ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1253/QĐ-CT |
Vĩnh Phúc, ngày 28 tháng 08 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 877/QĐ-CT ngày 26/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại các Tờ trình số 226/TTr-STNMT ngày 22/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh (Phần mềm một cửa, dịch vụ công trực tuyến) để áp dụng thống nhất. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Nơi nhận: |
KT.CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1253/QĐ-CT ngày 28/08/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. THỦ TỤC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH (23 TTHC)
1. Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
Mã TTHC: 1.012500.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
-Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện - Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn. |
15 ngày |
- Trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo tờ trình, trình lãnh đạo phòng thông qua: + Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn một (01) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. + Trường hợp đủ điều kiện để chấp thuận tạm dừng giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước, Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận; trường hợp không đủ điều kiện để chấp thuận thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và thông báo rõ lý do bằng văn bản. + Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị tạm dừng hiệu lực giấy phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. (Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc.) |
|
Bước 4 |
Dự thảo Tờ trình cấp giấy phép và trình lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
0,5 ngày |
Dự thảo tờ trình, chuyển lãnh đạo phòng |
|
Bước 5 |
Xem xét dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
01 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ: + Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. + Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 6 |
Ký Tờ trình của Sở để trình UBND tỉnh |
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở được phân công |
0,5 ngày |
Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường đã ký duyệt, chuyển văn thư |
|
Bước 7 |
Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản gửi UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 9 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh văn phòng |
0,5 ngày |
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký |
Chuyên viên được giao xử lý |
02 ngày |
Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
|
Bước 11 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
0,5 ngày |
Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
|
Bước 12 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách |
0,5 ngày |
Quyết định về việc chấp thuận Tạm dừng hiệu lực giấy phép tài nguyên nước đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành |
|
Bước 13 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 14 |
Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 23 ngày làm việc theo Quyết định số 877/QĐ-CT ngày 26/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường; |
2. Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Mã TTHC: 1.012501.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện - Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn. |
5 ngày |
- Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo phòng thông qua: + Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn một (01) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. + Thời hạn thẩm định đề án: Trong thời hạn bốn (04) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ. Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ, Công chức dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt gửi cá nhân/tổ chức nêu rõ các nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (thời gian chỉnh sửa, bổ sung không tính vào thời gian thẩm định). Tổ chức/cá nhân nộp lại, công chức tiếp tục thẩm định (thời gian thẩm định sau khi được bổ sung hoàn chỉnh là 04 ngày làm việc). |
|
Bước 4 |
Dự thảo Quyết định chấp thuận trả lại Giấy phép và trình lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
0,5 ngày |
Dự thảo Quyết định, đã chuyển lãnh đạo phòng |
|
Bước 5 |
Xem xét dự thảo Quyết định và trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
0,5 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ: + Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự thảo Quyết định, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. + Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 6 |
Ký Quyết định và chuyển Văn thư Sở ban hành |
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở được phân công |
0,5 ngày |
Quyết định của Sở Tài nguyên và Môi trường đã được ký duyệt, chuyển văn thư |
|
Bước 7 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,25 ngày |
Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 |
Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc theo Quyết định số 877/QĐ-CT ngày 26/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường; |
3. Đăng ký sử dụng nước mặt, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch
Mã TTHC: 1.012502.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện - Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn. |
11 ngày |
- Trong thời hạn 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận được tờ khai đăng ký, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định tờ khai, dự thảo Giấy xác nhận, trình lãnh đạo phòng thông qua |
|
Bước 4 |
Dự thảo Giấy xác nhận và trình lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
0,5 ngày |
Dự thảo Giấy xác nhận, đã chuyển lãnh đạo phòng |
|
Bước 5 |
Xem xét dự thảo Giấy xác nhận và trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
0.5 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ: + Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt Giáy xác nhận, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. + Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 6 |
Ký Giấy xác nhận, chuyển Văn thư ban hành |
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở được phân công |
0,5 ngày |
Giấy xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường đã được ký duyệt, chuyển văn thư |
|
Bước 7 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,25 ngày |
Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 |
Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc theo Quyết định số 877/QĐ-CT ngày 26/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường; |
4. Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất
Mã TTHC: 1.012503.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện - Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn. |
26 ngày |
- Trong thời hạn hai mươi sáu (26) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo văn bản trả lời, trình lãnh đạo phòng thông qua. |
|
Bước 4 |
Dự thảo văn bản về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất và trình lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
01 ngày |
Dự thảo văn bản đã chuyển lãnh đạo phòng |
