ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1276/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 12 tháng 05 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2014
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/06/2013 của Bộ Tư pháp về quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh tại Tờ trình số 29/TTr-STP ngay 05/5/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2014.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN PHẠM PHÁP LUẬT
CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1276/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2015)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2014
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG |
|||||
1. |
Quyết định |
4505/2007/QĐ-UBND ngày 05/12/2007 |
Quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 1768/2014/QĐ-UBND ngày 13/8/2014 |
23/8/2014 |
2. |
Quyết định |
499/2010/QĐ-UBND ngày 11/02/2010 |
Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 1766/2014/QĐ-UBND ngày 13/8/2014 |
23/8/2014 |
3. |
Quyết định |
1179/2011/QĐ-UBND ngày 21/4/2011 |
Quy định cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 2779/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 |
04/12/2014 |
4. |
Quyết định |
1178/2011/QĐ-UBND ngày 21/4/2011 |
Quy định cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 2778/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 |
04/12/2014 |
5. |
Quyết định |
3288/2012/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 |
Quy định về trình tự, thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư các dự án phát triển kinh tế - xã hội có sử dụng đất, mặt nước; công tác quản lý các dự án đầu tư xây dựng - kinh doanh khu đô thị, dự án phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 3333/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 |
30/12/2014 |
6. |
Quyết định |
999/2013/QĐ-UBND ngày 15/4/2013 |
Quy định tạm thời để xác định các dự án được giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 3333/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 |
30/12/2014 |
7. |
Quyết định |
1714/2009/QĐ-UBND ngày 29/5/2009 |
Quy định Quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 3063/2014/QĐ-UBND ngày 15/12/2014 |
25/12/2014 |
8. |
Quyết định |
1697/2010/QĐ-UBND ngày 07/6/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2 Điều 17 quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 1714/2009/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2009 của UBND tỉnh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 3063/2014/QĐ-UBND ngày 15/12/2014 |
25/12/2014 |
9. |
Quyết định |
3387/2007/QĐ-UBND ngày 14/9/2007 |
Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng các phần phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 3391/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
31/12/2014 |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
10. |
Quyết định |
716/2011/QĐ-UBND ngày 15/3/2011 |
Về việc quản lý hoạt động tàu vận chuyển khách tham quan du lịch và tàu lưu trú khách du lịch trên Vịnh Hạ Long. |
Được thay thế bằng Quyết định số 3636/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
10/01/2014 |
11. |
Quyết định |
3018/2011/QĐ-UBND ngày 23/9/2011 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của bản Quy định về việc quản lý hoạt động tàu vận chuyển khách tham quan du lịch và tàu lưu trú khách du lịch trên Vịnh Hạ Long ban hành kèm theo Quyết định số 716/2011/QĐ-UBND ngày 15/3/2011 của UBND tỉnh Quảng Ninh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 3636/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
10/01/2014 |
12. |
Quyết định |
1886/2012/QĐ-UBND ngày 30/7/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của bản Quy định về việc quản lý hoạt động tàu vận chuyển khách tham quan du lịch và tàu lưu trú khách du lịch trên Vịnh Hạ Long ban hành kèm theo Quyết định số 716/2011/QĐ-UBND ngày 15/3/2011 của UBND tỉnh Quảng Ninh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 3636/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
10/01/2014 |
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|||||
13. |
Quyết định |
3468/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 |
Về việc ban hành quy định quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Các căn cứ pháp lý của Chính phủ, Bộ, ngành thay đổi |
02/11/2014 |
14. |
Quyết định |
616/2012/QĐ-UBND ngày 19/3/2012 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động tái xuất hàng hóa thuộc danh mục hàng cấm xuất khẩu, tạm ngừng xuất khẩu, cấm nhập khẩu, tạm ngừng nhập khẩu qua khu kinh tế cửa khẩu tỉnh Quảng Ninh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 1456/2014/QĐ-UBND ngày 04/7/2014 |
14/7/2014 |
15. |
Quyết định |
2149/2013/QĐ-UBND ngày 21/8/2013 |
Về việc quy định điều chỉnh mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô đối với các điểm, bãi trông giữ xe trên địa bàn tỉnh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 3373/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
01/01/2015 |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
16. |
Quyết định |
3288/2012/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 |
