ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1241/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 13 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 8 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục 357 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật, đồng bộ dữ liệu TTHC được phê duyệt tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC về Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo đúng quy định. Đồng thời, xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1241/UBND-NC ngày 13 tháng 9 năm 2024
của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết TTHC |
Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh và Văn phòng UBND tỉnh |
Quyết định công bố |
|
|
|
Danh mục TTHC thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
||||
|
I. Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
|
||||
1 |
1 |
Chấp thuận nhà đầu tư của UBND tỉnh |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
07 ngày làm việc |
Quyết định số 1051/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
2 |
2 |
Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND tỉnh |
|
|||
3 |
3 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
|
|||
4 |
4 |
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
|
|||
5 |
5 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
|
|||
6 |
6 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
|
|||
7 |
7 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
|
|||
8 |
8 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
|
|||
9 |
9 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
|
|||
10 |
10 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
|
|||
11 |
11 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
12 ngày làm việc (07 ngày làm việc tại Sở Kế hoạch và Đầu tư và 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh) |
05 ngày làm việc |
|
|
12 |
12 |
Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
03 ngày làm việc |
|
|
|
II. Lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
|
||||
13 |
13 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
75 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
15 ngày |
Quyết định số 1051/QĐ-UBND ngày |
|
|
||||||
14 |
14 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
08/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
||
|
III. Lĩnh vực Đấu thầu - Lựa chọn nhà đầu tư |
|
||||
15 |
15 |
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) |
40 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
10 ngày |
Quyết định số 1051/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
|
||||||
|
||||||
|
Danh mục TTHC thuộc Sở Xây dựng |
|
||||
|
I. Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình |
|
||||
16 |
1 |
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh |
14 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
03 ngày |
Quyết định số 1611/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
17 |
2 |
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) |
14 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
03 ngày |
|
|
|
II. Lĩnh vực Nhà ở |
|
||||
18 |
3 |
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
07 ngày |
Quyết định số 1611/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
19 |
4 |
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) |
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày |
|
|
20 |
5 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn tỉnh |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
07 ngày |
Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
21 |
6 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh |
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày |
Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 07/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
22 |
7 |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
30 ngày (60 ngày nếu có tổ chức xét duyệt, chấm điểm hồ sơ) |
07 ngày (10 ngày) |
Quyết định số 1611/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
23 |
8 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
07 ngày |
Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
24 |
9 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
12 ngày |
|
|
25 |
10 |
Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
12 ngày |
|
|
26 |
11 |
Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
12 ngày |
|
|
27 |
12 |
Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
12 ngày |
|
|
|
III. Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng |
|
||||
28 |
13 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
11,5 ngày |
Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
29 |
14 |
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3,5 ngày |
|
|
|
IV. Lĩnh vực Bất động sản |
|
||||
30 |
15 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
7 ngày |
Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
|
Danh mục TTHC thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
|
||||
|
I. Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
|
||||
31 |
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp. |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày |
Quyết định số 1415/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
32 |
2 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày |
|
|
33 |
3 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
07 ngày |
|
|
|
II. Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và công nghệ |
|
||||
34 |
6 |
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
07 ngày ngày làm việc |
Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 11/09/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
35 |
7 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
07 ngày ngày làm việc |
|
|
36 |
8 |
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
07 ngày ngày làm việc |
|
|
37 |
9 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
07 ngày ngày làm việc |
|
|
38 |
10 |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
07 ngày ngày làm việc |
Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
39 |
11 |
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Cấp tỉnh) |
- 15 ngày thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch - 60 ngày đối với nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I); - 45 ngày đối với nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II); - 30 ngày đối với nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III); trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV). |
|
Quyết định số 1454/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
40 |
12 |
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác (Cấp tỉnh) |
