ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1259/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 12 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG CÁC LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ XÃ HỘI, QUỸ TỪ THIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22 tháng 11 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1066/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 158/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21 tháng 12 năm 2020 về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1121/QĐ-BNV ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 14/QĐ-BNV ngày 06 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 201/TTr-SNV ngày 23 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 09 (chín) thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tổ chức hành chính, sự nghiệp công lập, 20 (hai mươi) thủ tục hành chính được thay thế trong các lĩnh vực công chức, viên chức, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và lĩnh vực quản lý Nhà nước về Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Đính kèm Danh mục thủ tục hành chính).
Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế ban hành kèm theo:
a) Quyết định số 1121/QĐ-BNV ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Nội vụ;
b) Quyết định số 14/QĐ-BNV ngày 06 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 106/2020/NĐ- CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Nội vụ;
c) Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Nội vụ;
d) Quyết định số 1066/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Nội vụ;
đ) Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Nội vụ;
e) Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 158/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Nội vụ;
g) Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21 tháng 12 năm 2020 về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Nội vụ.
Giám đốc Sở Nội vụ chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính theo đúng quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục hành chính lĩnh vực công chức, viên chức tại Quyết định số 2347/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực công chức, viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, quản lý Nhà nước về Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện tại Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực nội vụ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
Quyết định và Danh mục kèm theo được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 3. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan có liên quan căn cứ thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Căn cứ Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ, Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1259/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
Stt |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Tổ chức hành chính |
||||||||
1 |
1.009331 |
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ, tết; - Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua hệ thống dịch vụ bưu chính; - Nộp qua mạng Internet tại địa chỉ http://dichvucong.ba ria-vungtau.gov.vn |
Không |
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 158/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Nội vụ. |
2 |
1.009332 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ, tết; - Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua hệ thống dịch vụ bưu chính; - Nộp qua mạng Internet tại địa chỉ http://dichvucong.ba ria-vungtau.gov.vn |
Không |
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 158/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Nội vụ. |
3 |
1.009333 |
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ, tết; - Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua hệ thống dịch vụ bưu chính; - Nộp qua mạng Internet tại địa chỉ: http://dichvucong.ba ria-vungtau.gov.vn |
Không |
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 158/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Nội vụ. |
4 |
1.009339 |
Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ, tết; - Thời gian giải quyết: 40 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua hệ thống dịch vụ bưu chính; - Nộp qua mạng Internet tại: http://dichvucong.ba ria-vungtau.gov.vn |
Không |
Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1121/QĐ-BNV ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ quy định về trí việc làm và biên chế công chức thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Nội vụ. |
5 |
1.009340 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ, tết; - Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua hệ thống dịch vụ bưu chính; - Nộp qua mạng Internet tại địa chỉ http://dichvucong.ba ria-vungtau.gov.vn |
Không |
Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ quy định về trí việc làm và biên chế công chức. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1121/QĐ-BNV ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ quy định về trí việc làm và biên chế công chức thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Nội vụ. |
II. Lĩnh vực Sự nghiệp công lập |
||||||||
1 |
1.009352 |
Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ, tết; - Thời gian giải quyết: 40 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua hệ thống dịch vụ bưu chính; - Nộp qua mạng Internet tại địa chỉ http://dichvucong.ba ria-vungtau.gov.vn |
Không |
Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 14/QĐ- BNV ngày 06 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Nội vụ. |
2 |
1.009353 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ, tết; - Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua hệ thống dịch vụ bưu chính; - Nộp qua mạng Internet tại địa chỉ http://dichvucong.ba ria-vungtau.gov.vn |
Không |
Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 14/QĐ- BNV ngày 06 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Nội vụ. |
3 |
1.009354 |
Thủ tục thẩm định số lượng người làm việc |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ, tết; - Thời hạn giải quyết: Không. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua hệ thống dịch vụ bưu chính; - Nộp qua mạng Internet tại địa chỉ http://dichvucong.ba ria-vungtau.gov.vn |
Không |
Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 14/QĐ- BNV ngày 06 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Nội vụ. |
4 |
1.009355 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ, tết; - Thời hạn giải quyết: Không. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua hệ thống dịch vụ bưu chính; - Nộp qua mạng Internet tại địa chỉ http://dichvucong.ba ria-vungtau.gov.vn |
Không |
Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 14/QĐ- BNV ngày 06 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Nội vụ. |
2. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế
Stt |
Mã số TTHC |
Tên TTHC cũ |
Tên TTHC mới |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Công chức |
|||||||||
1 |
1.005384 |
Thủ tục thi tuyển công chức |
Thủ tục thi tuyển công chức |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ, tết; - Thời gian giải quyết: Thực hiện theo Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua hệ thống dịch vụ bưu chính; - Nộp qua mạng Internet tại địa chỉ http://tuyencongch uc.sonoivu.baria- vungtau.gov.vn |
a) Phí dự thi tuyển công chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/ thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi b) Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi. |
