BỘ
KHOA HỌC VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1264/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 14 tháng 7 năm 2022 |
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 09/2019/QĐ-TTg ngày 15 tháng 02 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc và Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1354/QĐ-BKHCN ngày 27/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Trưởng ban Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHỆ CAO
HÒA LẠC
(Kèm theo Quyết định số 1264/QĐ-BKHCN ngày 14/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|
|
|
|
||
1 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
25 ngày làm việc |
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
Không |
1. Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 ngày 17/6/2020 2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư 3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại Khu CNC Hòa Lạc quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
25 ngày làm việc |
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
Không |
1. Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư 3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
3 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
15 ngày làm việc |
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
Không |
1. Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 ngày 17/6/2020 2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư 3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
4 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
25 ngày làm việc |
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
Không |
1. Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 ngày 17/6/2020 2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư 3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
5 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư |
10 ngày làm việc |
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
Không |
1. Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 ngày 17/6/2020 2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư 3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
6 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
25 ngày làm việc |
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
Không |
1. Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 ngày 17/6/2020 2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư 3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
7 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
25 ngày làm việc |
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
Không |
1. Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 ngày 17/6/2020 2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư 3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
8 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
25 ngày làm việc |
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
Không |
1. Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 ngày 17/6/2020 2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư 3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
9 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
25 ngày làm việc |
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
Không |
1. Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 ngày 17/6/2020 2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư 3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm, vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
10 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
25 ngày làm việc |
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
Không |
1. Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 ngày 17/6/2020 2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư 3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
11 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
25 ngày làm việc |
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
Không |
1. Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 ngày 17/6/2020 2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư 3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
12 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
07 ngày làm việc |
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
Không |
1. Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 ngày 17/6/2020 2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư 3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
13 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
05 ngày làm việc |
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
Không |
1. Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 ngày 17/6/2020 2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư 3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
14 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
15 ngày làm việc |
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
Không |
1. Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 ngày 17/6/2020 2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư 3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
15 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án |
05 ngày làm việc |
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
Không |
1. Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 ngày 17/6/2020 2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư 3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
16 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
15 ngày làm việc |
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
Không |
1. Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 ngày 17/6/2020 2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư 3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
17 |
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
- Cấp lại: 05 ngày làm việc - Hiệu đính: 03 ngày làm việc |
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
Không |
1. Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 ngày 17/6/2020 2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư 3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
18 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
03 ngày làm việc |
