ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12865/QĐ-UBND |
Long An, ngày 10 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh và Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày 28/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT;
Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 6177/TTr-SYT ngày 25/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ 19 thủ tục hành chính được sửa đổi, 04 thủ tục hành chính được bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Long An (kèm theo 185 trang phụ lục).
1. Cập nhật nội dung thủ tục hành chính sửa đổi trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh ngay khi nhận được quyết định công bố.
2. Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở.
3. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, Sở Y tế chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đối với TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12865/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC (CSQL QG) |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Địa điểm thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Quyết định công bố của Bộ Y tế |
||
Trực tiếp |
BCCI |
Trực tuyến |
||||||||
|
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH: 19 |
|||||||||
1 |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
1.012256 |
15 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Không quy định |
TTPVHCC tỉnh |
Sở Y tế |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế |
2 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
1.012271 |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Phí: (thu 70% mức phí này trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC): 430.000 đồng/hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
Sở Y tế |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế |
3 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
1.012272 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Phí: (thu 70% mức phí này trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC): 150.000 đồng (trường hợp 1, 2); 430.000 đồng (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8) (Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề) |
TTPVHCC tỉnh |
Sở Y tế |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế |
4 |
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
1.012273 |
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề |
Không quy định |
TTPVHCC tỉnh |
Sở Y tế |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế |
5 |
Đăng ký hành nghề |
1.012275 |
- Cùng thời điểm cấp giấy phép hoạt động đối với trường hợp quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 29 NĐ số 96/2023/NĐ-CP; - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ thời điểm tiếp nhận văn bản đăng ký hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 Điều 29 NĐ số 96/2023/NĐ-CP |
Không quy định |
TTPVHCC tỉnh |
Sở Y tế |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế |
6 |
Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh (người hành nghề tự đề nghị thu hồi giấy phép hành nghề) |
1.012276 |
Sau 15 ngày kể từ khi nhận được đơn đề nghị và giấy phép hành nghề kèm theo |
Không quy định |
TTPVHCC tỉnh |
Sở Y tế |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế |
7 |
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
1.012278 |
Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ và; 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị. |
Phí (Thu 70% mức phí này trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC): - Bệnh viện: 10.500.000 đồng/ hồ sơ - Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 5.700.000 đồng/hồ sơ - Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng/hồ sơ - Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 4.300.000 đồng/hồ sơ - Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng/hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
Sở Y tế |
X |
X |
Một phần |
Quyết định 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế |
8 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
1.012279 |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Phí (Thu 70% mức phí này trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC): 1.500.000 đồng/hồ sơ; (Không thu phí đối với trường hợp cấp sai sót do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp). |
TTPVHCC tỉnh |
Sở Y tế |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế |
9 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động |
1.012280 |
Trường hợp không phải thẩm định thực tế tại cơ sở: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; Trường hợp phải thẩm định thực tế tại cơ sở: Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và; 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị |
Phí (Thu 70% mức phí này trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC) (không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp, trường hợp thay đổi địa chỉ nhưng không thay đổi địa điểm do có sự điều chỉnh về địa giới hành chính và trường hợp điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với trường hợp giảm bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh): 1. Trường hợp 1: 1.500.000 đồng/hồ sơ 2. Trường hợp 2: a) Thay đổi quy mô hoạt động: - Bệnh viện: 10.500.000 đồng/hồ sơ. - Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 5.700.000 đồng/hồ sơ. - Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng/hồ sơ. - Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng/hồ sơ. b) Thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung danh mục kỹ thuật - Bệnh viện, Phòng khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 4.300.000 đồng/hồ sơ. - Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng/hồ sơ. - Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng/hồ sơ. c) Giảm bớt danh mục kỹ thuật: Không thu phí. |
TTPVHCC tỉnh |
Sở Y tế |
X |
X |
Một phần |
Quyết định 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế |
10 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS |
1.012281 |
15 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Không quy định |
TTPVHCC tỉnh |
Sở Y tế |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế |
11 |
Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
1.012257 |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Không quy định |
TTPVHCC tỉnh |
Sở Y tế |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế |
12 |
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh. |
1.012258 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Không quy định |
TTPVHCC tỉnh |
Sở Y tế |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế |
13 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
1.012260 |
10 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Không quy định |
TTPVHCC tỉnh |
Sở Y tế |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế |
14 |
Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
1.012261 |
45 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Không quy định |
TTPVHCC tỉnh |
Sở Y tế |
X |
X |
Một phần |
Quyết định 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế |
15 |
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật |
1.012262 |
60 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Không quy định |
TTPVHCC tỉnh |
Sở Y tế |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế |
16 |
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
1.012289 |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Phí (Thu 70% mức phí này trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC): 430.000 đồng/hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
Sở Y tế |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế |
17 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
1.012290 |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Phí (Thu 70% mức phí này trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC): 150.000 đồng/hồ sơ (trường hợp 1,2,12,15,16,17) 430.000 đồng/hồ sơ (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14) (không thu phí đối với trường hợp cấp lại giấy phép hành nghề do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề) |
TTPVHCC tỉnh |
Sở Y tế |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế |
18 |
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
1.012291 |
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề |
Không quy định |
TTPVHCC tỉnh |
Sở Y tế |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế |
19 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
1.012292 |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Phí (Thu 70% mức phí này trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC): 430.000 đồng/hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
Sở Y tế |
X |
X |
Toàn trình |
Quyết định 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế |
2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ:
STT |
Mã số TTHC (CSQLQG) |
Tên thủ tục hành chính |
Văn bản quy định hết hiệu lực |
|
CẤP TỈNH |
|
|
I |
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH: 04 TTHC |
||
1 |
1.012259 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Quyết định 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế |
2 |
1.012265 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Quyết định 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế |
3 |
1.012269 |
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Quyết định 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế |
4 |
1.012270 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề |
Quyết định 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế |
Quyết định 12865/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Long An
Số hiệu: | 12865/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Long An |
Người ký: | Nguyễn Văn Út |
Ngày ban hành: | 10/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 12865/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Long An
Chưa có Video