- 15 ngày thành lập Hội đồng xét bổ nhiệm, đặc cách - 60 ngày đối với nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I); - 45 ngày đối với nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II); - 15 ngày đối với nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III); trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV). |
|
|
|
41 |
13 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
10 ngày làm việc |
Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
|
Danh mục TTHC thuộc Ban Quản lý Khu Kinh tế |
|
||||
|
I. Lĩnh vực Đầu tư Việt Nam |
|
||||
42 |
1 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
07 ngày làm việc |
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
43 |
2 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
07 ngày làm việc |
|
|
44 |
3 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh. |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
07 ngày làm việc |
|
|
45 |
4 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
07 ngày làm việc |
|
|
46 |
5 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh. |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
07 ngày làm việc |
|
|
47 |
6 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh. |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
07 ngày làm việc |
|
|
48 |
7 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh. |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
07 ngày làm việc |
|
|
49 |
8 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh. |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
07 ngày làm việc |
|
|
50 |
9 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ- CP). |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
05 ngày làm việc |
|
|
51 |
10 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh. |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
03 ngày làm việc |
|
|
|
Danh mục TTHC thuộc Sở Công Thương |
|
||||
|
I. Lĩnh vực Công nghiệp địa phương |
|
||||
52 |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
03 ngày |
Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
|
Danh mục TTHC thuộc Sở Giao thông vận tải |
|
||||
|
I. Lĩnh vực đường thủy nội địa |
|
||||
53 |
1 |
Công bố đóng luồng thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
54 |
2 |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
Công bố luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo của Sở Giao thông vận tải. |
|
|
|
II. Lĩnh vực Đường bộ |
|
||||
55 |
3 |
Phê duyệt kế hoạch bảo trì công trình đường bộ đối với đường tỉnh và các tuyến đường khác do Sở Giao thông vận tải quản lý |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt Kế hoạch bảo trì công trình đường bộ đối với đường tỉnh và các tuyến đường khác do Sở Giao thông vận tải quản lý trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ. |
Quyết định số 1686/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
|
III. Lĩnh vực Đường sắt |
|
||||
56 |
4 |
Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
04 ngày làm việc |
Quyết định số 1264/QĐ-UBND ngày 20/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
57 |
5 |
Cấp giấy phép kết nối các tuyến đường sắt |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
04 ngày làm việc |
|
|
58 |
6 |
Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2,5 ngày làm việc |
|
|
59 |
7 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
04 ngày làm việc |
Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày 26/01/20224 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
|
IV. Lĩnh vực Giao thông vận tải |
|
||||
60 |
8 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
2,5 ngày làm việc |
Quyết định số 525/QĐ-UBND ngày 19/4/20224 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
61 |
9 |
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
1,5 ngày làm việc |
|
|
62 |
10 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
01 ngày làm việc |
|
|
|
V. Lĩnh vực Hàng hải |
|
||||
63 |
11 |
Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương |
Trong vòng 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề xuất của tổ chức,doanh nghiệp |
5,5 ngày làm việc |
Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 24/6/20224 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
64 |
12 |
Công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ |
Trong thời gian 30 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. |
14 ngày làm việc |
|
|
65 |
13 |
Chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển |
- Trong thời gian 30 ngày, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phải có văn bản trả lời về việc chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển phù hợp cho chủ đầu tư dự án, công trình. - Đối với việc chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét cho dự án, công trình nạo vét khẩn cấp: sau khi nhận được đề xuất của chủ đầu tư, chậm nhất sau 03 ngày làm việc, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản trả lời về việc chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét cho dự án, công trình. |
- Đối với trường hợp bình thường (30 ngày): 14 ngày làm việc. - Đối với việc chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét cho dự án, công trình nạo vét khẩn cấp (chậm nhất sau 03 ngày làm việc): 1,5 ngày làm việc. |
|
|
|
Danh mục TTHC thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
||||
|
I. Lĩnh vực Lao động, tiền lương, quan hệ lao động |
|
||||
66 |
1 |
Thành lập hội đồng thương lượng tập thể |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
06 ngày làm việc |
Quyết định số 1200/QĐ-UBND ngày 12/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
67 |
2 |
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. |
7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3,5 ngày làm việc |
Quyết định số 1200/QĐ-UBND ngày 12/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
68 |
3 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu. |
Không quy định |
|
Quyết định số 1480/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
69 |
4 |
Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) |
Không quy định |
|
|
|
|
II. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|
||||
70 |
5 |
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc |
Quyết định số 1200/QĐ-UBND ngày 12/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
71 |
6 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc |
|
|
72 |
7 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc |
|
|
73 |
8 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập thuộc UBND tỉnh |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc |
|
|
74 |
9 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập thuộc UBND tỉnh |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc |
|
|
75 |
10 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập thuộc UBND tỉnh |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc |
|
|
76 |
11 |