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
Không |
1. Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 ngày 17/6/2020 2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư 3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
19 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
15 ngày làm việc |
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
Không |
1. Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 ngày 17/6/2020 2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư 3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
20 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
15 ngày làm việc |
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
Không |
1. Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 ngày 17/6/2020 2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư 3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
21 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
15 ngày làm việc |
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
Không |
1. Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 ngày 17/6/2020 2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư 3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
||
22 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh |
- Thẩm định: 15 ngày - Phê duyệt: 10 ngày |
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
Bằng 20% của chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch |
1. Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được chuẩn hóa, TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. 2. Quyết định số 6156/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 của UBND thành phố Hà Nội (Mục I. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Quy hoạch Kiến trúc). 3. Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 26/5/2015 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về quy hoạch, kiến trúc và xây dựng trong Khu CNC Hòa Lạc; |
23 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh |
- Thẩm định: 25 ngày làm việc. - Phê duyệt: 15 ngày làm việc |
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
Theo tỷ lệ % chi phí lập đồ án quy hoạch |
1. Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được chuẩn hóa, TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. 2. Quyết định số 6156/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 của UBND thành phố Hà Nội (Mục I. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Quy hoạch Kiến trúc). 3. Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 26/5/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về quy hoạch, kiến trúc và xây dựng trong Khu CNC Hòa Lạc; |
24 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
10 ngày làm việc |
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
- Phí, lệ phí: không quy định - Chi phí in ấn, trích lục: theo thực tế. |
1. Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; 2. Quyết định số 808/QĐ-BXD ngày 17/6/2020 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính “Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng” thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. 3. Quyết định số 4653/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở QHKT thành phố Hà Nội. 4. Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 26/5/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về quy hoạch, kiến trúc và xây dựng trong Khu CNC Hòa Lạc; |
|
|
|
|
||
25 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
- 25 ngày làm việc - Đối với dự án nhóm B, 15 ngày làm việc |
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
Phí thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi = Tổng mức đầu tư x Mức thu (theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính) |
1. Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; 2. Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; 3. Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC ban hành mới, TTHC được thay thế, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; |
26 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
30 ngày làm việc đối với công trình cấp II và cấp III, - 20 ngày làm việc đối với công trình cấp còn lại |
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
Phí thẩm định thiết kế = Chi phí xây dựng x Mức thu (quy định tại Điều 4 Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính) |
1. Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; 2. Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; 3. Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC ban hành mới, TTHC được thay thế, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; |
27 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án) |
20 ngày làm việc |
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
150.000 đồng/ giấy phép (theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội) |
1. Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; 2. Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; 3. Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC ban hành mới, TTHC được thay thế, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; 4. Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 ban hành quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
28 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án) |
20 ngày làm việc |
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
Không |
1. Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; 2. Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; 3. Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC ban hành mới, TTHC được thay thế, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; 4. Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 ban hành quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
29 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án) |
20 ngày làm việc |
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
Không |
1. Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; 2. Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; 3. Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC ban hành mới, TTHC được thay thế, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; 4. Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 ban hành quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
