ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1268/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 16 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và Thông tư số 06/2023/TT-BTC ngày 31/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 02/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và cán bộ, công chức cấp xã tỉnh Quảng Ngãi năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 404/TTr-SNV ngày 04/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM
2024
(Kèm theo Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 16/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu Đồng
STT |
Tên lớp và nội dung đào tạo, bồi dưỡng |
Đối tượng được đào tạo, bồi dưỡng |
Kinh phí theo Kế hoạch phân bổ tại Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 02/01/2024 |
Kinh phí còn lại chưa sử dụng, được điều chỉnh cho các lớp và nội dung khác tại phần II |
Ghi chú |
|
CÁC LỚP BỒI DƯỠNG TRONG NĂM 2024 |
||||
1 |
Lớp bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp Bác sĩ |
Viên chức y tế giữ chức danh nghề nghiệp Bác sĩ chưa có chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Bác sĩ |
350.00 |
350.00 |
Kế hoạch mở 01 lớp nhưng thiếu học viên nên không mở |
2 |
Lớp bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng |
Viên chức y tế giữ chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng chưa có chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng |
350.00 |
250.00 |
Kế hoạch mở 01 lớp 100 học viên nhưng số lượng đăng ký ít |
3 |
Lớp bồi dưỡng tiếng dân tộc Hre |
Công chức, viên chức cấp huyện, cấp xã đang công tác trên địa bàn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
570.00 |
570.00 |
Không thực hiện được, do thực hiện từ kinh phí chương trình mục tiêu quốc gia |
4 |
Lớp bồi dưỡng tiếng dân tộc Cor |
Công chức, viên chức cấp huyện, cấp xã đang công tác trên địa bàn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
570.00 |
570.00 |
Không thực hiện được, do thực hiện từ kinh phí chương trình mục tiêu quốc gia |
5 |
Lớp bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp giáo viên Tiểu học |
Giáo viên Tiểu học chưa có chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Giáo viên Tiểu học |
900.00 |
450.00 |
Do giá nhà thầu tham dự thấp hơn so với KHLCNT |
Tổng Phần I: |
|
|
2.190.00 |
|
PHẦN II. CÁC LỚP VÀ NỘI DUNG ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH TĂNG BỔ SUNG TỪ KINH PHÍ Ở PHẦN I
STT |
Tên lớp và nội dung đào tạo, bồi dưỡng |
Đối tượng được đào tạo, bồi dưỡng |
Kinh phí theo Kế hoạch phân bổ tại Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 02/01/2024 |
Kinh phí được tăng bổ sung thêm và mở cho lớp mới |
Ghi chú |
1 |
Lớp bồi dưỡng quản lý tài sản và tài chính trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp |
Cán bộ, công chức, viên chức làm công tác quản lý tài sản, tài chính trong cơ quan, đơn vị |
|
900.00 |
Kế hoạch mở mới 6 lớp (600 học viên) |
2 |
Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ đấu thầu qua mạng |
Cán bộ, công chức, viên chức làm công tác liên quan đến đấu thầu, kế hoạch, đầu tư ở cấp tỉnh, huyện, xã |
500.00 |
750.00 |
Kế hoạch đã mở 02 lớp (200 học viên), mở thêm 03 lớp (300 học viên) |
3 |
Lớp bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ quản lý giáo dục trường phổ thông |
Cán bộ quản lý, tổ trưởng chuyên môn các trường tiểu học và trung học cơ sở |
|
150.00 |
Kế hoạch mở mới 01 lớp (150 học viên) |
4 |
Lớp bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ quản lý giáo dục trường mầm non |
Cán bộ quản lý, tổ trưởng chuyên môn các trường mầm non |
|
150.00 |
Kế hoạch mở mới 01 lớp (150 học viên) |
5 |
Lớp Bồi dưỡng nghiệp vụ hộ tịch |
Cán bộ, công chức làm công tác hộ tịch cấp huyện, cấp xã |
|
200.00 |
Kế hoạch mở mới 02 lớp (100 học viên) |
6 |
Chi phí quản lý đào tạo |
|
60.000 |
40.00 |
|
|
Tổng Phần II: |
|
|
2.190.00 |
|
Tổng Phần I (điều chỉnh giảm kinh phí) – Tổng Phần II (điều chỉnh tăng kinh phí)
Quyết định 1268/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và cán bộ, công chức cấp xã tỉnh Quảng Ngãi năm 2024
Số hiệu: | 1268/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Trần Hoàng Tuấn |
Ngày ban hành: | 16/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1268/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và cán bộ, công chức cấp xã tỉnh Quảng Ngãi năm 2024
Chưa có Video