Thủ tục “Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương” |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc |
Quyết định số 1775/QĐ LĐTBXH ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
77 |
12 |
Thủ tục thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
03 ngày làm việc |
|
|
78 |
13 |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
04 ngày làm việc |
|
|
79 |
14 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc |
|
|
80 |
15 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc |
|
|
81 |
16 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
02 ngày làm việc |
|
|
|
III. Lĩnh vực Lao động, tiền lương, quan hệ lao động |
|
||||
82 |
17 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
27 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
07 ngày làm việc, cụ thể: - 5,5 ngày tại VP UBND tỉnh; - 01 ngày lãnh đạo UBND tỉnh; - 0,5 ngày tại văn thư UBND tỉnh |
Quyết định số 1200/QĐ-UBND ngày 12/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
83 |
18 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
07 ngày làm việc, cụ thể: - 5,5 ngày tại VP UBND tỉnh; - 01 ngày lãnh đạo UBND tỉnh; - 0,5 ngày tại văn thư UBND tỉnh |
|
|
84 |
19 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
22 ngày làm việc hoặc 27 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
07 ngày làm việc, cụ thể: - 5,5 ngày tại VP UBND tỉnh; - 01 ngày lãnh đạo UBND tỉnh; - 0,5 ngày tại văn thư UBND tỉnh. |
|
|
85 |
20 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
04 ngày làm việc, cụ thể: - 2,5 ngày tại VP UBND tỉnh; - 1,0 ngày lãnh đạo UBND tỉnh; - 0,5 ngày tại văn thư UBND tỉnh |
|
|
86 |
21 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
03 ngày làm việc, cụ thể: - 1,5 ngày tại VP UBND tỉnh; - 1,0 ngày lãnh đạo BND tỉnh; - 0,5 ngày tại văn thư UBND tỉnh |
|
|
|
IV. Lĩnh vực Người có công |
|
||||
87 |
22 |
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
5 ngày làm việc |
Quyết định số 1200/QĐ-UBND ngày 12/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
|
Danh mục TTHC thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
||||
|
I. Lĩnh vực Trồng trọt |
|
||||
88 |
1 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
- 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - Trường hợp Giấy chứng nhận bị lỗi do UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương: 05 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu của tổ chức được cấp |
05 ngày làm việc |
Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 14/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
89 |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
01 tháng kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc |
|
|
90 |
3 |
Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (mới) |
- 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - Trường hợp Thẻ bị lỗi do UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương: 05 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu của người được cấp Thẻ |
05 ngày làm việc |
|
|
91 |
4 |
Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (mới) |
01 tháng kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc |
|
|
92 |
5 |
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
02 tháng kể từ ngày nhận được yêu cầu thu hồi đến khi tổ chức được cấp giấy chứng nhận có ý kiến |
05 ngày làm việc |
|
|
93 |
6 |
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
02 tháng kể từ ngày nhận được yêu cầu thu hồi đến khi người được cấp Thẻ có ý kiến |
05 ngày làm việc |
|
|
94 |
7 |
Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ |
04 ngày làm việc |
|
|
95 |
8 |
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
24 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ |
05 ngày làm việc |
|
|
|
II.Lĩnh vực Thủy lợi |
|
||||
96 |
9 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
02 ngày làm việc |
Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 14/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
97 |
10 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
02 ngày làm việc |
|
|
98 |
11 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
1,5 ngày làm việc |
|
|
99 |
12 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
02 ngày làm việc |
|
|
100 |
13 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
1,5 ngày làm việc |
|
|
111 |
14 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
2,5 ngày làm việc |
|
|
112 |
15 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh. |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
1,5 ngày làm việc |
|
|
113 |
16 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
1,5 ngày làm việc |
|
|
114 |
17 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
02 ngày làm việc |
|
|
115 |
18 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
1,5 ngày làm việc |
|
|
116 |
19 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
1,5 ngày làm việc |
|
|
117 |
20 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
1,5 ngày làm việc |
|
|
118 |
21 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
2,5 ngày làm việc |
|
|
119 |
22 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
2,5 ngày làm việc |
|
|
120 |
23 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
2,5 ngày làm việc |
|
|
121 |
24 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
02 ngày làm việc |
|
|
122 |
25 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
2,5 ngày làm việc |
|
|
123 |
26 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
2,5 ngày làm việc |
|
|
124 |
27 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
Không quy định |
Không quy định |
|
|
|
III. Lĩnh vực Khoa học, công nghệ và môi trường |
|
||||
125 |
28 |
Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải bổ sung, sửa đổi hồ sơ theo quy định: 30 ngày; - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện bổ sung, sửa đổi hồ sơ theo quy định: 65 ngày không kể thời gian hoàn thiện hồ sơ |
03 ngày làm việc |
Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 14/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
|
IV. Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
||||
126 |
29 |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
15 ngày làm việc |
Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 14/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
127 |
30 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
43 ngày làm việc |
|
|
128 |
31 |
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
04 ngày làm việc |
|
|
129 |
32 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
28 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
15 ngày làm việc |
|
|
130 |
33 |
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế |
- 22 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn). - Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn: + 57 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND tỉnh. + 37 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND tỉnh. |
- Trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trồng rừng trên địa bàn: 07 ngày làm việc. - Trường hợp UBND cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trồng rừng trên địa bàn: + Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 07 ngày làm việc + 05 ngày làm việc theo trình tự thực hiện. + Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 07 ngày làm việc + 15 ngày làm việc theo trình tự thực hiện. |
|
|
131 |
34 |
Phê duyệt phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế |
- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa. - 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa). |
10 ngày làm việc |
|
|
132 |
35 |
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc |
|
|
133 |
36 |
Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
55 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
19 ngày làm việc |
Quyết định số 1042/QĐ-UBND ngày 30/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
134 |
37 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
10 ngày làm việc |
|
|
135 |
38 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý |
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
10 ngày làm việc |
|
|
|
V. Lĩnh vực kiểm lâm |
|
||||
136 |
39 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (48 ngày làm việc nếu diện tích rừng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành) |
15 ngày làm việc |
Quyết định số 1042/QĐ-UBND ngày 30/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
137 |
40 |
Quyết định giao rừng cho tổ chức |
35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc |
|
|
138 |
41 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
10 ngày làm việc |
|
|
139 |
42 |
Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc |
|
|
140 |
43 |
Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc |
|
|
141 |
44 |
Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (HĐND cấp tỉnh có thẩm quyền xem xét, Quyết định không quy định thời gian) |
15 ngày làm việc |
|
|
142 |
45 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
13 ngày làm việc |
|
|
|
VI. Lĩnh vực Thủy sản |
|
||||
143 |
46 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
- Công khai phương án: 03 ngày làm việc; - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày. |
3,5 ngày làm việc |
Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 14/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
144 |
47 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
- Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc; - Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: + Công khai phương án: 03 ngày làm việc; + Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày. |
- Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng. Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: 1,5 ngày - Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: 3,5 ngày |
Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 14/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
145 |
48 |
Công bố mở cảng cá loại 2 |
- Cơ quan có thẩm quyền xem xét hồ sơ, tổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá, quyết định công bố mở cảng cá: 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Thông báo Quyết định công bố mở cảng cá trên các phương tiện thông tin đại chúng: 02 ngày kể từ ngày được ban hành. |
1,5 ngày làm việc |
Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 14/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
|
VII. Lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn |
|
||||
146 |
49 |
Công nhận nghề truyền thống |
30 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 14/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
147 |
50 |
Công nhận làng nghề |
30 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
|
|
148 |
51 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
30 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
|
|
149 |
52 |
Hỗ trợ dự án liên kết cấp tỉnh |
25 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
|
|
|
Danh mục TTHC thuộc Sở Nội vụ |
|
||||
|
I.Lĩnh vực nhà nước về chính quyền địa phương |
|
||||
150 |
1 |
Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, khu phố mới |
15 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Quyết định số 922/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
151 |
2 |
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính |
45 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
|
II. Lĩnh vực QLNN về Hội |
|
||||
152 |
3 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
15 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
Quyết định số 922/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
|
III. Lĩnh vực tổ chức hành chính |
|
||||
153 |
4 |
Thẩm định đề án vị trí việc làm |
Trong 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
08 ngày làm việc |
Quyết định số 922/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
154 |
5 |
Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm |
Trong 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
05 ngày làm việc |
|
|
|
IV.Lĩnh vực sự nghiệp công lập |
|
||||
155 |
6 |
Thẩm định đề án vị trí việc làm |
Trong 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
08 ngày làm việc |
Quyết định số: 922/QĐ-UBND 06/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
156 |
7 |
Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm |
Trong 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc |
|
|
|
V. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Tôn giáo |
|
||||
157 |
8 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
23 ngày |
Quyết định số: 1102/QĐ-UBND ngày 12/8/2024 của UBND tỉnh Phú Yên |
|
158 |
9 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
11,5 ngày |
|
|
159 |
10 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
23 ngày |
|
|
160 |
11 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
11,5 ngày |
|
|
161 |
12 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
11,5 ngày |
|
|
162 |
13 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
11,5 ngày |
|
|
163 |
14 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
11,5 ngày |
|
|
164 |
15 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
11,5 ngày |
|
|
165 |
16 |
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
Không quy định |
Không quy định |
|
|
166 |
17 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
11,5 ngày |
|
|
167 |
18 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
11,5 ngày |
|
|
168 |
19 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
11,5 ngày |
|
|
169 |
20 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
11,5 ngày |
|
|
170 |
21 |
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Không quy định |