30 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án) |
20 ngày làm việc |
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
Không |
1. Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; 2. Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; 3. Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC ban hành mới, TTHC được thay thế, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; 4. Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 ban hành quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
31 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án) |
15 ngày làm việc |
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
15.000 đồng (Theo hướng dẫn tại Nghị Quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội) |
1. Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; 2. Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; 3. Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC ban hành mới, TTHC được thay thế, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; 4. Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 ban hành quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
32 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án) |
15 ngày làm việc |
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
Không |
1. Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; 2. Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; 3. Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC ban hành mới, TTHC được thay thế, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; 4. Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 ban hành quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
33 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
20 ngày làm việc |
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
Chi phí kiểm tra công tác nghiệm thu khi hoàn thành thi công xây dựng do nhà đầu tư lập dự toán, thẩm định, phê duyệt và được tính trong tổng mức đầu tư |
1. Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; 2. Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; 3. Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng; 3. Quyết định số 509/QĐ-BXD ngày 06/5/2021 của Bộ Xây dựng công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình, lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của Bộ Xây dựng. |
|
|
|
|
||
34 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất, thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất. |
15 ngày làm việc |
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
Không. |
1. Luật Đất đai số 45/2013/QH13. 2. Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai. 3. Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất. 4. Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; 5. Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định một số nội dung về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội; 6. Quyết định số 3452/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
35 |
Giao lại đất/cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư |
20 ngày làm việc |
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
Không |
1. Luật Đất đai số 45/2013/QH13. 2. Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai. 3. Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai. 4. Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất. 5. Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định một số nội dung về thu hồi đất, giao đất, cho thuế đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội. 6. Quyết định số 3452/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
36 |
Gia hạn sử dụng đất |
10 ngày làm việc |
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
Không |
1. Luật Đất đai số 45/2013/QH13. 2. Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai. 3. Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai. 3. Quyết định số 3452/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
37 |
Thu hồi đất đối với trường hợp người sử dụng đất chấm dứt sử dụng đất theo pháp luật hoặc tự nguyện trả lại đất. |
10 ngày làm việc |
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
Không |
1. Luật Đất đai số 45/2013/QH13. 2. Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai. 3. Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai. 4. Quyết định số 3452/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện trên địa bàn TP Hà Nội. |
|
|
|
|
||
38 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Khu CNC Hòa Lạc |
15 ngày làm việc |
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
3.000.000đ/ Giấy phép |
1. Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam 2. Văn bản số 7399/BCT-KH ngày 22/7/2015 của Bộ Công Thương hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước đối với hoạt động thương mại tại các Khu Công nghệ cao 3. Quyết định số 3930/QĐ-BCT ngày 30/12/2019 của Bộ Công Thương phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương năm 2019 4. Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
39 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Khu CNC Hòa Lạc |
05 ngày làm việc |
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
1.500.000đ/ Giấy phép |
1. Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam 2. Văn bản số 7399/BCT-KH ngày 22/7/2015 của Bộ Công Thương hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước đối với hoạt động thương mại tại các Khu Công nghệ cao 3. Quyết định số 3930/QĐ-BCT ngày 30/12/2019 của Bộ Công Thương phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương năm 2019 4. Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
40 |
Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Khu CNC Hòa Lạc |
05 ngày làm việc |
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
1.500.000đ/ Giấy phép |
1. Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam 2. Văn bản số 7399/BCT-KH ngày 22/7/2015 của Bộ Công Thương hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước đối với hoạt động thương mại tại các Khu Công nghệ cao 3. Quyết định số 3930/QĐ-BCT ngày 30/12/2019 của Bộ Công Thương phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương năm 2019 4. Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
