Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1258/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 26 tháng 04 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Kế hoạch số 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục gồm 94 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Bộ phận Một cửa cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, cụ thể:

- Lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội: 18 TTHC.

- Lĩnh vực giao thông vận tải: 08 TTHC.

- Lĩnh vực giáo dục và đào tạo: 05 TTHC.

- Lĩnh vực nội vụ: 15 TTHC.

- Lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn: 04 TTHC.

- Lĩnh vực tài nguyên và môi trường: 03 TTHC.

- Lĩnh vực tư pháp: 35 TTHC.

- Lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch: 04 TTHC.

- Lĩnh vực y tế: 02 TTHC.

(Chi tiết tại 09 Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh có trách nhiệm thường xuyên rà soát, cập nhật, kịp thời tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc ngành, lĩnh vực quản lý nhà nước.

- UBND các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn và các đơn vị trực thuộc tổ chức thực hiện quyết định này.

- UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm công khai danh mục được ban hành kèm theo Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của địa phương (nếu có); đồng thời, niêm yết đầy đủ thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Bộ phận Một cửa, tổ chức thực hiện việc giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, K.STTHC (2)
E:\TUYEN\Danh sach\TONG DANH MUC\Danh muc tthc thuc hien tai Bo phan I cua cac cap\DANH MUC CAP XA\Danh muc TTHC cap xa.docx

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Tân

 

PHỤ LỤC 01

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực người có công

01

Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

02

Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

II

Lĩnh vực bảo trợ xã hội

01

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

02

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

03

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

04

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

05

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

06

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

III

Lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội

01

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

02

Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

03

Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng

04

Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng

IV

Lĩnh vực trẻ em

01

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

02

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

03

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

04

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

05

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

06

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

 

PHỤ LỤC 02

LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực đường thủy nội địa

01

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

02

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

03

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

04

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

05

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

06

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

07

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

08

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

 

PHỤ LỤC 03

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực giáo dục đào tạo

01

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

02

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

03

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

04

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

05

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).

 

PHỤ LỤC 04

LĨNH VỰC NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Tôn giáo

01

Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng

02

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

03

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

04

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

05

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

06

Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

07

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

08

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

09

Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

10

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

II

Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng

01

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

02

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

03

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

04

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

05

Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

 

PHỤ LỤC 05

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Trng trọt

01

Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa

II

Lĩnh vực Thủy lợi

01

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện)

02

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

03

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

 

PHỤ LỤC 06

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực đất đai

01

Hòa giải tranh chấp đất đai

II

Lĩnh vực môi trường

01

Tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường

02

Tham vấn ý kiến về đề án bảo vệ môi trường chi tiết

 

PHỤ LỤC 07

LĨNH VỰC TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

I.

Lĩnh vực hộ tịch

01

Đăng ký khai sinh

02

Đăng ký kết hôn

03

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

04

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

05

Đăng ký khai tử

06

Đăng ký khai sinh lưu động

07

Đăng ký kết hôn lưu động

08

Đăng ký khai tử lưu động

09

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

10

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

11

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

12

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

13

Đăng ký giám hộ

14

Đăng ký chấm dứt giám hộ

15

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

16

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

17

Đăng ký lại khai sinh

18

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

19

Đăng ký lại kết hôn

20

Đăng ký lại khai tử

21

Trích lục bản sao hộ tịch

II.

Lĩnh vực chứng thực

01

Cấp bản sao từ sổ gốc

02

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

03

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

04

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

05

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

06

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

07

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

08

Chứng thực di chúc

09

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

10

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

11

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

III.

Lĩnh vực nuôi con nuôi

 

01

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

 

02

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

 

03

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 08

LĨNH VỰC VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Văn hóa

 

- Văn hóa cơ sở

01

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm.

02

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

 

- Thư viện

03

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản

II

Lĩnh vực thể dục thể thao

01

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

 

PHỤ LỤC 09

LĨNH VỰC Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

01

Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

02

Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1258/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Bộ phận Một cửa cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

Số hiệu: 1258/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
Người ký: Trần Văn Tân
Ngày ban hành: 26/04/2019
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1258/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Bộ phận Một cửa cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [2]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…