Quy định về trình tự, thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư các dự án phát triển kinh tế - xã hội có sử dụng đất, mặt nước; công tác quản lý các dự án đầu tư xây dựng - kinh doanh khu đô thị, dự án phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 3333/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 |
01/01/2015 |
17. |
Quyết định |
999/2013/QĐ-UBND ngày 15/4/2013 |
Quy định tạm thời để xác định các dự án được giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 3333/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 |
01/01/2015 |
18. |
Quyết định |
3477/2012/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 |
Ban hành cơ chế, chính sách phát triển nhà ở công vụ cho cán bộ, công chức các cơ quan thuộc hệ thống chính trị; nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Được thay thế bằng Quyết định số 1244/2014/QĐ-UBND ngày 13/6/2014 |
13/6/2014 |
LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|||||
19. |
Quyết định |
1372/2008/QĐ-UBND ngày 08/5/2008 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử tỉnh Quảng Ninh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 1961/QĐ-UBND ngày 09/9/2014 |
19/9/2014 |
20. |
Quyết định |
2236/2005/QĐ-UBND ngày 06/7/2005 |
Ban hành quy định về quản lý hoạt động đại lý internet công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 1111/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 |
11/6/2014 |
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|||||
21. |
Nghị quyết |
39/2003/NQ-HĐND ngày 20/02/2003 |
Tiếp tục thực hiện Nghị quyết kỳ họp thứ 5 HĐND tỉnh khóa IX về phòng chống tệ nạn xã hội. |
Tại văn bản quy định hết hiệu lực.Nghị quyết số 131/2014/ NQ-HĐND ngày 14/3/2014 bãi bỏ một số nội dung của Nghị quyết số 39/2003/NQ-HĐND. |
14/3/2014 |
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
22. |
Nghị quyết |
23/2009/NQ-HĐND ngày 11/12/2009 |
Về việc quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, bản, khu phố theo Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 179/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
22/12/2014 |
23. |
Nghị quyết |
23/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về việc quy định số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với phó thôn, bản, khu phố trên địa bàn tỉnh; quy định phụ cấp cho cán bộ, công chức cấp xã, những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; Bí thư chi bộ; trưởng thôn, bản, khu phố khi kiêm nhiệm chức danh không chuyên trách ở xã, phường, thôn, bản, khu phố. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 179/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
22/12/2014 |
24. |
Quyết định |
71/2011/QĐ-UBND ngày 10/0/2011 |
Về việc quy định số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với phó thôn, bản, khu phố trên địa bàn tỉnh; quy định phụ cấp cho cán bộ, công chức cấp xã, những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; Bí thư chi bộ; trưởng thôn, bản, khu phố khi kiêm nhiệm chức danh không chuyên trách ở xã, phường, thôn, bản, khu phố. |
Được thay thế bằng Quyết định số 3400/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
31/12/2014 |
25. |
Quyết định |
3075/2004/QĐ-UBND ngày 19/8/2004 |
Ban hành quy định phân cấp quản lý, tuyển dụng, sử dụng cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp của Nhà nước thuộc tỉnh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 858/2014/QĐ-UBND ngày 06/5/2014 |
16/5/2014 |
26. |
Quyết định |
2618/2007/QĐ-UBND ngày 27/7/2007 |
Quy định về phân cấp tuyển dụng viên chức vào làm việc tại các đơn vị sự nghiệp Nhà nước thuộc tỉnh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 858/2014/QĐ-UBND ngày 06/5/2014 |
16/5/2014 |
27. |
Nghị quyết |
62/2012/NQ-HĐND ngày 11/7/2012 |
Quy định chính sách khuyến khích, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và bồi dưỡng nhân tài của tỉnh Quảng Ninh. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 177/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
22/12/2014 |
28. |
Quyết định |
2239/2012/QĐ-UBND ngày 04/9/2012 |
Quy định chính sách khuyến khích, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và bồi dưỡng nhân tài của tỉnh Quảng Ninh. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 177/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
22/12/2014 |
29. |
Quyết định |
2200/2014/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 |
Sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung tại quy định chính sách khuyến khích đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và bồi dưỡng nhân tài của tỉnh Quảng Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 2239/2012/QĐ-UBND ngày 04/9/2012. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 177/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
22/12/2014 |
30. |
Quyết định |
3336/2011/QĐ-UBND ngày 26/10/2011 |
Về việc ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng của tỉnh Quảng Ninh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 2896/2014/QĐ-UBND ngày 05/12/2014 |
28/11/2014 |
LĨNH VỰC NGOẠI VỤ |
|||||
31. |
Quyết định |
1481/2006/QĐ-UBND ngày 30/5/2006 |
Về việc ban hành Quy định tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Quyết định số 122/2001/QĐ-TTg ngày 21/8/2001 là căn cứ ban hành QĐ số 1481/2006/QĐ-UBND đã được thay thế bởi Quyết định 76/2010/TTg ngày 30/11/2010 |
03/11/2010 |
32. |
Quyết định |
156/2011/QĐ-UBND ngày 19/01/2011 |
Quy định về việc ban hành Quy chế xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Quảng Ninh. |
