ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1262/QĐ-UBND |
Huế, ngày 29 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 2520/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2023 về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Quyết định số 2755/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 3165/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Quyết định số 3195/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 1319/SNNMT-VP ngày 24 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
(Phần I Danh mục TTHC nội bộ được phê duyệt Phương án đơn giản hóa)
(Phần II Quy trình nội bộ giải quyết TTHC nội bộ)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG ĐƯỢC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ĐƠN
GIẢN HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1262/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Huế)
STT |
Tên thủ tục hành chính/mã TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Nội dung Thực thi Phương án đơn giản hóa |
I |
Thực thi Phương án đơn giản hóa theo Quyết định số 3165/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh (nay là UBND thành phố) |
|||
1. |
Thu hồi quỹ đất của các Ban quản lý rừng, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lâm nghiệp bàn giao cho địa phương (6.000589) |
Đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND thành phố |
Thực thi phương án đơn giản hóa bổ sung Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành đến Sở Nông nghiệp và Môi trường |
2. |
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới (NTM), xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh (6.000531) |
Nông thôn mới |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thực thi phương án đơn giản hóa bổ sung Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành đến Sở Nông nghiệp và Môi trường |
3. |
Công nhận, công bố thôn/bản đạt chuẩn nông thôn mới thuộc các xã đặc biệt khó khăn, thôn/bản đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh (6.000608) |
Nông thôn mới |
UBND cấp huyện |
Thực thi phương án đơn giản hóa bổ sung Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành đến UBND cấp huyện |
II |
Thực thi Phương án đơn giản hóa theo Quyết định số 3195/QĐ-UBND ngày 12/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh (nay là UBND thành phố) |
|||
4. |
Trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
Đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND thành phố |
Thực thi phương án đơn giản hóa bổ sung Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành đến Sở Nông nghiệp và Môi trường |
5. |
Trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện |
Đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND thành phố |
Thực thi phương án đơn giản hóa bổ sung Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành đến Sở Nông nghiệp và Môi trường |
6. |
Lưu trữ thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
Đo đạc bản đồ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thực thi phương án đơn giản hóa bổ sung Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành đến Sở Nông nghiệp và Môi trường |
7. |
Tiêu hủy thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
Đo đạc bản đồ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND thành phố |
Thực thi phương án đơn giản hóa bổ sung Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành đến Sở Nông nghiệp và Môi trường |
8. |
Phê duyệt kế hoạch điều tra, thu thập, cập nhật thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường và thu thập, cập nhật thông tin mô tả về thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
Tổng hợp |
Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND thành phố |
Thực thi phương án đơn giản hóa bổ sung Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành đến Sở Nông nghiệp và Môi trường |
9. |
Xây dựng các chương trình nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ phục vụ quản lý, bảo vệ, điều hòa, phân phối, phục hồi, phát triển, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, phòng, chống và khắc phục tác hại do nước gây ra |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND thành phố |
Thực thi phương án đơn giản hóa bổ sung Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành đến Sở Nông nghiệp và Môi trường |
10. |
Xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND thành phố |
Thực thi phương án đơn giản hóa bổ sung Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành đến Sở Nông nghiệp và Môi trường |
11. |
Quyết định đưa ra khỏi danh mục vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất khi nguồn nước dưới đất đã phục hồi |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND thành phố |
Thực thi phương án đơn giản hóa bổ sung Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành đến Sở Nông nghiệp và Môi trường |
12. |