Không quy định |
|
|
171 |
22 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
23 ngày |
|
|
172 |
23 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
18 ngày |
|
|
173 |
24 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
18 ngày |
|
|
174 |
25 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
Không quy định. |
Không quy định |
|
|
175 |
26 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP. |
Không quy định |
Không quy định |
|
|
|
VI. Lĩnh vực thi đua, khen thưởng |
|
||||
176 |
27 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành tỉnh |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
06 ngày làm việc |
Quyết định số 672/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
177 |
28 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành tỉnh |
|
|||
178 |
29 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi của Bộ, ban, ngành tỉnh |
|
|||
179 |
30 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
|
|||
180 |
31 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành tỉnh theo chuyên đề |
|
|||
81 |
32 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của của Bộ, ban, ngành tỉnh theo chuyên đề |
|
|||
182 |
33 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành tỉnh cho hộ gia đình |
|
|||
183 |
34 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành tỉnh về thành tích đối ngoại |
|
|||
184 |
35 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất |
|
|||
|
Danh mục TTHC thuộc Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
||||
|
I. Lĩnh vực thi đua khen thưởng (6 thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch nước) |
|
||||
185 |
1 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” |
370 ngày; Danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” được xét tặng và công bố 03 năm một lần vào dịp kỷ niệm ngày Quốc khánh nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. |
85 ngày |
Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
186 |
2 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” |
370 ngày; Danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” được xét tặng và công bố 03 năm một lần vào dịp kỷ niệm ngày Quốc khánh nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. |
85 ngày |
Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
187 |
3 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể. |
305 ngày |
80 ngày |
Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 23/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
188 |
4 |
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học nghệ thuật |
305 ngày |
80 ngày |
|
|
189 |
5 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân dân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
330 ngày |
90 ngày (trong đó Sở VHTTDL: 15 ngày; Hội đồng cấp tỉnh 75 ngày) |
Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 05/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
190 |
6 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
330 ngày |
90 ngày (trong đó Sở VHTTDL: 15 ngày; Hội đồng cấp tỉnh 75 ngày) |
|
|
|
II. Lĩnh vực Di sản văn hóa (2 TTHC thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ) |
|
||||
191 |
7 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
100 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh là 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Quyết định số 1222/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
192 |
8 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
100 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh là 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
|
|
III. Lĩnh vực Di sản văn hóa (thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh) |
|
||||
193 |
9 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
Quyết định số 1222/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
|
IV. Lĩnh vực Điện ảnh |
|
||||
194 |
11 |
Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
5 ngày |
Quyết định số 1222/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
|
V. Lĩnh vực Dịch vụ du lịch |
|
||||
195 |
12 |
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
20 ngày |
Quyết định số 1222/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
196 |
13 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
10 ngày |
|
|
|
VI. Lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
|
||||
197 |
14 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2 ngày làm việc |
Quyết định số 1222/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
198 |
15 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2 ngày làm việc |
|
|
199 |
16 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2 ngày làm việc |
|
|
|
VII. Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn |
|
||||
200 |
19 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
5 ngày làm việc |
Quyết định số 1222/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
|
VIII. Lĩnh vực Hợp tác quốc tế |
|
||||
201 |
20 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam (thẩm quyền quyết định UBND tỉnh) |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
5,5 ngày làm việc |
Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 15/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
202 |
21 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam (thẩm quyền quyết định UBND tỉnh) |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp |
3,5 ngày làm việc |
|
|
203 |
22 |
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam (thẩm quyền quyết định UBND tỉnh) |
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2,5 ngày làm việc |
|
|
|
IX .Lĩnh vực Thư viện |
|
||||
204 |
23 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ |
4 ngày |
Quyết định số 42/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
205 |
24 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập; thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ |
04 ngày |
|
|
206 |
25 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ |
4 ngày |
|
|
|
X. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
|
||||
207 |
26 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
7 ngày |
Quyết định số 1222/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
208 |
27 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày |
|
|
209 |
28 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
03 ngày |
|
|
210 |
29 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
03 ngày |
|
|
211 |
30 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3 ngày |
|
|
|
XI. Lĩnh vực quảng cáo |
|
||||
212 |
31 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
03 ngày |
QĐ số 1222/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND tỉnh |
|
213 |
32 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
03 ngày |
|
|
214 |
33 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
03 ngày |
