Quyết định số 1414/QĐ-UBND ngày 27/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

1

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

Thực hiện theo Quyết định số 1743/QĐ- BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

 

IV

Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 26/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

1

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm

Thực hiện theo Quyết định số 1744/QĐ- BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải

 

2

Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

 

3

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng

 

V

Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 07/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

1

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

Thực hiện theo Quyết định số 1743/QĐ- BGTVT ngày 31/12/2024 và Quyết định số 1744/QĐ- BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

 

2

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

 

3

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

 

4

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

 

5

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

 

6

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

 

7

Cấp Giấy phép xe tập lái

 

8

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

 

9

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

 

10

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

 

11

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

 

12

Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2

 

13

Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động

 

14

Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

 

15

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ôtô

 

16

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

 

17

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

 

18

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

 

19

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

 

20

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

 

21

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

 

22

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

 

23

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

 

24

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

 

25

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

 

26

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

 

27

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

 

28

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

 

29

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

 

30

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

 

31

Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia

 

Tổng số: 37 thủ tục.

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng

Số hiệu: 129/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
Người ký: Lâm Hoàng Nghiệp
Ngày ban hành: 22/01/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [4]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [7]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng

Văn bản liên quan cùng nội dung - [7]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…