ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 128/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 11 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 03/QĐ-BCT ngày 02/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 01/TTr-SCT ngày 07/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các TTHC và quy trình nội bộ của TTHC sau đây hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Thủ tục hành chính số thứ tự 117, 118, 119, 120, 123 tại Mục A, Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
2. Quy trình nội bộ của TTHC số thứ tự 84, 85, 86, 87, 88 tại Mục A, Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 11/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương (2.000229) |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, TP. Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn - Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Thực hiện trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 29/6/2024; - Nghị định số 181/2024/NĐ-CP ngày 31/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ công nghiệp và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ. - Thông tư số 23/2024/TT- BCT ngày 07/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ. |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (2.000210) |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
|||
3 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương (2.000221) |
18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
|||
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương (2.000172) |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
|||
5 |
Thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương (1.003401) |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 11/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (05 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
1 |
Thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
1.003401 |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
2.000229 |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
2.000210 |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
2.000221 |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
2.000172 |
Danh mục gồm 05 TTHC./. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC;
- Quản lý Công nghiệp: QLCN;
- Công chức Bộ phận Một cửa: CCMC.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện (ngày làm việc) |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN |
CCMC Sở tại TTPVHCC |
1/2 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLCN |
1/2 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản - Trưởng hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 03 ngày làm việc, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo: Thông báo kế hoạch kiểm tra, tổ chức kiểm tra, dự thảo Giấy chứng nhận trình lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng QLCN |
15 ngày |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLCN |
1,5 ngày |
B5 |
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
B6 |
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC |
Văn thư |
1/2 ngày |
B7 |
Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi |
CCMC Sở tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 18 ngày làm việc.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện (ngày làm việc) |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN |
CCMC Sở tại TTPVHCC |
1/2 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLCN |
1/2 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản - Trưởng hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 03 ngày làm việc, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo: Thông báo kế hoạch kiểm tra, tổ chức kiểm tra, dự thảo Giấy chứng nhận trình lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng QLCN |
14 ngày |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLCN |
1,5 ngày |
B5 |
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
B6 |
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC |
Văn thư |
1/2 ngày |
B7 |
Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi |
CCMC Sở tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
18 ngày làm việc |
3. Nhóm 03 TTHC gồm (thực hiện theo cơ chế "4 tại chỗ")
3.2. Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN |
CCMC Sở tại TTPVHCC |
04 giờ |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLCN |
02 giờ |
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản - Trưởng hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời gian không quá 02 ngày làm việc, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 02 ngày làm việc, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo |
Chuyên viên Phòng QLCN |
08 giờ |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLCN |
04 giờ |
B5 |
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
B6 |
Ban hành văn bản điện tử In kết quả, đóng dấu |
Văn thư Sở/CCMC Sở tại TTPVHCC |
02 giờ |
B7 |
Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi |
CCMC Sở tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
24 giờ |
Quyết định 128/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu: | 128/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký: | Dương Xuân Huyên |
Ngày ban hành: | 11/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 128/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
Chưa có Video