|
|
|
XII. Lĩnh vực Thể dục thể thao |
|
||||
215 |
34 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
03 ngày |
QĐ số 1222/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
216 |
35 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
03 ngày |
|
|
217 |
36 |
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
03 ngày |
|
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ TƯ PHÁP |
|
||||
|
I. Lĩnh vực công chứng |
|
||||
218 |
1 |
Thủ tục Thành lập Văn phòng công chứng |
20 ngày |
|
Quyết định số 741/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
219 |
2 |
Thủ tục Hợp nhất Văn phòng công chứng |
35 ngày |
15 ngày |
Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
220 |
3 |
Thủ tục Sáp nhập Văn phòng công chứng |
35 ngày |
15 ngày |
|
|
221 |
4 |
Thủ tục Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
35 ngày |
15 ngày |
|
|
222 |
5 |
Thủ tục Thành lập Hội công chứng viên |
45 ngày |
15 ngày |
|
|
|
II. Lĩnh vực nuôi con nuôi |
|
||||
223 |
6 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
290 ngày |
10 ngày + 15 ngày |
Quyết định số 1566/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
224 |
7 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi |
110 ngày |
15 ngày |
|
|
225 |
8 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
50 ngày |
15 ngày |
|
|
|
III. Lĩnh vực Thừa phát lại |
|
||||
226 |
9 |
Thủ tục Thành lập Văn phòng thừa phát lại |
40 ngày |
20 ngày |
Quyết định số 765/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
227 |
10 |
Thủ tục Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
30 ngày |
15 ngày |
|
|
228 |
11 |
Thủ tục Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
30 ngày |
15 ngày |
|
|
229 |
12 |
Thủ tục Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
30 ngày |
15 ngày |
|
|
|
IV. Lĩnh vực Giám định tư pháp |
|
||||
230 |
13 |
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp |
20 ngày |
10 ngày |
Quyết định số 3163/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
231 |
14 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp |
30 ngày |
20 ngày |
|
|
232 |
15 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
10 ngày |
10 ngày |
|
|
233 |
16 |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
45 ngày |
15 ngày |
|
|
234 |
17 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
45 ngày |
15 ngày |
|
|
235 |
18 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
17 ngày |
10 ngày |
|
|
|
Danh mục TTHC thuộc Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
||||
|
I. Lĩnh vực Đầu tư |
|
||||
236 |
1 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
32 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
07 ngày làm việc |
Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 07/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
237 |
2 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
32 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
07 ngày làm việc |
|
|
238 |
3 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
32 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
07 ngày làm việc |
|
|
239 |
4 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
32 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
07 ngày làm việc |
|
|
240 |
5 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
32 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
07 ngày làm việc |
|
|
241 |
6 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
32 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
07 ngày làm việc |
|
|
242 |
7 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
32 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
07 ngày làm việc |
|
|
243 |
8 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ- CP) |
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc |
|
|
244 |
9 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
03 ngày làm việc |
|
|
|
Danh mục TTHC thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
||||
|
I. Lĩnh vực Đào tạo với nước ngoài |
|
||||
245 |
1 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
|
246 |
2 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
||
|
II. Lĩnh vực Giáo dục dân tộc |
|
||||
247 |
3 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
20 ngày làm việc |
Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
248 |
4 |
Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc |
|
|
249 |
5 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
20 ngày làm việc |
|
|
|
III. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|
||||
250 |
6 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc |
Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
251 |
7 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
10 ngày làm việc |
|
|
|
IV. Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên |
|
||||
252 |
8 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc |
Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
253 |
9 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
Không quy định |
Không quy định |
|
|
254 |
10 |
Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc |
|
|
255 |
11 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc |
|
|
|
V. Lĩnh vực Giáo dục Trung học |
|
||||
256 |
12 |
Giải thể trường trung học phổ thông |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
20 ngày làm việc |
Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
257 |
13 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc |
|
|
258 |
14 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc |
|
|
|
VI. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
||||
259 |
15 |
Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
|
260 |
16 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Không quy định |
|
|
|
261 |
17 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
120 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
||
262 |
18 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
120 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
||
263 |
19 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia |
120 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
||
264 |
20 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
120 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
||
265 |
21 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
03 ngày làm việc |
Quyết định số 985/QĐ-UBND ngày 01/08/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
266 |
22 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
03 ngày làm việc |
Quyết định số 985/QĐ-UBND ngày 01/08/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
267 |
23 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc |
Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
268 |
24 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
||
269 |