|
Bước 5 |
Xem xét dự thảo văn bản và trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
01 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ: + Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự thảo văn bản, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. + Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 6 |
Ký văn bản của Sở để trình UBND tỉnh |
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở được phân công |
0,5 ngày |
Văn bản của Sở Tài nguyên và Môi trường đã chuyển văn thư phát hành |
|
Bước 7 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở TN&MT |
0,25 ngày |
Kết quả đã chuyển công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 |
Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc theo Quyết định số 877/QĐ-CT ngày 26/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường; |
5. Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất
Mã TTHC: 1.012504.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
|
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện - Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và KTTV |
26 ngày |
- Trong thời hạn hai mươi sáu (26) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo văn bản trả lời, trình lãnh đạo phòng thông qua. |
|
Bước 4 |
Dự thảo văn bản về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất và việc đáp ứng yêu cầu để vận hành chính thức và trình lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
01 ngày |
Dự thảo văn bản đã chuyển lãnh đạo phòng |
|
Bước 5 |
Xem xét dự thảo văn bản và trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
01 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ: + Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự thảo văn bản, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. + Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 6 |
Ký văn bản của Sở để trình UBND tỉnh |
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở được phân công |
0,5 ngày |
Văn bản của Sở Tài nguyên và Môi trường đã chuyển văn thư phát hành |
|
Bước 7 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở TN&MT |
0,25 ngày |
Kết quả đã chuyển công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 |
Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc theo Quyết định số 877/QĐ-CT ngày 26/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường; |
Mã TTHC: 1.02505.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện - Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn. |
17 ngày |
- Trong thời hạn mười bảy (17) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo tờ trình, trình lãnh đạo phòng thông qua: + Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. + Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn mười bốn (14) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền, nếu cần thiết thì thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho chủ giấy phép và thông báo rõ lý do bằng văn bản; + Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện thì Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo cho chủ giấy phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.) Tổ chức/cá nhân nộp lại, công chức tiếp tục thẩm định.( Thời gian thẩm định sau khi được bổ sung hoàn chỉnh là 15 ngày) |
|
Bước 4 |
Dự thảo Tờ trình cấp giấy phép và trình lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và KTTV |
01 ngày |
Dự thảo tờ trình đã chuyển lãnh đạo phòng |
|
Bước 5 |
Xem xét dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
01 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ: + Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. + Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 6 |
Ký Tờ trình của Sở để trình UBND tỉnh |
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở được phân công |
0,5 ngày |
Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường đã được ký duyệt, chuyển văn thư |
|
Bước 7 |
Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản gửi UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 9 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh văn phòng |
0,25 ngày |
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký |
Chuyên viên được giao xử lý |
03 ngày |
Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
|
Bước 11 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
0,5 ngày |
Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
|
Bước 12 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách |
0,5 ngày |
Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành |
|
Bước 13 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ HCC |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 14 |
Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 26 ngày làm việc theo Quyết định số 877/QĐ-CT ngày 26/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường; |
7. Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm.
Mã TTHC: 1.004232.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện - Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn. |
36 ngày |
- Trong thời hạn ba mươi sáu (36) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo tờ trình, trình lãnh đạo phòng thông qua: + Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. + Thời hạn thẩm định đề án: Trong thời hạn ba mươi ba (33) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm thẩm định đề án, nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án, tổ chức lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. Đối với công trình thăm dò, khai thác nước dưới đất nằm trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thì Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện lấy ý kiến bằng văn bản của cơ quan nhà nước quản lý công trình thủy lợi về tác động của việc khai thác nước dưới đất của công trình đề nghị cấp phép đến an toàn công trình thủy lợi. + Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thông báo rõ lý do bằng văn bản. + Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện đề án.Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày. + Trường hợp phải lập lại đề án, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nêu rõ những nội dung đề án chưa đạt yêu cầu, phải làm lại và trả lại hồ sơ đề nghị cấp phép. |
|
Bước 4 |
Dự thảo Tờ trình cấp giấy phép và trình lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và KTTV |
01 ngày |
Dự thảo tờ trình đã chuyển lãnh đạo phòng |
|
Bước 5 |
Xem xét dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
01 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ: + Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. + Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 6 |
Ký Tờ trình của Sở để trình UBND tỉnh |
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở được phân công |
0,5 ngày |
Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường đã được ký duyệt, chuyển văn thư |
|
Bước 7 |
Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản gửi UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 9 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh văn phòng |
0,25 ngày |
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký |
Chuyên viên được giao xử lý |
03 ngày |
Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
|
Bước 11 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
0,5 ngày |
Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
|
Bước 12 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách |
0,5 ngày |
Giấy phép thăm dò nước dưới đất đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành |
|
Bước 13 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 14 |
Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 45 ngày làm việc theo Quyết định số 877/QĐ-CT ngày 26/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường; |
Mã TTHC: 1.004228.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện - Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn. |
29 ngày |
- Trong thời hạn hai mươi chín (29) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo tờ trình, trình lãnh đạo phòng thông qua: + Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. + Thời hạn thẩm định đề án/báo cáo: Trong thời hạn hai mươi sáu (26) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm thẩm định đề án/báo cáo; nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định báo cáo; tổ chức lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. + Trường hợp đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gia hạn, điều chỉnh giấy phép; trường hợp không đủ điều kiện để gia hạn, điều chỉnh giấy phép thì trả lại hồ sơ cho tổ chức,cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép và thông báo rõ lý do bằng văn bản. + Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện báo cáo, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện báo cáo. (Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.) + Trường hợp phải lập lại báo cáo, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép nêu rõ những nội dung báo cáo chưa đạt yêu cầu, phải làm lại và trả lại hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép |
|
Bước 4 |
Dự thảo Tờ trình cấp giấy phép và trình lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
01 ngày |
Dự thảo tờ trình đã chuyển Lãnh đạo phòng |
|
Bước 5 |
Xem xét dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
01 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ: + Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. + Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 6 |
Ký Tờ trình của Sở để trình UBND tỉnh |
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở được phân công |
0,5 ngày |
Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường đã được ký duyệt, chuyển văn thư |
|
Bước 7 |
Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản gửi UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 9 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh văn phòng |
0,25 ngày |
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký |
Chuyên viên được giao xử lý |
03 ngày |
Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
|
Bước 11 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
0,5 ngày |
Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
|
Bước 12 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách |
0,5 ngày |
Giấy phép thăm dò nước dưới đất (gia hạn/điều chỉnh) đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành |
|
Bước 13 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 14 |
Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 38 ngày làm việc theo Quyết định số 877/QĐ-CT ngày 26/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường; |
9. Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm
Mã TTHC: 1.004223.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
-Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện - Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn. |
36 ngày |
- Trong thời hạn ba mươi sáu (36) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo tờ trình, trình lãnh đạo phòng thông qua: + Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. + Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn ba mươi ba (33) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm thẩm định đề án; nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định báo cáo, tổ chức lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. Đối với công trình thăm dò, khai thác nước dưới đất nằm trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thì Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện lấy ý kiến bằng văn bản của cơ quan nhà nước quản lý công trình thủy lợi về tác động của việc khai thác nước dưới đất của công trình đề nghị cấp phép đến an toàn công trình thủy lợi. + Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thông báo rõ lý do bằng văn bản. + Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện báo cáo, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện báo cáo. (Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày) + Trường hợp phải lập lại báo cáo, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nêu rõ những nội dung báo cáo chưa đạt yêu cầu, phải làm lại và trả lại hồ sơ đề nghị cấp phép. |
|
Bước 4 |
Dự thảo Tờ trình cấp giấy phép và trình lãnh đạo phòng |
Công chức thụ lý hồ sơ |
01 ngày |
Dự thảo tờ trình đã chuyển lãnh đạo phòng |
|
Bước 5 |
Xem xét dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
01 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ: + Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. + Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 6 |
Ký Tờ trình của Sở để trình UBND tỉnh |
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở được phân công |
0,5 ngày |
Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường đã được ký duyệt, chuyển văn thư |
|
Bước 7 |
Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản gửi UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 9 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh văn phòng |
0,25 ngày |
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký |
Chuyên viên được giao xử lý |
03 ngày |
Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
|
Bước 11 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
0,5 ngày |
Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
|
Bước 12 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách |
0,5 ngày |
Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành |
|
Bước 13 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ HCC |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 14 |
Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 45 ngày làm việc theo Quyết định số 877/QĐ-CT ngày 26/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường; |
Mã TTHC: 1.004211.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
-Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện - Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn. |
29 ngày |