Lập kế hoạch khai thác, sử dụng tài nguyên nước phù hợp với kịch bản nguồn nước |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND thành phố |
Thực thi phương án đơn giản hóa bổ sung Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành đến Sở Nông nghiệp và Môi trường |
13. |
Điều chỉnh ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển |
Biển và Hải đảo |
Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND thành phố |
Thực thi phương án đơn giản hóa bổ sung Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành đến Sở Nông nghiệp và Môi trường |
14. |
Phê duyệt Kế hoạch quản lý chất lượng môi trường không khí |
Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND thành phố |
Thực thi phương án đơn giản hóa bổ sung Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành đến Sở Nông nghiệp và Môi trường |
15. |
Ban hành quyết định về xác định vị trí, ranh giới của vùng bảo vệ nghiêm ngặt, vùng hạn chế phát thải trên địa bàn quản lý |
Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND thành phố |
Thực thi phương án đơn giản hóa bổ sung Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành đến Sở Nông nghiệp và Môi trường |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1262/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Huế)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tiếp nhận văn bản trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành (nhận đủ hồ sơ lấy ý kiến.) |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chánh Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Xem xét văn bản đề nghị, chuyển cho Chi cục Quản lý đất đai rà soát, tham mưu. |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chi cục Quản lý đất đai |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, gửi hồ sơ đến Chi cục kiểm lâm để lấy ý kiến các đơn vị liên quan. |
40 giờ làm việc |
Bước 4 |
Chi cục Kiểm lâm |
Xem xét, gửi ý kiến đến Chi cục Quản lý đất đai |
32 giờ làm việc |
Bước 5 |
Chi cục Quản lý đất đai |
Xem xét, dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở NNMT ký Văn bản trình UBND thành phố Huế phê duyệt Quyết định thu hồi đất và giao đất cho Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý. |
36 giờ làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Kiểm tra và ký Dự thảo kết quả trình UBND thành phố Huế phê duyệt kết quả. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý Sở Nông nghiệp và Môi trường |
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư. - Văn thư Sở vào số văn bản trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành, ký số, đóng dấu bản giấy, chuyên viên chuyển hồ sơ trình UBND thành phố Huế (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận Văn thư của VP UBND thành phố Huế để UBND thành phố phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện. |
04 giờ làm việc |
Bước 8 |
Văn thư Văn phòng UBND thành phố Huế |
Kiểm tra, tiếp nhận văn bản trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành và chuyển cho chuyên viên Văn phòng thụ lý. |
Theo quy định chỉ quy định thời gian cho Cơ quan Quản lý đất đai thực hiện thủ tục thẩm định trình UBND thành phố phê duyệt là 15 ngày làm việc (không quy định thời gian UBND thành phố phê duyệt kết quả) |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố Huế |
Xem xét, xử lý văn bản, trình Lãnh đạo UBND thành phố Huế phê duyệt. |
|
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố Huế |
Kiểm tra, phê duyệt kết quả. |
|
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND thành phố Huế |
Phê duyệt kết quả (Quyết định thu hồi đất và giao đất cho Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý). |
|
Bước 12 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố Huế |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả trên phần mềm hệ thống quản lý văn bản và điều hành (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
2. Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới (NTM), xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh
- Thời hạn giải quyết: Không quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
Bước 1 |
Văn thư của Văn phòng Điều phối CTXD NTM thành phố |
Tiếp nhận văn bản bản giấy và số hoá hoặc văn bản trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành |
04 giờ |
Bước 2 |
Chánh Văn phòng Điều phối CTXD NTM thành phố |
Xem xét văn bản đề nghị, chuyển cho chuyên viên cập nhập, xử lý hồ sơ và tham mưu kết quả. |
04 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên Văn phòng Điều phối CTXD NTM thành phố |
- Xử lý văn bản, kiểm tra văn bản - Lấy ý kiến các đơn vị, cá nhân liên quan, mời họp Hội đồng … - Dự thảo văn bản |
Không quy định |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng Điều phối CTXD NTM thành phố |
Kí nháy tờ trình kèm dự thảo Quyết định đề nghị Chủ tịch UBND thành phố ban hành và trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường phê duyệt |