Thông tư 10/2006/TT-BCA ngày 18/9/2006 của Bộ công an là căn cứ để ban hành QĐ 156 có phần nội dung bị điều chỉnh bởi Thông tư 07/2013/TT-BCA ngày 30/01/2013 mới ban hành |
30/01/2013 |
33. |
Quyết định |
1656/2010/QĐ-UBND ngày 03/6/2010 |
Về việc sửa đổi bổ sung khoản 1, điều 7 Quy chế quản lý các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 1239/QĐ-UBND của UBND tỉnh. |
Quyết định 28/2005/QĐ-TTg ngày 01/02/2005 là căn cứ ban hành QĐ số 1656/2010/QĐ-UBND đã được thay thế bởi Quyết định 67/2011/QĐ-TTg ngày 12/12/2011 |
02/5/2013 |
34. |
Quyết định |
998/QĐ-UBND ngày 7/4/2006 |
Về việc giao việc quản lý hộ chiếu và chịu trách nhiệm về nhân sự cho thủ trưởng cơ quan quản lý trực tiếp có cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài. |
Quyết định 28/2005/QĐ-TTg ngày 01/02/2005 là căn cứ ban hành QĐ số 998 đã được thay thế bởi Quyết định 67/2011/QĐ-TTg ngày 12/12/2011 |
12/12/2011 |
35. |
Quyết định |
1239/2009/QĐ-UBND ngày 27/4/2009 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Quyết định 28/2005/QĐ-TTg ngày 01/02/2005 là căn cứ ban hành QĐ số 1656/2010/QĐ-UBND đã được thay thế bởi Quyết định 67/2011/QĐ-TTg ngày 12/12/2011 |
02/5/2013 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2014
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành văn bản; Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
1. |
Quyết định |
3600/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 |
Công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình phần sửa đổi, bổ sung trên địa bàn tỉnh. |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 3163/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 |
19/12/2014 |
2. |
Quyết định |
3482/2012/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 |
Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình. |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 3163/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 |
19/12/2014 |
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
3. |
Quyết định |
68/2010/QĐ-UBND ngày 12/01/2010 |
Về việc quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, bản, khu phố. |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 3400/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
31/12/2014 |
C. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2014
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG |
|||||
1. |
Quyết định |
2011/2001/QĐ-UBND ngày 23/7/2001 |
Về việc ban hành quy định tạm thời về quản lý dạy thêm, học thêm đối với học sinh phổ thông các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 2699/2007/QĐ-UBND ngày 31/7/2007 |
10/8/2007 |
2. |
Quyết định |
4524/2004/QĐ-UBND ngày 01/12/2004 |
Về việc phê duyệt Đề án phát triển giáo dục mầm non tỉnh Quảng Ninh đến năm 2010. |
Được thay thế bằng Quyết định số 639/2008/QĐ-UBND ngày 05/3/2008 |
15/3/2008 |
3. |
Quyết định |
1702/2006/QĐ-UBND ngày 19/6/2006 |
Về việc phê duyệt Đề án xây dựng, nâng cao chất lượng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục Quảng Ninh giai đoạn 2006-2010. |
Hết thời hạn hiệu lực quy định trong văn bản. |
01/01/2011 |
4. |
Quyết định |
2699/2007/QĐ-UBND ngày 31/7/2007 |
Về việc ban hành quy định dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 1216/2012/QĐ-UBND ngày 29/5/2012 |
13/6/2012 |
5. |
Quyết định |
1690/2010/QĐ-UBND ngày 07/6/2010 |
Về việc sửa đổi Điều 8 quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 2699/2007/QĐ-UBND ngày 31/7/2007 của UBND tỉnh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 1216/2012/QĐ-UBND ngày 29/5/2012 |
13/6/2012 |
6. |
Quyết định |
3734/1997/QĐ-UBND ngày 25/10/1997 |
Về việc ban hành quy định tổ chức hoạt động của các Trung tâm, cơ sở ngoại ngữ tại chức trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Hiện nay nội dung quy định tổ chức hoạt động của các Trung tâm, cơ sở ngoại ngữ tại chức trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh được thực hiện theo Thông tư số 03/2011/TT-BGD&ĐT ngày 28/01/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
15/3/2011 |
7. |
Quyết định |
3137/2001/QĐ-UBND ngày 08/8/2001 |
Về việc ban hành quy chế phối hợp hoạt động quản lý sự nghiệp giáo dục, đào tạo trên địa bàn tỉnh. |
Hiện nay nội dung quy chế phối hợp hoạt động quản lý sự nghiệp giáo dục, đào tạo trên địa bàn tỉnh thực hiện theo Nghị định số 115/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 và Thông tư liên tịch số 47/2011/TTLT-BGD&ĐT-BNV. |
15/02/2011 |
D. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2014
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành văn bản; Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
LĨNH VỰC THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG |
|||||
1. |
Quyết định |
1721/2008/QĐ-UBND ngày 04/6/2008 về việc ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động ở các đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. |
Điều 14 |
Ngày 11/4/2013 UBND tỉnh ban hành Quyết định số 929/2013/QĐ-UBND quy định về việc cấp giấy phép xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh. |
26/4/2013 |
Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014
Số hiệu: | 1276/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Nguyễn Đức Long |
Ngày ban hành: | 12/05/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014
Chưa có Video