25 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc |
|
|
270 |
26 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc |
|
|
271 |
27 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện |
- Các huyện, thị xã, thành phố gửi hồ sơ đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện đến Sở Giáo dục và Đào tạo trước ngày 30 tháng 4 của năm sau liền kề năm đánh giá. - UBND tỉnh hoàn thành đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp tỉnh trước ngày 31 tháng 5 của năm sau liền kề năm đánh giá. |
Trước ngày 31 tháng 5 của năm sau liền kề năm đánh giá |
Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
272 |
28 |
Đề nghị đánh giá, công nhận“Đơn vị học tập” cấp tỉnh |
- Các đơn vị gửi hồ sơ đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp tỉnh đến Sở Giáo dục và Đào tạo trước ngày 15 tháng 01 hằng năm. - UBND tỉnh hoàn thành đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp tỉnh trước ngày 15 tháng 02 hàng năm |
Trước ngày 15 tháng 02 hàng năm |
Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 01/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
|
VII. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
||||
273 |
29 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc |
Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
274 |
30 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc |
|
|
|
VIII. Lĩnh vực Kiểm định chất lượng giáo dục |
|
||||
275 |
31 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận trường chuẩn QG |
120 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
|
276 |
32 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận trường chuẩn QG |
120 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
||
277 |
33 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận trường chuẩn QG |
120 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
||
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
||||
|
I. Lĩnh vực đất đai |
|
||||
278 |
1 |
Chấp thuận tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án |
Thời hạn Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định là không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị. - Thời hạn cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan thực hiện thẩm định và có văn bản thẩm định là 15 ngày kể từ ngày nhận được chỉ đạo của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Thời hạn Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét và có văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận tổ chức kinh tế được nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án gửi tổ chức kinh tế có văn bản đề nghị là không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản thẩm định của cơ quan có chức năng quản lý đất đai. * Đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện đối với thủ tục hành chính nêu trên được tăng thêm 10 ngày |
Đang xây dựng quy trình nội bộ |
Quyết định số 1143/QĐ-UBND ngày 21/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
279 |
2 |
Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện đối với từng thủ tục hành chính tăng thêm 10 ngày |
|
||
280 |
3 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất |
Không quá 20 ngày làm việc đối với trường hợp đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu; không quá 23 ngày làm việc đối với trường hợp đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu (trong đó đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu là không quá 20 ngày làm việc; cấp Giấy chứng nhận lần đầu là không quá 03 ngày làm việc). |
|
||
281 |
4 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|
|||
282 |
5 |
Đăng ký đất đai đối với trường hợp chuyển nhượng dự án bất động sản |
Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đã đảm bảo tính đầy đủ, thống nhất theo quy định |
|
||
283 |
6 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đã đảm bảo tính đầy đủ, thống nhất. |
|
||
284 |
7 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi |
(1) Thời gian thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không quá 25 ngày làm việc; (2) Thời gian thực hiện việc cấp Giấy chứng nhận sau thu hồi: - Trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu thì thời gian thực hiện đăng ký, cấp lại Giấy chứng nhận không quá 23 ngày làm việc (trong đó đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu là không quá 20 ngày làm việc; cấp Giấy chứng nhận lần đầu là không quá 03 ngày làm việc). - Trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp do đăng ký biến động thì thời gian thực hiện cấp lại Giấy chứng nhận theo quy định đối với từng trường hợp đăng ký biến động theo quy định tại các khoản 2, 3, 4, 5, 6, 7 và 8 Điều 22 của Nghị định quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai. |
|
||
285 |
8 |
Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
||
286 |
9 |
Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện đối với từng thủ tục hành chính tăng thêm 10 ngày. |
|
||
287 |
10 |
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là tổ chức |
- Thời gian phê duyệt phương án sử dụng đất kết hợp: không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích: Trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị. Đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện đối với từng thủ tục hành chính tăng thêm 10 ngày |
|
||
288 |
11 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các khu vực không phải là các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. |
|
||
289 |
12 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
|
|
||
290 |
13 |
Giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất |
|
|||
291 |
14 |
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước |
Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các khu vực không phải là các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|
||
292 |
15 |
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước |
|
|||
293 |
16 |
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|||
294 |
17 |
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức trong nước, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các khu vực không phải là các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|
||
295 |
18 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các khu vực không phải là các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|
||
296 |
19 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các khu vực không phải là các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
|
||
297 |
20 |
Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất |
Không quá 38 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian Công ty nông, lâm nghiệp hoàn thiện hồ sơ và gửi Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc. |
|
||
298 |