41 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Khu CNC Hòa Lạc |
05 ngày làm việc |
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
1.500.000đ/ Giấy phép |
1. Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam 2. Văn bản số 7399/BCT-KH ngày 22/7/2015 của Bộ Công Thương hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước đối với hoạt động thương mại tại các Khu Công nghệ cao 3. Quyết định số 3930/QĐ-BCT ngày 30/12/2019 của Bộ Công Thương phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương năm 2019 4. Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
42 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Khu CNC Hòa Lạc thuộc thẩm quyền cấp của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
05 ngày làm việc |
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
Không |
1. Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam 2. Văn bản số 7399/BCT-KH ngày 22/7/2015 của Bộ Công Thương hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước đối với hoạt động thương mại tại các Khu Công nghệ cao 3. Quyết định số 3930/QĐ-BCT ngày 30/12/2019 của Bộ Công Thương phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương năm 2019 |
|
|
|
|
||
43 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài của các doanh nghiệp trong Khu công nghệ cao Hòa Lạc |
10 ngày làm việc |
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
Không |
1. Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019; 2. Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam 3. Quyết định số 1256/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ủy quyền Trưởng ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc thực hiện một số việc liên quan đến sử dụng người lao động nước ngoài. 4. Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội. 5. Quyết định số 3801/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội , Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
44 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài làm việc tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
- Tuyển 500 lđ trở lên: 02 tháng - Tuyển từ 100-dưới 500 lđ: 01 tháng - Tuyển dưới 100 lđ: 15 ngày |
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
Không |
1. Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019; 2. Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam 3. Quyết định số 1256/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ủy quyền Trưởng ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc thực hiện một số việc liên quan đến sử dụng người lao động nước ngoài. 4. Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội. 5. Quyết định số 3801/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
45 |
Xác nhận người lao động nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong Khu công nghệ cao Hòa Lạc không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
05 ngày làm việc |
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
Không |
1. Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019; 2. Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam 3. Ban Quản lý thực hiện theo ủy quyền được ký ngày 30/6/2021 giữa Ban Quản lý Khu CNC Hòa Lạc và Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội 4. Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội 5. Quyết định số 3801/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
46 |
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
05 ngày làm việc |
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
400.000đ/ Giấy phép |
1. Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019; 2. Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam 3. Ban Quản lý thực hiện theo ủy quyền được ký ngày 30/6/2021 giữa Ban Quản lý Khu CNC Hòa Lạc và Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội 4. Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. 5. Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định Hội đồng nhân dân Thành phố. 6. Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội 7. Quyết định số 3801/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
47 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
03 ngày làm việc |
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
- Nộp trực tiếp: 300.000đ/ Giấy phép - Nộp qua mạng: 250.000đ/ Giấy phép |
1. Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019; 2. Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam 3. Ban Quản lý thực hiện theo ủy quyền được ký ngày 30/6/2021 giữa Ban Quản lý Khu CNC Hòa Lạc và Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội 4. Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. 5. Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định Hội đồng nhân dân Thành phố. 6. Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội. 7. Quyết định số 3801/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
48 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
05 ngày làm việc |
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
- Nộp trực tiếp: 300.000đ/ Giấy phép - Nộp qua mạng: 250.000đ/ Giấy phép |
1. Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019; 2. Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam 3. Ban Quản lý thực hiện theo ủy quyền được ký ngày 30/6/2021 giữa Ban Quản lý Khu CNC Hòa Lạc và Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội 4. Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. 5. Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội về việc sửa đổi bổ sung một số điều Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định Hội đồng nhân dân Thành phố. 6. Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội 7. Quyết định số 3801/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
49 |
Đăng ký Nội quy lao động doanh nghiệp hoạt động đầu tư tại Khu công nghệ cao Hòa Lạc |
07 ngày làm |
Trụ sở Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
Không |
1. Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019; 2. Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam 3. Ban Quản lý thực hiện theo ủy quyền được ký ngày 30/6/2021 giữa Ban Quản lý Khu CNC Hòa Lạc và Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội 4. Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH 5. Quyết định số 3801/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Lý do hết hiệu lực, thêm mới, sửa đổi, bổ sung |