- Trong thời hạn hai mươi chín (29) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo tờ trình, trình lãnh đạo phòng thông qua: + Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. + Thời hạn thẩm định đề án/báo cáo: Trong thời hạn hai mươi sáu (26) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm thẩm định đề án/báo cáo; nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định báo cáo; tổ chức lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. + Trường hợp đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gia hạn, điều chỉnh giấy phép; trường hợp không đủ điều kiện để gia hạn, điều chỉnh giấy phép thì trả lại hồ sơ cho tổ chức,cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép và thông báo rõ lý do bằng văn bản. + Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện báo cáo, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện báo cáo. (Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.) + Trường hợp phải lập lại báo cáo, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép nêu rõ những nội dung báo cáo chưa đạt yêu cầu, phải làm lại và trả lại hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép |
|
Bước 4 |
Dự thảo Tờ trình cấp giấy phép và trình lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và KTTV |
1 ngày |
Dự thảo tờ trình, đã chuyển lãnh đạo phòng |
|
Bước 5 |
Xem xét dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
1 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ: + Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. + Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 6 |
Ký Tờ trình của Sở để trình UBND tỉnh |
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở được phân công |
0,5 ngày |
Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường đã được ký duyệt, chuyển văn thư |
|
Bước 7 |
Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản gửi UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 9 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh văn phòng |
0,25 ngày |
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký |
Chuyên viên được giao xử lý |
3 ngày |
Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
|
Bước 11 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
0,5 ngày |
Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
|
Bước 12 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách |
0,5 ngày |
Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất (gia hạn/điều chỉnh) đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành |
|
Bước 13 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 14 |
Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 38 ngày làm việc theo Quyết định số 877/QĐ-CT ngày 26/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường; |
11. Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Mã TTHC: 1.004122.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện - Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn. |
21 ngày |
+ Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Công chức có trách nhiệm thẩm định hồ sơ. Trường hợp cần thiết, tổ chức kiểm tra thực tế điều kiện hành nghề, năng lực chuyên môn kỹ thuật của tổ chức, cá nhân hoặc đề nghị cơ quan chuyên môn về lĩnh vực tài nguyên nước địa phương nơi có tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép tiến hành kiểm tra thực tế. Cơ quan được đề nghị kiểm tra có trách nhiệm kiểm tra và trả lời bằng văn bản cho cơ quan thẩm định hồ sơ trong thời hạn 09 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị kiểm tra. + Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt giấy phép. Trường hợp không đủ điều kiện thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và thông báo rõ lý do bằng văn bản; + Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện. (Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kiểm tra thực tế không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 14 ngày.) |
|
Bước 4 |
Dự thảo Tờ trình cấp giấy phép và trình lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
0,5 ngày |
Dự thảo Giấy phép, đã chuyển lãnh đạo phòng |
|
Bước 5 |
Xem xét dự thảo Giấy phép và trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
01 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ: + Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự thảo Giấy phép, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. + Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 6 |
Ký Giấy phép và chuyển Văn thư phát hành. |
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở được phân công |
0,5 ngày |
Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ của Sở Tài nguyên và Môi trường đã ký duyệt, chuyển văn thư |
|
Bước 7 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 |
Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc theo Quyết định số 877/QĐ-CT ngày 26/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường; |
12. Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Mã TTHC: 2.001738.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
-Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện - Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn. |
13 ngày |
+ Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Công chức có trách nhiệm thẩm định hồ sơ. Trường hợp cần thiết, tổ chức kiểm tra thực tế điều kiện hành nghề, năng lực chuyên môn kỹ thuật của tổ chức, cá nhân hoặc đề nghị cơ quan chuyên môn về lĩnh vực tài nguyên nước địa phương nơi có tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép tiến hành kiểm tra thực tế. Cơ quan được đề nghị kiểm tra có trách nhiệm kiểm tra và trả lời bằng văn bản cho cơ quan thẩm định hồ sơ trong thời hạn 09 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị kiểm tra. + Trường hợp đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt gia hạn, điều chỉnh. Trường hợp không đủ điều kiện thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và thông báo rõ lý do bằng văn bản; + Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện. (Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kiểm tra thực tế không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 05 ngày làm việc.) |
|
Bước 4 |
Dự thảo Tờ trình cấp giấy phép và trình lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
0,5 ngày |
Dự thảo Giấy phép, đã chuyển lãnh đạo phòng |
|
Bước 5 |
Xem xét dự thảo Giấy phép và trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
01 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ: + Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự thảo Giấy phép hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. + Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 6 |
Ký Giấy phép và chuyển Văn thư phát hành. |
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở được phân công |
0,5 ngày |
Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (gia hạn/điều chỉnh) của Sở Tài nguyên và Môi trường đã ký duyệt, chuyển văn thư |
|
Bước 7 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 |
Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 17 ngày làm việc theo Quyết định số 877/QĐ-CT ngày 26/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường; |
13. Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Mã TTHC: 1.004253.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
-Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện - Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn. |
5 ngày |
+ Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Công chức có trách nhiệm thẩm định hồ sơ. Trường hợp cấp lại nếu đủ điều kiện thì Sở Tài nguyên và Môi trường cấp lại giấy phép. Thời hạn ghi trong giấy phép được cấp lại là thời hạn còn lại theo giấy phép đã được cấp trước đó. Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp lại không đủ điều kiện, Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và thông báo rõ lý do bằng văn bản. |
|
Bước 4 |
Dự thảo Tờ trình cấp giấy phép và trình lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
0,25 ngày |
Dự thảo tờ trình, đã chuyển lãnh đạo phòng |
|
Bước 5 |
Xem xét dự thảo Giấy phép và trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
01 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ: + Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự thảo Giấy phép hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. + Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 6 |
Ký Giấy phép và chuyển Văn thư phát hành. |
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở được phân công |
0,25 ngày |
Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp lại) của Sở Tài nguyên và Môi trường đã ký duyệt, chuyển văn thư |
|
Bước 7 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,25 ngày |
Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 |
Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc theo Quyết định số 877/QĐ-CT ngày 26/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường; |
14. Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
Mã TTHC: 1.009669.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện - Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn. |
17 ngày |
- Trong thời hạn mười bảy (17) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo tờ trình, trình lãnh đạo phòng thông qua: + Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ; nếu cần thiết thì thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.. + Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho chủ giấy phép và thông báo rõ lý do bằng văn bản; + Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện thì Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo cho chủ giấy phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. (Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi được bổ sung hoàn chỉnh là 15 ngày.) |
|
Bước 4 |
Dự thảo Tờ trình cấp giấy phép và trình lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và KTTV |
1 ngày |
Dự thảo tờ trình, đã chuyển lãnh đạo phòng |
|
Bước 5 |
Xem xét dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
1 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ: + Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. + Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 6 |
Ký Tờ trình của Sở để trình UBND tỉnh |
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở được phân công |
0,5 ngày |
Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường đã được ký duyệt, chuyển văn thư |
|
Bước 7 |
Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản gửi UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 9 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh văn phòng |
0,25 ngày |
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký |
Chuyên viên được giao xử lý |
3 ngày |
Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
|
Bước 11 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
0,5 ngày |
Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
|
Bước 12 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách |
0,5 ngày |
Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành |
|
Bước 13 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 14 |
Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 26 ngày làm việc theo Quyết định số 877/QĐ-CT ngày 26/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường; |
15. Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
Mã TTHC: 2.001770.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện - Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn. |
36 hoặc 29 ngày |
- Trong thời hạn ba mươi sáu (36) hoặc hai mươi chín (29) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo tờ trình, trình lãnh đạo phòng thông qua: + Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ; nếu cần thiết thì thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.. + Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho chủ giấy phép và thông báo rõ lý do bằng văn bản; + Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện thì Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo cho chủ giấy phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. (Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi được bổ sung hoàn chỉnh là 15 ngày.) |
|
Bước 4 |
Dự thảo Tờ trình cấp giấy phép và trình lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
1 ngày |
Dự thảo tờ trình, đã chuyển lãnh đạo phòng |
|
Bước 5 |
Xem xét dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
1 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ: + Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. + Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 6 |
Ký Tờ trình của Sở để trình UBND tỉnh |
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở được phân công |
0,5 ngày |
Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường đã được ký duyệt, chuyển văn thư |
|
Bước 7 |
Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản gửi UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 9 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh văn phòng |
0,25 ngày |
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký |
Chuyên viên được giao xử lý |
3 ngày |
Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
|
Bước 11 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
0,5 ngày |
Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
|
Bước 12 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách |
0,5 ngày |
Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành |
|
Bước 13 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 14 |
Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 45 ngày làm việc (trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước); 38 ngày làm việc (trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước) theo Quyết định số 877/QĐ-CT ngày 26/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường; |
16. Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
Mã TTHC: 1.004283.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện - Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn. |
12 ngày |
- Trong thời hạn mười hai (12) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo tờ trình, trình lãnh đạo phòng thông qua: + Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ; nếu cần thiết thì thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.. + Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho chủ giấy phép và thông báo rõ lý do bằng văn bản; + Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện thì Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo cho chủ giấy phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. (Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi được bổ sung hoàn chỉnh là 10 ngày.) |
