ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1255/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 26 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày 29/3/2024 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1672/TTr-SYT ngày 22/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế (Chi tiết danh mục theo phụ lục I và phụ lục II kèm theo Quyết định).
Giao Giám đốc Sở Y tế căn cứ thủ tục hành chính đã được công bố cung cấp nội dung thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng để phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001: 2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1255/QĐ-UBND ngày 26/4/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên thủ tục hành chính* |
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí (VNĐ) |
Căn cứ pháp lý |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||||||
|
Lĩnh vực Khám chữa bệnh ( 23 TTHC) |
||||||
1 |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Không |
Quyết định 743/QĐ-BYT ngày 29/3/2024 của Bộ Y tế |
Có |
Có |
2 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
430.000 |
Quyết định 743/QĐ-BYT ngày 29/3/2024 của Bộ Y tế |
Có |
Có |
3 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
- 150.000 (trường hợp 1) - 450.000 (trường hợp 3,4,5,6,7,8,9, 10,11,12,13,14) |
Quyết định 743/QĐ-BYT ngày 29/3/2024 của Bộ Y tế |
Có |
Có |
4 |
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Từ khi nhận hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên GPHN ( tối thiểu 60 ngày) |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Không |
Quyết định 743/QĐ-BYT ngày 29/3/2024 của Bộ Y tế |
Có |
Có |
5 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
430.000 |
Quyết định 743/QĐ-BYT ngày 29/3/2024 của Bộ Y tế |
Có |
Có |
6 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
430.000 |
Quyết định 743/QĐ-BYT ngày 29/3/2024 của Bộ Y tế |
Có |
Có |
7 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
- 150.000 (trường hợp 1,2) - 450.000 (trường hợp 3,4,5,6,7,8) |
Quyết định 743/QĐ-BYT ngày 29/3/2024 của Bộ Y tế |
Có |
Có |
8 |
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
Từ khi nhận hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên GPHN (tối thiểu 60 ngày) |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Không |
Quyết định 743/QĐ-BYT ngày 29/3/2024 của Bộ Y tế |
Có |
Có |
9 |
Đăng ký hành nghề |
05 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Không |
Quyết định 743/QĐ-BYT ngày 29/3/2024 của Bộ Y tế |
Có |
Có |
10 |
Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Không |
Quyết định 743/QĐ-BYT ngày 29/3/2024 của Bộ Y tế |
Có |
Có |
11 |
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
60 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Theo loại hình cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Quy định tại Thông tư 59/2023/TT-BTC (Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan thẩm quyền cấp) |
Quyết định 743/QĐ-BYT ngày 29/3/2024 của Bộ Y tế |
Có |
Có |
12 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
20 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Theo loại hình cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Quy định tại Thông tư 59/2023/TT-BTC (Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan thẩm quyền cấp) |
Quyết định 743/QĐ-BYT ngày 29/3/2024 của Bộ Y tế |
Có |
Có |
13 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
20 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Theo loại hình cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Quy định tai Thông tư 59/2023/TT-BTC (Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan thẩm quyền cấp) |
Quyết định 743/QĐ-BYT ngày 29/3/2024 của Bộ Y tế |
Có |
Có |
14 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Không |
Quyết định 743/QĐ-BYT ngày 29/3/2024 của Bộ Y tế |
Có |
Có |
15 |
Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
10 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Không |
Quyết định 743/QĐ-BYT ngày 29/3/2024 của Bộ Y tế |
Có |
Có |
16 |
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh. |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Không |
Quyết định 743/QĐ-BYT ngày 29/3/2024 của Bộ Y tế |
Có |
Có |
17 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
10 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Không |
Quyết định 743/QĐ-BYT ngày 29/3/2024 của Bộ Y tế |
Có |
Có |
18 |
Cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
45 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Không |
Quyết định 743/QĐ-BYT ngày 29/3/2024 của Bộ Y tế |
Có |
Có |
19 |
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật |
60 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Không |
Quyết định 743/QĐ-BYT ngày 29/3/2024 của Bộ Y tế |
Có |
Có |
20 |
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
430.000 |
Quyết định 743/QĐ-BYT ngày 29/3/2024 của Bộ Y tế |
Có |
Có |
21 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
430.000 |
Quyết định 743/QĐ-BYT ngày 29/3/2024 của Bộ Y tế |
Có |
Có |
22 |
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên GPHN (tối thiểu 60 ngày) |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
430.000 |
Quyết định 743/QĐ-BYT ngày 29/3/2024 của Bộ Y tế |
Có |
Có |
23 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
430.000 |
Quyết định 743/QĐ-BYT ngày 29/3/2024 của Bộ Y tế |
Có |
Có |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1255/QĐ-UBND ngày 26/4/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Ghi chú |
|
|
|||||
I |
Lĩnh vực Khám chữa bệnh (03 TTHC TTHC) |
|
|||
1 |
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Quyết định 743/QĐ-BYT ngày 29/3/2024 của Bộ Y tế |
|
|
2 |
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
|
|
|
3 |
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: | 1255/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Nghiêm Xuân Cường |
Ngày ban hành: | 26/04/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh
Chưa có Video