Căn cứ pháp lý |
Căn cứ xác định thẩm quyền |
|
|
|
||
I.1 |
Lĩnh vực Thu hút đầu tư |
|||
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương của UBND cấp tỉnh đầu tư tại Khu CNC Hòa Lạc |
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
1. Luật đầu tư số 61/QH14/2020 ngày 17/6/2020 2. Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư 3. Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
2 |
Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương của Thủ tướng Chính phủ đầu tư tại Khu CNC Hòa Lạc |
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
3 |
Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương của Quốc hội đầu tư tại Khu CNC Hòa Lạc |
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
4 |
Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đầu tư tại Khu CNC Hòa Lạc (đối với Dự án không thuộc diện cấp Giấy CNĐKĐT) |
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư tại Khu CNC Hòa Lạc |
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư tại Khu CNC Hòa Lạc |
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
7 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
8 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư tại Khu CNC Hòa Lạc |
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
9 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương của UBND cấp tỉnh đầu tư tại Khu CNC Hòa Lạc |
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
10 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương của Thủ tướng Chính phủ đầu tư tại Khu CNC Hòa Lạc |
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
11 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư tại Khu CNC Hoà Lạc |
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
12 |
Điều chỉnh dự án đầu tư tại Khu CNC Hòa Lạc trong trường hợp chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
13 |
Điều chỉnh dự án đầu tư tại Khu CNC Hòa Lạc theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
15 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
16 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
17 |
Giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư tại Khu CNC Hòa Lạc |
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
18 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư tại Khu CNC Hòa Lạc |
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
19 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư tại Khu CNC Hòa Lạc |
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
20 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án đầu tư hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương tại Khu CNC Hòa Lạc |
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
21 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
22 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BBC tại Khu CNC Hòa Lạc |
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
23 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BBC tại Khu CNC Hòa Lạc |
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
I.2 |
Lĩnh vực Quản lý lao động |
|
|
|
1 |
Tiếp nhận và xử lý hồ sơ đăng ký thực hiện Hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp trong Khu CNC Hòa Lạc hoạt động đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề có thời gian dưới 90 ngày. |
Quyết định số 3801/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH |
|
2 |
Nhận thông báo về địa điểm, địa bàn, thời gian bắt đầu hoạt động và người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động trong Khu CNC Hòa Lạc |
Quyết định số 3801/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH |
|
3 |
Thu hồi giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
Quyết định số 3801/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam - Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH |
|
4 |
Nhận thông báo của doanh nghiệp trong Khu công nghệ cao Hòa Lạc việc tổ chức làm thêm từ trên 200 giờ đến 300 giờ trong một năm. |
Quyết định số 3801/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH |
|
5 |
Tiếp nhận hệ thống thang lương, bảng lương, định mức lao động của các tổ chức, doanh nghiệp hoạt động đầu tư tại Khu công nghệ cao Hòa Lạc. |
Điều 93 Bộ Luật Lao động 2019 không còn quy định phải gửi thang lương, bảng lương tới cơ quan quản lý Nhà nước về lao động cấp huyện nơi đặt cơ sở SX, KD của người sử dụng lao động |
Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH |
|
I.3 |
Lĩnh vực Quản lý quy hoạch |
|
|
|
1 |
Cấp Giấy phép quy hoạch (đối với các dự án tại khu vực chưa có quy hoạch phân khu được duyệt). |
- Quyết định số 147/QĐ-BXD ngày 07/3/2019 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực quy hoạch-kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 6156/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục TTHC lĩnh vực quy hoạch kiến trúc bị bãi bỏ |
|
|
2 |
Chấp thuận quy hoạch tổng mặt bằng, phương án kiến trúc và đấu nối hạ tầng kỹ thuật (đối với dự án có quy mô < 5 ha). |
Quyết định số 6156/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục TTHC lĩnh vực quy hoạch kiến trúc bị bãi bỏ |
|
|
I.4 |
Lĩnh vực Quản lý xây dựng |
|
|
|
1 |
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại Giấy phép xây dựng |
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC ban hành mới, TTHC được thay thế, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng QLNN của Bộ Xây dựng |
|
|
I.5 |
Lĩnh vực Quản lý đất đai |
|
|
|
1 |
Miễn, giảm tiền thuê đất |
Quyết định số 3542/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 và Quyết định số 3632/QĐ-UBND ngày 18/8/202 của UBND thành phố Hà Nội |
- Khoản 4, khoản 6 Điều 14 Nghị định số 35/2017/NĐ-CP quy định về thẩm quyền của Ban Quản lý và trình tự, thủ tục về miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu Công nghệ cao. - Tuy nhiên, tại Quyết định số 3542/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 và Quyết định số 3632/QĐ-UBND ngày 18/8/202 của UBND thành phố Hà Nội không quy định đây là một TTHC. Do vậy, đề nghị bãi bỏ TTHC này. - Ban Quản lý thực hiện việc miễn giảm tiền thuê đất cho nhà đầu tư theo quy định tại khoản 4, khoản 6 Điều 14 Nghị định số 35/2017/NĐ-CP |