|
Bước 4 |
Dự thảo Tờ trình cấp giấy phép và trình lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
1 ngày |
Dự thảo tờ trình, đã chuyển lãnh đạo phòng |
|
Bước 5 |
Xem xét dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
1 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ: + Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. + Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 6 |
Ký Tờ trình của Sở để trình UBND tỉnh |
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở được phân công |
0,5 ngày |
Tờ trình của Sở Tài nguyên và MT đã được ký duyệt, chuyển văn thư |
|
Bước 7 |
Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản gửi UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 9 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh văn phòng |
0,25 ngày |
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký |
Chuyên viên được giao xử lý |
3 ngày |
Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
|
Bước 11 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
0,5 ngày |
Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
|
Bước 12 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách |
0,5 ngày |
Quyết định điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành |
|
Bước 13 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 14 |
Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 21 ngày làm việc theo Quyết định số 877/QĐ-CT ngày 26/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường; |
17. Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển
Mã TTHC: 1.011516.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện - Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn. |
11 ngày |
Tổ chức, cá nhân hoàn thành tờ khai và nộp cho Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc nộp cho Ủy ban nhân dân cấp xã. Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp tờ khai cho Ủy ban nhân dân cấp xã thì Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm nộp tờ khai đăng ký cho Sở Tài nguyên và Môi trường. - Trong thời hạn 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận được tờ khai đăng ký, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo Giấy xác nhận, trình lãnh đạo phòng thông qua. |
|
Bước 4 |
Dự thảo Giấy xác nhận và trình lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
0,5 ngày |
Dự thảo Giấy xác nhận, đã chuyển lãnh đạo phòng |
|
Bước 5 |
Xem xét dự thảo Giấy xác nhận và trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
0.5 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ: + Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự thảo Giáy xác nhận, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. + Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 6 |
Ký Giấy xác nhận, chuyển Văn thư ban hành |
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở được phân công |
0,5 ngày |
Giấy xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường đã được ký duyệt, chuyển văn thư |
|
Bước 7 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,25 ngày |
Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 |
Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc theo Quyết định số 877/QĐ-CT ngày 26/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường; |
Mã TTHC: 1.004179.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện - Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn. |
36 ngày |
- Trong thời hạn ba mươi sáu (36) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo tờ trình, trình lãnh đạo phòng thông qua: + Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ; nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án, tổ chức lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. + Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thông báo rõ lý do bằng văn bản. + Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện đề án.(Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày) + Trường hợp phải lập lại đề án, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nêu rõ những nội dung đề án chưa đạt yêu cầu, phải làm lại và trả lại hồ sơ đề nghị cấp phép. |
|
Bước 4 |
Dự thảo Tờ trình cấp giấy phép và trình lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
1 ngày |
Dự thảo tờ trình, đã chuyển lãnh đạo phòng |
|
Bước 5 |
Xem xét dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
1 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ: + Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. + Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 6 |
Ký Tờ trình của Sở để trình UBND tỉnh |
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở được phân công |
0,5 ngày |
Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường đã được ký duyệt, chuyển văn thư |
|
Bước 7 |
Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản gửi UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 9 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh văn phòng |
0,25 ngày |
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký |
Chuyên viên được giao xử lý |
3 ngày |
Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
|
Bước 11 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
0,5 ngày |
Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
|
Bước 12 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách |
0,5 ngày |
Giấy phép khai thác nước mặt đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và MT và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành |
|
Bước 13 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 14 |
Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 45 ngày làm việc theo Quyết định số 877/QĐ-CT ngày 26/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường; |
19. Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển
Mã TTHC: 1.004167.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
-Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện - Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn. |
29 ngày |
- Trong thời hạn hai mươi chín (29) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo tờ trình, trình lãnh đạo phòng thông qua: + Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ; nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án, tổ chức lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. + Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thông báo rõ lý do bằng văn bản. + Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện đề án.(Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày) + Trường hợp phải lập lại đề án, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nêu rõ những nội dung đề án chưa đạt yêu cầu, phải làm lại và trả lại hồ sơ đề nghị cấp phép. |
|
Bước 4 |
Dự thảo Tờ trình cấp giấy phép và trình lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
1 ngày |
Dự thảo tờ trình, đã chuyển lãnh đạo phòng |
|
Bước 5 |
Xem xét dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
1 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ: + Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. + Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 6 |