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. - Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn, nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính; - Thông tư số 05/2017/TT-BNV ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09 tháng 10 năm 2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. - Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí dự tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thạng công chức, viên chức. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 138/2020/NĐ- CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. |
2 |
1.005385 |
Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức |
Thủ tục tiếp nhận vào công chức |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ, tết; - Thời gian giải quyết: Thực hiện theo Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua hệ thống dịch vụ bưu chính; - Nộp qua môi trường mạng (nếu có) |
Không quy định |
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. - Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn, nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính; - Thông tư số 05/2017/TT-BNV ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09 tháng 10 năm 2014 và Thông tư số 13/2010/TT- BNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. - Thông tư số 79/2005/TT-BNV ngày 10 tháng 8 năm 2005 của Bộ Nội vụ hướng dẫn chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức khi thay đổi công việc và các trường hợp được chuyển công tác từ lực lượng vũ trang, cơ yếu và công ty Nhà nước vào làm việc trong các cơ quan Nhà nước và các ĐVSN của Nhà nước. - Thông tư số 13/2018/TT-BNV ngày 19/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi khoản 8 mục III Thông tư số 79/2005/TT-BNV ngày 10 tháng 8 năm 2005 của Bộ Nội vụ. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 138/2020/NĐ- CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. |
3 |
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên |
||||||||
4 |
2.002157 |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ, tết; - Thời gian giải quyết: Thực hiện theo Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp tại cơ quan có thẩm quyền tổ chức thi nâng ngạch; - Qua đường công văn. |
1. Nâng ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương: - Dưới 50 thí sinh: 1.400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 50 đến dưới 100 thí sinh: 1.300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 thí sinh trở lên: 1.200.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. 2. Nâng ngạch chuyên viên, chuyên viên chính và tương đương: - Dưới 100 thí sinh: 700.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 trở lên: 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; 3. Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi. |
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. - Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn, nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính; - Thông tư số 05/2017/TT-BNV ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09 tháng 10 năm 2014 và Thông tư số 13/2010/TT- BNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. - Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí dự tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thạng công chức, viên chức. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 138/2020/NĐ- CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. |
II. Lĩnh vực Viên chức |
|||||||||
1 |
1.005388 |
Thủ tục thi tuyển viên chức |
Thủ tục thi tuyển viên chức |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ, tết; - Thời gian giải quyết: Thực hiện theo Quyết định số 1066/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu (Các cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh phân cấp quản lý viên chức) |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua hệ thống dịch vụ bưu chính; - Nộp qua môi trường mạng (nếu có) |
Phí dự tuyển dụng viên chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/ thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. |
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. - Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí dự tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thạng công chức, viên chức. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1066/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 115/2020/NĐ- CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. |
2 |
1.005392 |
Thủ tục xét tuyển viên chức |
Thủ tục xét tuyển viên chức |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ, tết; - Thời gian giải quyết: Thực hiện theo Quyết định số 1066/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu (Các cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh phân cấp quản lý viên chức) |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua hệ thống dịch vụ bưu chính; - Nộp qua môi trường mạng (nếu có) |
Không |
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1066/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 115/2020/NĐ- CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. |
3 |
1.005393 |
Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức |
Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ, tết; - Thời gian giải quyết: Thực hiện theo Quyết định số 1066/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu (Các cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh phân cấp quản lý viên chức) |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua hệ thống dịch vụ bưu chính; - Nộp qua môi trường mạng (nếu có) |
Không |
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1066/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 115/2020/NĐ- CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. |
4 |
1.005394 |
Thủ tục thi hoặc xét thăng hạng viên chức |
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ, tết; - Thời gian giải quyết: Thực hiện theo Quyết định số 1066/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu (Đối với viên chức chuyên ngành hành chính: Sở Nội vụ thực hiện thủ tục; đối với viên chức chuyên ngành khác: các Sở, ngành phụ trách quản lý chuyên ngành đó thực hiện thủ tục. Ví dụ: chuyên ngành giáo dục: Sở Giáo dục và Đào tạo; chuyên ngành Y tế: Sở Y tế; chuyên ngành công tác xã hội: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; ....) |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua hệ thống dịch vụ bưu chính; - Nộp qua môi trường mạng (nếu có) |
1. Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng I: - Dưới 50 thí sinh: 1.400.000 đồng/thí sinh/lần; - Từ 50 đến dưới 100 thí sinh: 1.300.000 đồng/thí sinh/lần; - Từ 100 thí sinh trở lên: 1.200.000 đồng/thí sinh/lần. 2. Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng II: - Dưới 100 thí sinh: 700.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 trở lên: 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; 3. Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi. |
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. - Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí dự tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thạng công chức, viên chức. |
Những nội dung còn lại thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1066/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 115/2020/NĐ- CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. |
III. Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
|||||||||
1 |
2.001946 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ, tết; - Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua hệ thống dịch vụ bưu chính; - Nộp qua mạng Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria- vungtau.gov.vn |
Không |
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ- CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