04 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Phê duyệt Tờ trình, kèm dự thảo Quyết định đề nghị Chủ tịch UBND thành phố ban hành |
04 giờ |
Bước 6 |
Văn thư của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản (gồm bản điện tử và bản giấy) |
04 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư của Văn phòng UBND thành phố Huế |
Vào số văn bản, chuyển văn bản (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo VP UBND thành phố |
04 giờ |
Bước 8 |
Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố Huế |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND thành phố phê duyệt. |
08 giờ |
Bước 9 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố Huế |
Kiểm tra, phê duyệt ký Quyết định |
04 giờ |
Bước 10 |
Bộ phận văn thư của Văn phòng UBND thành phố |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Sở Nông nghiệp và Môi trường; Văn phòng Điều phối CTXD NTM thành phố |
04 giờ |
Bước 11 |
Văn phòng Điều phối CTXD NTM thành phố |
Trả kết quả cho UBND cấp huyện |
04 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
Không quy định |
- Thời hạn giải quyết: Không quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
|
Bước 1 |
Văn thư của Văn phòng Điều phối CTXD NTM cấp huyện |
Tiếp nhận văn bản bản giấy và số hoá hoặc văn bản trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành |
04 giờ |
|
Bước 2 |
Chánh Văn phòng Điều phối CTXD NTM cấp huyện |
Xem xét văn bản đề nghị, chuyển cho chuyên viên cập nhập, xử lý hồ sơ và tham mưu kết quả. |
04 giờ |
|
Bước 3 |
Chuyên viên Văn phòng Điều phối CTXD NTM cấp huyện |
- Xử lý văn bản, kiểm tra văn bản - Xây dựng Báo cáo (trên cơ sở báo cáo của các phòng, ban cấp huyện đánh giá…) |
Không quy định |
|
|
||||
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng Điều phối CTXD NTM cấp huyện |
Ký báo cáo |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Văn thư Văn phòng Điều phối CTXD NTM cấp huyện |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản (gồm bản điện tử và bản giấy) |
04 giờ |
|
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của Văn phòng UBND cấp huyện |
Vào số văn bản, chuyển văn bản (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo VP UBND cấp huyện |
04 giờ |
|
Bước 7 |
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện |
- Xử lý văn bản, kiểm tra văn bản - Tổ chức họp Hội đồng thẩm định - Dự thảo Tờ trình và Quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. |
08 giờ |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện |
Kiểm tra, phê duyệt ký Quyết định |
04 giờ |
|
Bước 9 |
Bộ phận văn thư của Văn phòng UBND cấp huyện |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Văn phòng Điều phối CTXD NTM cấp huyện, UBND cấp xã |
04 giờ |
|
Bước 10 |
Văn phòng Điều phối CTXD NTM cấp huyện |
Trả kết quả cho UBND cấp xã |
04 giờ |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
Không quy định |
|
4. Trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
- Thời hạn giải quyết: Trong thời gian không quá 50 (Năm mươi) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đúng quy định, Sở Nông nghiệp và Môi trường phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan kiểm tra, rà soát tham mưu trình Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.
+ Phòng Nông nghiệp và Môi trường/ Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện hoàn thiện hồ sơ quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện để trình Hội đồng nhân dân cấp huyện thông qua trước khi Ủy ban nhân dân cấp huyện trình Sở Nông nghiệp và Môi trường để thẩm định; đối với các địa phương không có tổ chức Hội đồng nhân dân cấp huyện thì Ủy ban nhân dân cấp huyện trình Sở Nông nghiệp và Môi trường để thẩm định;
+ Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ lấy ý kiến, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm gửi hồ sơ quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến các thành viên Hội đồng thẩm định để lấy ý kiến;
+ Trong thời hạn không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ lấy ý kiến, các thành viên Hội đồng thẩm định gửi ý kiến bằng văn bản đến Sở Nông nghiệp và Môi trường;
+ Trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn lấy ý kiến, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm tổ chức họp Hội đồng thẩm định và gửi thông báo kết quả thẩm định quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến Ủy ban nhân dân cấp huyện;
+ Trong thời hạn không quá 10 ngày, Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm tiếp thu, giải trình ý kiến của Hội đồng thẩm định để hoàn thiện hồ sơ quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất gửi Sở Nông nghiệp và Môi trường;
+ Trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Môi trường trình Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.
+ Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tiếp nhận văn bản trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành (nhận đủ hồ sơ lấy ý kiến.) |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chánh Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Xem xét văn bản đề nghị, chuyển cho Chi cục Quản lý đất đai rà soát, tham mưu. |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Chi cục Quản lý đất đai |
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý văn bản. |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
Chuyên viên Chi cục Quản lý đất đai |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết, cụ thể: - Gửi hồ sơ quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện đến các thành viên Hội đồng thẩm định để lấy ý kiến (05 ngày làm việc); - Thành viên Hội đồng thẩm định gửi ý kiến bằng văn bản đến Sở Nông nghiệp và Môi trường (15 ngày); - Tổ chức họp Hội đồng thẩm định và gửi thông báo kết quả thẩm định quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng cấp huyện đất đến Ủy ban nhân dân cấp huyện (10 ngày); - Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm tiếp thu, giải trình ý kiến của Hội đồng thẩm định để hoàn thiện hồ sơ quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (10 ngày). (Sau khi văn thư Sở ban hành Thông báo kết quả thẩm định gửi UBND cấp huyện, tạm dừng quy trình cho đến khi có UBND cấp huyện có Tờ trình đề nghị phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện). |
296 giờ làm việc (không kể thời gian UBND cấp huyện hoàn thiện hồ sơ quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo Thông báo thẩm định (Tạm dừng quy trình cho đến khi có UBND cấp huyện có Tờ trình đề nghị phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện) |
Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ của UBND cấp huyện trình phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, chuyên viên Chi cục tham mưu trình Lãnh đạo Chi cục hồ sơ phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (10 ngày). |
80 giờ làm việc |
||
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở NN&MT ký Văn bản trình UBND thành phố Huế phê duyệt kết quả. |
06 giờ làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Kiểm tra và ký Dự thảo kết quả trình UBND thành phố Huế phê duyệt kết quả. |
06 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý Sở Nông nghiệp và Môi trường |
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư. - Văn thư Sở vào số văn bản trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành, ký số, đóng dấu bản giấy, chuyên viên chuyển hồ sơ trình UBND thành phố Huế (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận Văn thư của VP UBND thành phố Huế để UBND thành phố phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện. |
04 giờ làm việc |
Bước 8 |
Văn thư Văn phòng UBND thành phố Huế |
Kiểm tra, tiếp nhận văn bản trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành và chuyển cho chuyên viên Văn phòng thụ lý. |
Theo quy định chỉ quy định thời gian cho Cơ quan Quản lý đất đai thực hiện thủ tục thẩm định trình UBND thành phố phê duyệt là 50 ngày (không quy định thời gian UBND thành phố phê duyệt kết quả) |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố Huế |
Xem xét, xử lý văn bản, trình Lãnh đạo UBND thành phố Huế phê duyệt. |
|
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố Huế |
Kiểm tra, phê duyệt kết quả. |
|
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND thành phố Huế |
Phê duyệt kết quả (Quyết định phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện). |
|
Bước 12 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố Huế |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả trên phần mềm Hệ thống quản lý văn bản và điều hành (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
|
Bước 13 |
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý Sở Nông nghiệp và Môi trường |
- Nhận kết quả (Quyết định phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện) trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành. - Xác nhận hoàn thành công việc. |
- |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
400 giờ làm việc |
5. Trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện
- Thời hạn giải quyết: Trong thời gian không quá 25 (Hai mươi lăm) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đúng quy định, Sở Nông nghiệp và Môi trường phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan kiểm tra, rà soát tham mưu trình Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện.
+ Ủy ban nhân dân cấp huyện gửi hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện đến Sở Nông nghiệp và Môi trường để thẩm định;
+ Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện đến các sở, ngành có liên quan để lấy ý kiến;
+ Trong thời hạn không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các sở, ngành có trách nhiệm gửi ý kiến bằng văn bản đến Sở Nông nghiệp và Môi trường;
+ Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời gian lấy ý kiến, Sở Nông nghiệp và Môi trường tổng hợp và gửi thông báo kết quả thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện đến Ủy ban nhân dân cấp huyện để hoàn thiện hồ sơ;
+ Căn cứ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện đã được hoàn thiện, Sở Nông nghiệp và Môi trường trình Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt xong trước ngày 31 tháng 12 hằng năm;
+ Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quyết định phê duyệt kế hoạch hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tiếp nhận văn bản trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành (nhận đủ hồ sơ lấy ý kiến.) |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chánh Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Xem xét văn bản đề nghị, chuyển cho Chi cục Quản lý đất đai rà soát, tham mưu. |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Chi cục Quản lý đất đai |
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý văn bản. |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
Chuyên viên Chi cục Quản lý đất đai |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết, cụ thể: - Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, tham mưu gửi hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện đến các sở, ngành có liên quan để lấy ý kiến (05 ngày làm việc); - Các sở ngành gửi ý kiến bằng văn bản đến Sở Nông nghiệp và Môi trường (15 ngày); - Tham mưu tổng hợp và gửi thông báo kết quả thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện đến Ủy ban nhân dân cấp huyện để hoàn thiện hồ sơ (05 ngày làm việc); (Sau khi văn thư Sở ban hành Thông báo kết quả thẩm định gửi UBND cấp huyện, tạm dừng quy trình cho đến khi UBND cấp huyện có Tờ trình đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện). |
142 giờ làm việc (không kể thời gian UBND cấp huyện hoàn thiện hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo Thông báo thẩm định (Tạm dừng quy trình cho đến khi UBND cấp huyện có Tờ trình đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện) |
Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ của UBND cấp huyện trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện, chuyên viên Chi cục tham mưu trình Lãnh đạo Chi cục hồ sơ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện (xong trước ngày 31 tháng 12 hằng năm). |
40 giờ làm việc (Xong trước ngày 31 tháng 12 hằng năm) |
||
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ |
Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở NN&MT ký Văn bản trình UBND thành phố Huế phê duyệt kết quả. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Kiểm tra và ký Dự thảo kết quả trình UBND thành phố Huế phê duyệt kết quả. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý Sở Nông nghiệp và Môi trường |
- Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư. - Văn thư Sở vào số văn bản trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành, ký số, đóng dấu bản giấy, chuyên viên chuyển hồ sơ trình UBND thành phố Huế (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận Văn thư của VP UBND thành phố Huế để UBND thành phố phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện . |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Văn thư Văn phòng UBND thành phố Huế |
Kiểm tra, tiếp nhận văn bản trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành và chuyển cho chuyên viên Văn phòng thụ lý. |
Theo quy định chỉ quy định thời gian cho cơ quan quản lý đất đai thực hiện thủ tục thẩm định trình UBND thành phố là 25 ngày (không quy định thời gian UBND thành phê duyệt) |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố Huế |
Xem xét, xử lý văn bản, trình Lãnh đạo UBND thành phố Huế phê duyệt. |
|
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố Huế |
Kiểm tra, phê duyệt kết quả. |
|
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND thành phố Huế |
Phê duyệt kết quả (Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện). |
|
Bước 12 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố Huế |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả trên phần mềm Hệ thống quản lý văn bản và điều hành (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
|
Bước 13 |
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý Sở Nông nghiệp và Môi trường |
- Nhận kết quả (Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện) trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành. - Xác nhận hoàn thành công việc. |
- |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
200 giờ làm việc |
6. Thủ tục Lưu trữ thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
- Thời hạn giải quyết: Thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ thực hiện bằng ngân sách nhà nước phải được chủ đầu tư dự án, đề án giao nộp để lưu trữ theo quy định. Thời hạn giao nộp không quá 30 ngày kể từ ngày thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ được nghiệm thu cấp chủ đầu tư.
+ Cơ quan, tổ chức giao nộp thông báo cho cơ quan, tổ chức lưu trữ về việc giao nộp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ;
+ Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo, cơ quan, tổ chức lưu trữ có trách nhiệm tiếp nhận và lập biên bản bàn giao theo Mẫu số 06 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và Bản đồ.
+ Cơ quan, tổ chức lưu trữ có trách nhiệm tổ chức việc lưu trữ thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ theo quy định của pháp luật về lưu trữ, đảm bảo đủ cơ sở vật chất, phương tiện, thiết bị phục vụ việc lưu trữ, bảo quản an toàn, thuận tiện cho việc khai thác, sử dụng.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
Bước 1 |
Văn thư Trung tâm Kỹ thuật Nông nghiệp và Môi trường |
Tiếp nhận văn bản trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành |
01 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Trung tâm Kỹ thuật Nông nghiệp và Môi trường |
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý văn bản |