Ký Tờ trình của Sở để trình UBND tỉnh |
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở được phân công |
0,5 ngày |
Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường đã được ký duyệt, chuyển văn thư |
|
Bước 7 |
Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản gửi UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 9 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh văn phòng |
0,25 ngày |
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký |
Chuyên viên được giao xử lý |
3 ngày |
Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
|
Bước 11 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
0,5 ngày |
Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
|
Bước 12 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách |
0,5 ngày |
Giấy phép khai thác nước mặt (gia hạn/điều chỉnh) đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành |
|
Bước 13 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 14 |
Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 38 ngày làm việc theo Quyết định số 877/QĐ-CT ngày 26/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường; |
20. Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
Mã TTHC: 1.011518.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện - Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn. |
14 ngày |
- Trong thời hạn mười bốn (14) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo tờ trình, trình lãnh đạo phòng thông qua: + Trường hợp đủ điều kiện để chấp thuận đề nghị trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước, Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt quyết định; trường hợp không đủ điều kiện để chấp thuận thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và thông báo rõ lý do bằng văn bản. + Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị trả lại giấy phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. (Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc.) |
|
Bước 4 |
Dự thảo Tờ trình cấp giấy phép và trình lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
1 ngày |
Dự thảo tờ trình, đã chuyển lãnh đạo phòng |
|
Bước 5 |
Xem xét dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
1 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ: + Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. + Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 6 |
Ký Tờ trình của Sở để trình UBND tỉnh |
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở được phân công |
0,5 ngày |
Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường đã được ký duyệt, chuyển văn thư |
|
Bước 7 |
Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản gửi UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 9 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh văn phòng |
0,25 ngày |
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký |
Chuyên viên được giao xử lý |
3 ngày |
Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
|
Bước 11 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
0,5 ngày |
Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
|
Bước 12 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách |
0,5 ngày |
Quyết định chấp thuận đề nghị trả lại Giấy phép thăm dò nước dưới đất/Giấy phép khai thác tài nguyên nước đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành |
|
Bước 13 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 14 |
Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 23 ngày làm việc theo Quyết định số 877/QĐ-CT ngày 26/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường; |
21. Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
Mã TTHC: 1.000824.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện - Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn. |
8 ngày |
- Trong thời hạn tám (08) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo tờ trình, trình lãnh đạo phòng thông qua: + Trường hợp đủ điều kiện để cấp lại, Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp lại giấy phép + Trường hợp không đủ điều kiện để cấp lại giấy phép thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại giấy phép và thông báo rõ lý do bằng văn bản. |
|
Bước 4 |
Dự thảo Tờ trình cấp giấy phép và trình lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
1 ngày |
Dự thảo tờ trình, đã chuyển lãnh đạo phòng |
|
Bước 5 |
Xem xét dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
1 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ: + Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. + Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 6 |
Ký Tờ trình của Sở để trình UBND tỉnh |
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở được phân công |
0,5 ngày |
Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường đã được ký duyệt, chuyển văn thư |
|
Bước 7 |
Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản gửi UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 9 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh văn phòng |
0,25 ngày |
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký |
Chuyên viên được giao xử lý |
3 ngày |
Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
|
Bước 11 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
0,5 ngày |
Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
|
Bước 12 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách |
0,5 ngày |
Giấy phép thăm dò nước dưới đất/ giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp lại) đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành |
|
Bước 13 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 14 |
Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 17 ngày làm việc theo Quyết định số 877/QĐ-CT ngày 26/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường; |
Mã TTHC: 2.001850.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện - Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn. |
40 ngày |
- Trong thời hạn bốn mươi (40) ngày làm việc, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm lấy ý kiến của Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có hồ chứa, các cơ quan, đơn vị có liên quan; nếu cần thiết thì tiến hành tổ chức kiểm tra thực địa, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa. Trong thời hạn 07 ngày làm việc, các cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản đến Sở Tài nguyên và Môi trường. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổng hợp ý kiến và gửi tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa để hoàn thiện. Tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa có trách nhiệm tiếp thu,giải trình các ý kiến, hoàn thiện hồ sơ. Thời gian bổ sung, hoàn thiện phương án không tính vào thời gian thẩm định phương án. + Trường hợp đủ điều kiện, Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt phương án cắm mốc; + Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt thì Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại phương án cho tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa và thông báo bằng văn bản cho tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa biết và nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 |