2 |
2.001941 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ, tết; - Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua hệ thống dịch vụ bưu chính; - Nộp qua mạng Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria- vungtau.gov.vn |
Không |
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ- CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
3 |
1.003735 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ, tết; - Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua hệ thống dịch vụ bưu chính; - Nộp qua mạng Internet tại địa chỉ http://dichvucong. baria- vungtau.gov.vn |
Không |
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ- CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
IV. Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện |
|||||||||
1 |
1.003822 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ, tết; - Thời gian giải quyết: a) 40 ngày làm việc (cắt giảm còn 39 ngày làm việc) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp, trong đó: + Thời gian giải quyết của Sở Nội vụ: 32 ngày làm việc. + Thời gian giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh: 07 ngày làm việc. b) Trường hợp hồ sơ không bảo đảm theo quy định, trong thời hạn 03 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) gửi văn bản thông báo và nêu rõ lý do. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua hệ thống dịch vụ bưu chính; - Nộp qua môi trường mạng (nếu có) |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện. |
2 |
2.001590 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ, tết; - Thời gian giải quyết: a) 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp, trong đó: + Thời gian giải quyết của Sở Nội vụ: 25 ngày làm việc. + Thời gian giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc. b) Trường hợp hồ sơ không bảo đảm theo quy định, trong thời hạn 03 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) gửi văn bản thông báo và nêu rõ lý do. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua hệ thống dịch vụ bưu chính; - Nộp qua môi trường mạng (nếu có) |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện. |
3 |
2.001567 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ, tết; - Thời gian giải quyết: a) 15 ngày làm việc (cắt giảm còn 14 ngày làm việc) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp, trong đó: + Thời gian giải quyết của Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc. + Thời gian giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh: 04 ngày làm việc. b) Trường hợp hồ sơ không bảo đảm theo quy định, trong thời hạn 03 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) gửi văn bản thông báo và nêu rõ lý do. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua hệ thống dịch vụ bưu chính; - Nộp qua môi trường mạng (nếu có) |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện. |
4 |
1.003621 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ, tết; - Thời gian giải quyết: a) 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp, trong đó: + Thời gian giải quyết của Sở Nội vụ: 25 ngày làm việc. + Thời gian giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc. b) Trường hợp hồ sơ không bảo đảm theo quy định, trong thời hạn 03 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) gửi văn bản thông báo và nêu rõ lý do. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua hệ thống dịch vụ bưu chính; - Nộp qua môi trường mạng (nếu có) |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện. |
5 |
1.003916 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ, tết; - Thời gian giải quyết: a) 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp, trong đó: + Thời gian giải quyết của Sở Nội vụ: 11 ngày làm việc. + Thời gian giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh: 04 ngày làm việc. b) Trường hợp hồ sơ không bảo đảm theo quy định, trong thời hạn 03 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) gửi văn bản thông báo và nêu rõ lý do. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua hệ thống dịch vụ bưu chính; - Nộp qua môi trường mạng (nếu có) |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện. |
6 |
1.003950 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ, tết; - Thời gian giải quyết: a) 15 ngày làm việc (cắt giảm còn 14 ngày làm việc) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp, trong đó: + Thời gian giải quyết của Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc. + Thời gian giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh: 04 ngày làm việc. b) Trường hợp hồ sơ không bảo đảm theo quy định, trong thời hạn 03 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) gửi văn bản thông báo và nêu rõ lý do. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua hệ thống dịch vụ bưu chính; - Nộp qua môi trường mạng (nếu có) |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện. |
7 |
1.003920 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ, tết; - Thời gian giải quyết: a) 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp, trong đó: + Thời gian giải quyết của Sở Nội vụ: 25 ngày làm việc. + Thời gian giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc. b) Trường hợp hồ sơ không bảo đảm theo quy định, trong thời hạn 03 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) gửi văn bản thông báo và nêu rõ lý do. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua hệ thống dịch vụ bưu chính; - Nộp qua môi trường mạng (nếu có) |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện. |
8 |
1.003879 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
Thủ tục đổi tên quỹ |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ, tết; - Thời gian giải quyết: a) 15 ngày làm việc (cắt giảm còn 14 ngày làm việc) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp, trong đó: + Thời gian giải quyết của Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc. + Thời gian giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh: 04 ngày làm việc. b) Trường hợp hồ sơ không bảo đảm theo quy định, trong thời hạn 03 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) gửi văn bản thông báo và nêu rõ lý do. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua hệ thống dịch vụ bưu chính; - Nộp qua môi trường mạng (nếu có) |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện. |
9 |
1.003866 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
Thủ tục tự giải thể quỹ |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ, tết; - Thời gian giải quyết: a) 15 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại, trong đó: + Thời gian giải quyết của Sở Nội vụ: 11 ngày làm việc. + Thời gian giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh: 04 ngày làm việc. b) Trường hợp hồ sơ không bảo đảm theo quy định, trong thời hạn 03 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) gửi văn bản thông báo và nêu rõ lý do. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua hệ thống dịch vụ bưu chính; - Nộp qua môi trường mạng (nếu có) |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện; - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện. |
Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong các lĩnh vực tổ chức hành chính, sự nghiệp công lập, công chức, viên chức và lĩnh vực quản lý Nhà nước về Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 1259/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký: | Trần Văn Tuấn |
Ngày ban hành: | 12/05/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong các lĩnh vực tổ chức hành chính, sự nghiệp công lập, công chức, viên chức và lĩnh vực quản lý Nhà nước về Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Chưa có Video