|
|
|
|
||
II.1 |
Lĩnh vực Thu hút đầu tư |
|
|
|
1 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
- Khoản 2 Điều 32 Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 - Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Ban Quản lý thực hiện theo phân cấp tại Khoản 2 Điều 32 Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 |
2 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại Khu CNC Hòa Lạc quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
- Khoản 2 Điều 32 Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 - Khoản 4 Điều 30 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Ban Quản lý thực hiện theo phân cấp tại Khoản 2 Điều 32 Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 |
3 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
- Khoản 1 Điều 39 Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 - Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Ban Quản lý thực hiện theo phân cấp tại Khoản 1 Điều 39 Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 |
4 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
- Khoản 5 Điều 41 Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 - Điều 46 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Ban Quản lý thực hiện theo phân cấp tại Khoản 5 Điều 41 Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 |
5 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư |
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
- Khoản 5 Điều 41 Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 - Điều 47 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Ban Quản lý thực hiện theo phân cấp tại Khoản 5 Điều 41 Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 |
6 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
- Khoản 5 Điều 41 Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 - Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Ban Quản lý thực hiện theo phân cấp tại Khoản 5 Điều 41 Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 |
7 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
- Khoản 5 Điều 41 Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 - Trình tự, thủ tục thực hiện theo quy định tại: Điều 49 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Ban Quản lý thực hiện theo phân cấp theo quy định tại Khoản 5 Điều 41 Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 |
8 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ kế hoạch và Đầu tư |
- Khoản 5 Điều 41 Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 - Điều 50 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Ban Quản lý thực hiện theo phân cấp tại Khoản 5 Điều 41 Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 |
9 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
- Khoản 5 Điều 41 Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 - Điều 51 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Ban Quản lý thực hiện theo phân cấp tại Khoản 5 Điều 41 Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 |
10 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
- Ban Quản lý thực hiện theo phân cấp tại Khoản 5 Điều 41 Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 - Điều 52 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Ban Quản lý thực hiện theo phân cấp tại Khoản 5 Điều 41 Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 |
11 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
- Khoản 5 Điều 41 Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 - Trình tự, thủ tục thực hiện theo quy định tại: Điều 53 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Ban Quản lý thực hiện theo phân cấp tại Khoản 5 Điều 41 Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 |
12 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điếu 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
- Khoản 5 Điều 41 Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 - Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Ban Quản lý thực hiện theo phân cấp tại Khoản 5 Điều 41 Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 |
13 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
- Khoản 5 Điều 41 Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 - Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Ban Quản lý thực hiện theo phân cấp tại Khoản 5 Điều 41 Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 |
14 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối vái dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
- Khoản 5 Điều 41 Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 - Điều 55 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Ban Quản lý thực hiện theo phân cấp tại Khoản 5 Điều 41 Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 |
15 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
- Khoản 5 Điều 41 Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 - Điều 47 Luật Đầu tư số 61/QH14/2020, Điều 56 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Ban Quản lý thực hiện theo phân cấp tại Khoản 5 Điều 41 Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 |
16 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
- Khoản 2 Điều 48 Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 - Điều 48 Luật Đầu tư số 61/QH14/2020, Điều 57 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Ban Quản lý thực hiện theo phân cấp tại Khoản 2 Điều 48 Luật Đầu tư số 61/QH14/2020 |
17 |
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
- Điều 41 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Điều 41 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Ban Quản lý thực hiện theo phân cấp tại: Điều 41 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
18 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
- Khoản 3 Điều 127 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Điều 127 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Ban Quản lý thực hiện theo phân cấp tại: Khoản 3 Điều 127 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
19 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
- Khoản 3 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Điều 26 Luật Đầu tư số 61/QH14/2020, Điều 65, Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Ban Quản lý thực hiện theo phân cấp tại: Khoản 3 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