01 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên Trung tâm Kỹ thuật Nông nghiệp và Môi trường |
Tiếp nhận sản phẩm, xem xét, kiểm tra hồ sơ đầy đủ theo danh mục. |
11 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Trung tâm Kỹ thuật Nông nghiệp và Môi trường |
Phê duyệt kết quả hồ sơ lưu trữ theo quy định |
02 giờ |
Bước 5 |
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý |
Chuyên viên lưu trữ sản phẩm theo quy định có trách nhiệm tổ chức việc lưu trữ thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ theo quy định của pháp luật về lưu trữ, đảm bảo đủ cơ sở vật chất, phương tiện, thiết bị phục vụ việc lưu trữ, bảo quản an toàn, thuận tiện cho việc khai thác, sử dụng. |
01 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
16 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: Chưa quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Phòng ban/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
|
Bước 1 |
Trung tâm Kỹ thuật Nông nghiệp và Môi trường |
Lập danh mục thông tin, dữ liệu, sản phẩm hết giá trị sử dụng đề nghị tiêu hủy, gửi Sở Nông nghiệp và Môi trường (kèm dự thảo Tờ trình và Danh mục) |
Không quy định |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Căn cứ vào Danh mục của Trung tâm Kỹ thuật Nông nghiệp và Môi trường, Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký Tờ trình và Danh mục, kèm dự thảo Quyết định đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố tiêu hủy thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ hết giá trị. |
04 giờ |
|
Bước 3 |
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Kỹ thuật Nông nghiệp và Môi trường gửi lên UBND thành phố. |
02 giờ |
|
Bước 4 |
Bộ phận văn thư của Văn phòng UBND thành phố Huế |
Vào số văn bản, chuyển văn bản (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo VP UBND thành phố |
02 giờ |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố Huế |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND thành phố phê duyệt. |
08 giờ |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố Huế |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. |
04 giờ |
|
Bước 7 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố |
Căn cứ vào Tờ trình và báo cáo của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký Quyết định |
04 giờ |
|
Bước 8 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Sở Nông nghiệp và Môi trường |
04 giờ |
|
Bước 9 |
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo Sở. |
02 giờ |
|
Bước 10 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Chuyển cho Trung tâm Kỹ thuật Nông nghiệp và Môi trường tham mưu Sở ban hành Quyết định thành lập Hội đồng tiêu hủy thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
04 giờ |
|
Bước 11 |
Trung tâm Kỹ thuật Nông nghiệp và Môi trường |
Tham mưu dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng tiêu hủy thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Không quy định |
|
Bước 12 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Ký Quyết định. |
04 giờ |
|
Bước 13 |
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Kỹ thuật Nông nghiệp và Môi trường. |
02 giờ |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
Không quy định |
|
|
- Thời hạn giải quyết: Không quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Phòng ban/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
Bước 1 |
Trung tâm Kỹ thuật Nông nghiệp và Môi trường |
Gửi Công văn và dự thảo Quyết định phê duyệt kế hoạch điều tra, thu thập, cập nhật thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường và thu thập, cập nhật thông tin mô tả về thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường, gửi Sở Nông nghiệp và Môi trường (kèm dự thảo Kế hoạch) |
Không quy định |
Bước 2 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Căn cứ vào nội dung báo cáo của Trung tâm Kỹ thuật Nông nghiệp và Môi trường, Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký Tờ trình, kèm dự thảo Quyết định phê duyệt kế hoạch trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố ban hành |
04 giờ |
Bước 3 |
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Kỹ thuật Nông nghiệp và Môi trường gửi lên UBND thành phố. |
02 giờ |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư của Văn phòng UBND thành phố Huế |
Vào số văn bản, chuyển văn bản (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo VP UBND thành phố |
02 giờ |
Bước 5 |
Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố Huế |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND thành phố phê duyệt. |
08 giờ |
Bước 6 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố Huế |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 7 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố |
Căn cứ vào Tờ trình và báo cáo của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký Quyết định |
04 giờ |
Bước 8 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Sở Nông nghiệp và Môi trường |
04 giờ |
Bước 9 |
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo Sở. |
02 giờ |
Bước 10 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Chuyển cho Trung tâm Kỹ thuật Nông nghiệp và Môi trường: (i) tổ chức thực hiện thu thập, đánh giá, quản lý, lưu trữ, công bố, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường theo đúng quy định đã được ban hành; (ii) tổ chức, quản lý thông tin, dữ liệu trên môi trường điện tử; xây dựng, vận hành cơ sở dữ liệu, cổng thông tin tài nguyên và môi trường phục vụ lưu trữ, trao đổi, chia sẻ thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường giữa các cơ sở dữ liệu trong tỉnh, các tỉnh, thành phố và các bộ, ngành |