Dự thảo Tờ trình cấp giấy phép và trình lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
1 ngày |
Dự thảo tờ trình, đã chuyển lãnh đạo phòng |
|
Bước 5 |
Xem xét dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
1 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ: + Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. + Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 6 |
Ký Tờ trình của Sở để trình UBND tỉnh |
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở được phân công |
0,5 ngày |
Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường đã được ký duyệt, chuyển văn thư |
|
Bước 7 |
Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản gửi UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 9 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh văn phòng |
0,25 ngày |
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký |
Chuyên viên được giao xử lý |
3 ngày |
Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
|
Bước 11 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
0,5 ngày |
Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
|
Bước 12 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách |
0,5 ngày |
Quyết định đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành |
|
Bước 13 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 14 |
Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 49 ngày làm việc theo Quyết định số 877/QĐ-CT ngày 26/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường; |
Mã TTHC: 1.001740.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường được phân công tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn. |
47 ngày |
Trong thời hạn bốn mươi bảy (47) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ tham mưu Sở Tài nguyên và Môi trường giúp UBND tỉnh tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp, gửi văn bản xin ý kiến hoặc đối thoại trực tiếp với các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng; tổng hợp ý kiến trình UBND tỉnh phê duyệt ra văn bản trả lời. |
|
Bước 4 |
Dự thảo Tờ trình cấp giấy phép và trình lãnh đạo phòng |
Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
01 ngày |
Dự thảo tờ trình đã chuyển lãnh đạo phòng |
|
Bước 5 |
Xem xét dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn |
01 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ: + Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. + Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 6 |
Ký Tờ trình của Sở để trình UBND tỉnh |
Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở được phân công |
0,5 ngày |
Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Bước 7 |
Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản gửi UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 9 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh văn phòng |
0,25 ngày |
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký |
Chuyên viên được giao xử lý |
03 ngày |
Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
|
Bước 11 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
0,5 ngày |
Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
|
Bước 12 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách |
0,5 ngày |
Văn bản góp ý đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành |
|
Bước 13 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 14 |
Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 56 ngày làm việc theo Quyết định số 877/QĐ-CT ngày 26/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường; |
II. THỦ TỤC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN (02 TTHC)
1. Thủ tục Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất
Mã TTHC: 1.001662.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân đề nghị thực hiện thủ tục hành chính trên nộp Tờ khai (02 bản) cho UBND huyện, chuyển hồ sơ sang phòng TNMT |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại TTHCC cấp huyện |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng TNMT |
0,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Thẩm định Tờ khai: |
Công chức thụ lý hồ sơ. |
11 ngày |
- Trong thời hạn mười một (11) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định tờ khai dự thảo Giấy xác nhận, trình lãnh đạo phòng TNMT thông qua. |
|
Bước 4 |
Dự thảo Giấy xác nhận Tờ khai và trình lãnh đạo phòng thông qua |
Công chức thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Dự thảo Xác nhận Tờ khai |
|
Bước 5 |
Xem xét dự thảo Giấy xác nhận Tờ khai và trình lãnh đạo UBND huyện |
Lãnh đạo phòng TNMT |
0,5 ngày |
Dự thảo Xác nhận Tờ khai |
|
Bước 6 |
Ký Giấy xác nhận tờ khai |
Lãnh đạo UBND huyện |
0,5 ngày |
Xác nhận Tờ khai |
|
Bước 7 |
Thông báo và trả kết quả hồ sơ |
Nhận được kết quả từ phòng TNMT cấp huyện, Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện Thông báo để trả kết quả hồ sơ cho tổ chức cá nhân |
0,5 ngày |
Xác nhận Tờ khai |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc theo Quyết định số 877/QĐ-CT ngày 26/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường; |
Mã TTHC: 1.001645.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân đầu tư dự án gửi văn bản lấy ý kiến k m theo tài liệu, nội dung thông tin (theo khoản 3 Điều 3 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP) đến Ủyban nhân dân cấp huyện và Phòng Tài nguyên và Môi trường. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại TTHCC cấp huyện |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng TNMT |
0,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Nghiên cứu hồ sơ dự án tổ chức lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư, tổ chức, cá nhân liên quan: |
Công chức thụ lý hồ sơ |
39 ngày |
- Trong thời hạn ba mươi chín (39) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ Nghiên cứu hồ sơ dự án tổ chức lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư, tổ chức, cá nhân liên quan dự thảo tổng hợp ý kiến, trình lãnh đạo phòng TNMT thông qua. |
|
Bước 4 |
Dự thảo Văn bản tổng hợp ý kiến trình lãnh đạo phòng thông qua |
Công chức thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Dự thảo Văn bản tổng hợp ý kiến |
|
Bước 5 |
Xem xét Văn bản tổng hợp ý kiến và trình lãnh đạo UBND huyện |
Lãnh đạo phòng TNMT |
0,5 ngày |
Dự thảo Văn bản tổng hợp ý kiến |
|
Bước 6 |
Ký Văn bản tổng hợp ý kiến |
Lãnh đạo UBND huyện |
0,5 ngày |
Văn bản tổng hợp ý kiến |
|
Bước 7 |
Thông báo và trả kết quả hồ sơ |
Nhận được kết quả từ phòng TNMT cấp huyện, Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện Thông báo để trả kết quả hồ sơ cho tổ chức cá nhân |
0,5 ngày |
Văn bản tổng hợp ý kiến |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 42 ngày làm việc theo Quyết định số 877/QĐ-CT ngày 26/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường; |
Quyết định 1253/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 1253/QĐ-CT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Vũ Việt Văn |
Ngày ban hành: | 28/08/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1253/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
Chưa có Video