20 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
- Khoản 5 Điều 49 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Điều 49 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Ban Quản lý thực hiện theo phân cấp tại: Khoản 5 Điều 49 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
21 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
- Khoản 3 Điều 50 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Điều 50 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Ban Quản lý thực hiện theo phân cấp tại: Khoản 3 Điều 50 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
II.2 |
Lĩnh vực Quản lý lao động |
|
|
|
1 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH - UBND Thành phố Hà Nội ủy quyền |
Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Ban Quản lý thực hiện theo ủy quyền được ký ngày 30/6/2021 giữa Ban Quản lý Khu CNC Hòa Lạc và Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội |
2 |
Đăng ký Nội quy lao động doanh nghiệp hoạt động đầu tư tại Khu công nghệ cao Hòa Lạc |
- Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội ủy quyền |
Bộ luật Lao động 2019 |
Ban Quản lý thực hiện theo ủy quyền được ký ngày 30/6/2021 giữa Ban Quản lý Khu CNC Hòa Lạc và Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội |
3 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài của các doanh nghiệp trong Khu công nghệ cao Hòa Lạc |
- Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH - UBND Thành phố Hà Nội ủy quyền |
Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Quyết định số 1256/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ủy quyền Trưởng ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc thực hiện một số việc liên quan đến sử dụng người lao động nước ngoài. |
4 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài làm việc tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH - UBND Thành phố Hà Nội ủy quyền |
Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
II.3 |
Lĩnh vực Quản lý quy hoạch |
|
|
|
1 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
- Quyết định số 808/QĐ-BXD ngày 17/6/2020 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính “Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng” thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 4653/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở QHKT thành phố Hà Nội. |
- Khoản 2 Điều 43 Luật Xây dựng 2014 quy định việc cung cấp thông tin quy hoạch của cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng. - Quyết định số 808/QĐ-BXD ngày 17/6/2020 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính “Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng” thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 4653/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở QHKT thành phố Hà Nội. |
- Ban Quản lý được UBND thành phố Hà Nội ủy quyền tại Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 26/5/2015. |
II.4 |
Lĩnh vực Quản lý xây dựng |
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án) |
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC ban hành mới, TTHC được thay thế, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng QLNN của Bộ Xây dựng |
- Khoản 2 Điều 103 Luật Xây dựng 2014 (sửa đổi, bổ sung tại khoản 37 Điều 1 Luật số 62/2020/QH14). - Điều 47 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng cũng quy định TTHC này (TTHC số 1.007145) |
Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 ban hành quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
2 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án) |
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC ban hành mới, TTHC được thay thế, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng QLNN của Bộ Xây dựng |
- Khoản 2 Điều 103 Luật Xây dựng 2014 (sửa đổi, bổ sung tại khoản 37 Điều 1 Luật số 62/2020/QH14). - Giấy phép di dời công trình là một trong các loại Giấy phép xây dựng theo quy định tại khoản 3 Điều 89 Luật Xây dựng 2013 (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 30 Điều 1 Luật số 62/2020/QH14) - Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng cũng quy định TTHC này (TTHC số 1.007187) |
Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 ban hành quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
3 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án) |
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC ban hành mới, TTHC được thay thế, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng QLNN của Bộ Xây dựng |
- Khoản 2 Điều 103 Luật Xây dựng 2014 (sửa đổi, bổ sung tại khoản 37 Điều 1 Luật số 62/2020/QH14). - Khoản 1 và Khoản 2 Điều 51 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng cũng quy định TTHC này (TTHC số 1.007197) |
Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 ban hành quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
4 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án) |
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC ban hành mới, TTHC được thay thế, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng QLNN của Bộ Xây dựng |
- Khoản 2 Điều 103 Luật Xây dựng 2014 (sửa đổi, bổ sung tại khoản 37 Điều 1 Luật số 62/2020/QH14). - Khoản 1 và Khoản 3 Điều 51 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bô Xây dựng cũng quy định TTHC này (TTHC số 1.007203) |
Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 ban hành quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
5 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC ban hành mới, TTHC được thay thế, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng QLNN của Bộ Xây dựng đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án) |
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC ban hành mới, TTHC được thay thế, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng QLNN của Bộ Xây dựng |
- Khoản 2 Điều 103 Luật Xây dựng 2014 (sửa đổi, bổ sung tại khoản 37 Điều 1 Luật số 62/2020/QH14). - Điều 52 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng cũng quy định TTHC này (TTHC số 1.007207) |
Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 ban hành quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
|
|
|
||
III.1 |
Lĩnh vực Quản lý quy hoạch |
|
|
|
1 |
Tên cũ: Thẩm định, phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 (đối với dự án có quy mô ≥ 5 ha). Tên mới: Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh |
- Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được chuẩn hóa, TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 6156/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 của UBND thành phố Hà Nội (Mục I. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Quy hoạch Kiến trúc). |
- Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được chuẩn hóa, TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 6156/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 của UBND thành phố Hà Nội (Mục I. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Quy hoạch Kiến trúc). |
- Ban Quản lý được UBND thành phố Hà Nội ủy quyền tại Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 26/5/2015. |
2 |
Tên cũ: Thẩm định, phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 (đối với dự án có quy mô ≥ 5 ha). Tên mới: Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh |
- Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. - Quyết định số 6156/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 của UBND thành phố Hà Nội (Mục I. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Quy hoạch Kiến trúc). |
- Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. - Quyết định số 6156/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 của UBND thành phố Hà Nội (Mục I. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Quy hoạch Kiến trúc). |
- Ban Quản lý được UBND thành phố Hà Nội ủy quyền tại Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 26/5/2015. |
III.2 |
Lĩnh vực Quản lý xây dựng |
|
|
|
1 |
Tên TTHC cũ: Thẩm định thiết kế cơ sở (đối với các dự án được UBND thành phố Hà Nội ủy quyền thẩm định). Tên TTHC mới: Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC ban hành mới, TTHC được thay thế, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng QLNN của Bộ Xây dựng) |
- Việc thẩm định báo cáo NCKT/điều chỉnh báo cáo NCKT của cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND cấp tỉnh được quy định tại điểm b khoản 1, điểm b khoản 2, điểm b khoản 3, điểm b khoản 4 Điều 13 và khoản 2, khoản 3 Điều 19 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC ban hanh mới, TTHC được thay thế, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng QLNN của Bộ Xây dựng cũng quy định việc thay thế tên TTHC như đã nêu (TTHC số 2.002238) |
- Ban Quản lý được phân cấp là cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND cấp tỉnh (điểm đ khoản 4 Điều 109 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP). |
2 |
Tên cũ: Thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng (trường hợp thiết kế ba bước) và thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng (hường hợp thiết kế hai bước) đối với các công trình được UBND thành phố Hà Nội ủy quyền thẩm định. Tên mới: Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC ban hành mới, TTHC được thay thế, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng QLNN của Bộ Xây dựng |
- Việc thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở của cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND cấp tỉnh được quy định tại điểm b khoản 1, điểm b khoản 2, điểm b khoản 3, điểm b khoản 4 Điều 36; và khoản 1, khoản 2 Điều 39 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; - Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng cũng quy định việc thay thế tên TTHC như đã nêu (TTHC số 1.006895) |
- Ban Quản lý được phân cấp là cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND cấp tỉnh (điểm đ khoản 4 Điều 109 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP). |
3 |
Tên cũ: Cấp Giấy phép xây dựng theo ủy quyền của UBND thành phố Hà Nội Tên mới: Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án) |
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC ban hành mới, TTHC được thay thế, TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng QLNN của Bộ Xây dựng |
- Khoản 2 Điều 103 Luật Xây dựng 2014 (sửa đổi, bổ sung tại khoản 37 Điều 1 Luật số 62/2020/QH14) quy định UBND cấp tỉnh phân cấp, ủy quyền cho Ban quản lý khu công nghệ cao cấp giấy phép xây dựng thuộc chức năng và phạm vi quản lý của cơ quan này. - Điều 43, Điều 44, Điều 45 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định về việc cấp Giấy phép xây dựng. - Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng cũng quy định về TTHC này (TTHC số 1.006949) |
Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 ban hành quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
4 |
Tên cũ: Kiểm tra công tác nghiệm thu trong quá trình thi công xây dựng và Kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng khi hoàn thành thi công xây dựng theo ủy quyền của UBND thành phố Hà Nội. Tên mới: Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Quyết định số 509/QĐ-BXD ngày 06/5/2021 của Bộ Xây dựng công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình, lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của Bộ Xây dựng. |
- Điểm c khoản 2 Điều 24 Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 quy định Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND cấp tỉnh kiểm tra các loại công trình xây dựng trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý - Quyết định số 509/QĐ-BXD ngày 06/5/2021 của Bộ Xây dựng công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình, lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của Bộ Xây dựng. |
- Ban Quản lý được phân cấp là cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND cấp tỉnh (điểm đ khoản 4 Điều 109 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP). |
Quyết định 1264/QĐ-BKHCN năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | 1264/QĐ-BKHCN |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | Trần Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 14/07/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1264/QĐ-BKHCN năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Chưa có Video