04 giờ |
Bước 11 |
Trung tâm Kỹ thuật Nông nghiệp và Môi trường |
- Tổ chức thực hiện thu thập, đánh giá, quản lý, lưu trữ, công bố, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường theo đúng quy định đã được ban hành. - Tổ chức, quản lý thông tin, dữ liệu trên môi trường điện tử; xây dựng, vận hành cơ sở dữ liệu, cổng thông tin tài nguyên và môi trường phục vụ lưu trữ, trao đổi, chia sẻ thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường giữa các cơ sở dữ liệu trong tỉnh, các tỉnh, thành phố và các bộ, ngành. - Lưu trữ, bảo quản, cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường. - Định kỳ hàng năm, tham mưu Sở trình UBND thành phố báo cáo về công tác thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường để gửi Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Không quy định |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
Không quy định |
- Thời hạn giải quyết: 172 giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
Bước 1 |
Phòng Quản lý tài nguyên |
- Xây dựng dự thảo Văn bản đề nghị phê duyệt; - Xây dựng dự thảo Kế hoạch hoặc Quyết định. |
120 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên |
Kiểm tra, xem xét dự thảo văn bản. |
08 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Phê duyệt dự thảo văn bản |
08 giờ |
Bước 4 |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Phát hành văn bản trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành, photo, đóng dấu bản giấy. |
04 giờ |
Bước 5 |
Bộ phận văn thư của Văn phòng UBND thành phố Huế |
Vào số văn bản, chuyển văn bản (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo VP UBND thành phố |
04 giờ |
Bước 6 |
Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố Huế |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND thành phố phê duyệt. |
16 giờ |
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố Huế |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 8 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân thành phố |
Phê duyệt Kế hoạch hoặc Quyết định |
04 giờ |
Bước 9 |
Bộ phận văn thư của Văn phòng UBND thành phố |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Sở Nông nghiệp và Môi trường |
04 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
172 giờ |
- Thời hạn giải quyết: 212 giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
Bước 1 |
Phòng Quản lý tài nguyên |
- Xây dựng dự thảo Văn bản đề nghị phê duyệt; - Xây dựng dự thảo Kế hoạch hoặc Quyết định. |
120 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên |
Kiểm tra, xem xét dự thảo văn bản. |
08 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Phê duyệt dự thảo văn bản |
08 giờ |
Bước 4 |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Phát hành văn bản trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành, photo, đóng dấu bản giấy. |
04 giờ |
Bước 5 |
Bộ phận văn thư của Văn phòng UBND thành phố Huế |
Vào số văn bản, chuyển văn bản (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo VP UBND thành phố |
04 giờ |
Bước 6 |
Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố Huế |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND thành phố phê duyệt. |
16 giờ |
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố Huế |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 8 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân thành phố |
Phê duyệt Kế hoạch hoặc Quyết định |
04 giờ |
Bước 9 |
Bộ phận văn thư của Văn phòng UBND thành phố |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Sở Nông nghiệp và Môi trường |
04 giờ |
Bước 10 |
Phòng Quản lý tài nguyên |
Cập nhật kết quả vào Hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu tài nguyên nước quốc gia |
40 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
212 giờ |
- Thời hạn giải quyết: 172 giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
Bước 1 |
Phòng Quản lý tài nguyên |
- Xây dựng dự thảo Văn bản đề nghị phê duyệt; - Xây dựng dự thảo Quyết định. |
120 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên |
Kiểm tra, xem xét dự thảo văn bản. |
08 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Phê duyệt dự thảo văn bản |
08 giờ |
Bước 4 |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Phát hành văn bản trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành, photo, đóng dấu bản giấy. |
04 giờ |
Bước 5 |
Bộ phận văn thư của Văn phòng UBND thành phố Huế |
Vào số văn bản, chuyển văn bản (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo VP UBND thành phố |
04 giờ |
Bước 6 |
Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố Huế |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND thành phố phê duyệt. |
16 giờ |
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố Huế |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 8 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân thành phố |
Phê duyệt Quyết định |
04 giờ |
Bước 9 |
Bộ phận văn thư của Văn phòng UBND thành phố |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Sở Nông nghiệp và Môi trường |
04 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
172 giờ |
12. Thủ tục Lập kế hoạch khai thác, sử dụng tài nguyên nước phù hợp với kịch bản nguồn nước
- Thời hạn giải quyết: 172 giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
Bước 1 |
Phòng Quản lý tài nguyên |
- Xây dựng dự thảo Văn bản đề nghị phê duyệt; - Xây dựng dự thảo Kế hoạch hoặc Quyết định. |
120 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên |
Kiểm tra, xem xét dự thảo văn bản. |
08 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Phê duyệt dự thảo văn bản |
08 giờ |
Bước 4 |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Phát hành văn bản trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành, photo, đóng dấu bản giấy. |
04 giờ |
Bước 5 |
Bộ phận văn thư của Văn phòng UBND thành phố Huế |
Vào số văn bản, chuyển văn bản (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo VP UBND thành phố |
04 giờ |
Bước 6 |
Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố Huế |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND thành phố phê duyệt. |
16 giờ |
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố Huế |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 8 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân thành phố |
Phê duyệt Kế hoạch hoặc Quyết định |
04 giờ |
Bước 9 |
Bộ phận văn thư của Văn phòng UBND thành phố |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Sở Nông nghiệp và Môi trường |
04 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
172 giờ |
13. Điều chỉnh ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển
- Thời hạn giải quyết: 360 giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
Bước 1 |
Phòng Quản lý tài nguyên |
- Xây dựng dự thảo Báo cáo Điều chỉnh Ranh giới HLBVBB - Xây dựng dự thảo Quyết định Điều chỉnh Ranh giới HLBVBB. - Xây dựng Dự thảo Văn bản lấy ý kiến Điều chỉnh Ranh giới HLBVBB; - Gửi các đơn vị lấy ý kiến; - Gửi văn bản cho Cổng thông tin điện tử thành phố đăng tải để lấy ý kiến. - Báo cáo tổng hợp, giải trình các nội dung góp ý; - Hoàn thiện Báo cáo điều chỉnh Ranh giới HLBVBB; - Dự thảo Tờ trình Điều chỉnh Ranh giới HLBVBB; - Dự thảo Quyết định phê duyệt điều chỉnh Ranh giới HLBVBB |
302 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên |
Kiểm tra, xem xét dự thảo văn bản. |
08 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Phê duyệt dự thảo văn bản |
08 giờ |
Bước 4 |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Phát hành văn bản trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành, photo, đóng dấu bản giấy. |
02 giờ |
Bước 5 |
Bộ phận văn thư của Văn phòng UBND thành phố Huế |
Vào số văn bản, chuyển văn bản (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo VP UBND thành phố |
02 giờ |
Bước 6 |
Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố Huế |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND thành phố phê duyệt. |
16 giờ |
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố Huế |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 8 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân thành phố |
Phê duyệt Quyết định |
16 giờ |
Bước 9 |
Bộ phận văn thư của Văn phòng UBND thành phố |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Sở Nông nghiệp và Môi trường |
02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
360 giờ |
14. Thủ tục Phê duyệt Kế hoạch quản lý chất lượng môi trường không khí
- Thời hạn giải quyết: 144 giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
Bước 1 |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tiếp nhận văn bản trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành |
02 giờ |
Bước 2 |
Chánh VP Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Xem xét văn bản đề nghị, chuyển cho Chi cục Bảo vệ môi trường cập nhập, tham mưu. |
02 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý văn bản |
02 giờ |
Bước 4 |
Chuyên viên Phòng Kiểm soát ô nhiễm |
- Xử lý văn bản, kiểm tra văn bản - Dự thảo văn bản |
120 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
Xem xét dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Phê duyệt dự thảo văn bản |
04 giờ |
Bước 7 |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Phát hành văn bản trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành, photo, đóng dấu bản giấy. |
02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
144 giờ |
- Thời hạn giải quyết: 160 giờ làm việc
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
Bước 1 |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tiếp nhận văn bản trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành |
02 giờ |
Bước 2 |
Chánh VP Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Xem xét văn bản đề nghị, chuyển cho Chi cục Bảo vệ môi trường cập nhập, tham mưu |
02 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý văn bản |
02 giờ |
Bước 4 |
Chuyên viên Phòng Kiểm soát ô nhiễm/ Phòng Thẩm định và đánh giá tác động môi trường |
- Xử lý văn bản, kiểm tra văn bản - Dự thảo văn bản |
144 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
Xem xét dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Phê duyệt dự thảo văn bản |
04 giờ |
Bước 7 |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Phát hành văn bản trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành, photo, đóng dấu bản giấy. |
02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
160 giờ |
Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2025 công bố thực thi Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Huế
Số hiệu: | 1262/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Huế |
Người ký: | Hoàng Hải Minh |
Ngày ban hành: | 29/04/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2025 công bố thực thi Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Huế
Chưa có Video