21 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Thời hạn giải quyết không quá 60 ngày kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai; Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật. - Đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn;vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. |
Quyết định số 1143/QĐ-UBND ngày 21/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
|
|
II. Lĩnh vực môi trường |
|
||||
299 |
22 |
Cấp Giấy phép môi trường |
02 trường hợp: - Trường hợp 1: 15 ngày, thời gian thẩm định 10 ngày; thời gian trình phê duyệt 05 ngày (Sở TN&MT kiểm tra nội dung, trình 02 ngày, UBND tỉnh xem xét phê duyệt 03 ngày) - Trường hợp 2: 30 ngày, thời gian thẩm định 20 ngày; thời gian trình phê duyệt 10 ngày (Sở TN&MT kiểm tra nội dung, trình: 6 ngày, UBND tỉnh xem xét phê duyệt: 04 ngày) |
- Trường hợp 1: 03 ngày. - Trường hợp 2: 04 ngày |
Quyết định số 1143/QĐ-UBND ngày 21/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
300 |
23 |
Cấp đổi Giấy phép môi trường |
10 ngày (Sở TN&MT kiểm tra nội dung, trình: 07 ngày, UBND tỉnh xem xét phê duyệt: 03 ngày) |
03 ngày |
|
|
301 |
24 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường |
15 ngày (Sở TN&MT kiểm tra nội dung, trình: 12 ngày, UBND tỉnh xem xét phê duyệt: 03 ngày) |
03 ngày |
|
|
302 |
25 |
Cấp lại Giấy phép môi trường |
03 trường hợp: - Trường hợp 1: 15 ngày: thời gian thẩm định 09 ngày; thời gian trình phê duyệt 06 ngày (Sở TN&MT kiểm tra nội dung, trình: 03 ngày, UBND tỉnh xem xét phê duyệt: 03 ngày) - Trường hợp: 20 ngày: thời gian thẩm định 12 ngày; thời gian trình phê duyệt 08 ngày (Sở TN&MT kiểm tra nội dung, trình: 05 ngày, UBND tỉnh xem xét phê duyệt: 03 ngày) - Trường hợp: 30 ngày: thời gian thẩm định 20 ngày; thời gian trình phê duyệt 10 ngày (Sở TN&MT kiểm tra nội dung, trình: 06 ngày, UBND tỉnh xem xét phê duyệt: 04 ngày) |
- Trường hợp 1: 03 ngày - Trường hợp 2: 03 ngày - Trường hợp 3: 04 ngày |
|
|
303 |
26 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
50 ngày: thời gian thẩm định 30 ngày; thời gian trình phê duyệt 20 ngày (Sở TN&MT kiểm tra nội dung, trình 15 ngày, UBND tỉnh xem xét phê duyệt 05 ngày) |
05 ngày |
Quyết định số 1459/QĐ-UBND ngày 6/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
304 |
27 |
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ- CP) |
45 ngày: thời gian thẩm định 30 ngày; thời gian trình phê duyệt 15 ngày (Sở TN&MT kiểm tra nội dung, trình 11 ngày, UBND tỉnh xem xét phê duyệt 04 ngày) |
04 ngày |
|
|
|
III. Lĩnh vực Biển và Hải đảo |
|
||||
305 |
28 |
Giao khu vực biển |
40 ngày làm việc |
5,5 ngày làm việc |
Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
306 |
29 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển |
37 ngày làm việc |
7,5 ngày làm việc |
|
|
307 |
30 |
Gia hạn Quyết định giao khu vực biển |
40 ngày làm việc |
7,5 ngày làm việc |
|
|
308 |
31 |
Thu hồi khu vực biển |
45 ngày làm việc đối với trường hợp thu hồi khu vực biển vì vì tổ chức, cá nhân được giao khu vực biển vi phạm một trong các quy định tại các điểm a, c và d khoản 1 Điều 21 Nghị định số 51/2014/NĐ-CP. |
9,5 ngày làm việc |
|
|
35 ngày làm việc đối với trường hợp thu hồi vì mục đích quốc phòng, an ninh. |
9,5 ngày làm việc |
|
||||
309 |
32 |
Trả lại khu vực biển |
40 ngày làm việc |
6,5 ngày làm việc |
|
|
310 |
33 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử (cấp tỉnh) |
Đối với dữ liệu đơn giản: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. |
1,5 ngày làm việc |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 11/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Đối với dữ liệu phức tạp, cần phải có thời gian để xem xét, tìm kiếm, sao chép, trích xuất, tập hợp từ trong cơ sở dữ liệu: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. |
5,5 ngày làm việc |
|
||||
Trường hợp nội dung yêu cầu quá phức tạp, khối lượng lớn: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ; |
7,5 ngày làm việc |
|
||||
311 |
34 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu (cấp tỉnh) |
Đối với dữ liệu đơn giản: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. |
1,5 ngày làm việc |
|
|
Đối với dữ liệu phức tạp, cần phải có thời gian để xem xét, tìm kiếm, sao chép, trích xuất, tập hợp từ trong cơ sở dữ liệu: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. |
5,5 ngày làm việc |
|
||||
- Trường hợp nội dung yêu cầu quá phức tạp, khối lượng lớn: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ; |
7,5 ngày làm việc |
|
||||
|
IV. Lĩnh vực Tài nguyên Nước |
|
||||
312 |
35 |
Trả lại giấy phép khai thác, sử dụng tài nguyên nước (trừ Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm) |
10 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
313 |
36 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên; Mã TTHC:1.001740 |
40 ngày làm việc đối với trường hợp không chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh kể từ ngày nhận đề nghị của Chủ đầu tư |
07 ngày làm việc |
|
|
60 ngày làm việc đối với trường hợp chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh kể từ ngày nhận đề nghị của Chủ đầu tư |
07 ngày làm việc |
|
||||
314 |
37 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm; Mã TTHC: 1.004232 |
36 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. |
07 ngày làm việc |
|
|
315 |
38 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm; Mã TTHC: 1.004228 |
31 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. |
05 ngày làm việc |
|
|
316 |
39 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm; Mã TTHC: 1.004223 |
36 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. |
07 ngày làm việc |
|
|
317 |
40 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm; Mã TTHC: 1.004211 |
31 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. |
07 ngày làm việc |
|
|
318 |
41 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm; Mã TTHC: 1.004179 |
36 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. |
07 ngày làm việc |
|
|
319 |
42 |
Gia hạn/ điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; |
31 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ |
07 ngày làm việc |
|
|
320 |
43 |
Cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng tài nguyên nước (trừ Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm) |
16 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
|
|
321 |
44 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh) |
Thời gian giải quyết thủ tục: Việc tiếp nhận, thẩm định tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành được thực hiện đồng thời với việc tiếp nhận, thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép về tài nguyên nước. |
|
|
|
322 |
45 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
31 ngày làm việc đối với trường hợp điều chỉnh do điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng TNN |
07 ngày làm việc |
|
|
15 ngày làm việc đối với trường hợp khác theo quy định. |
05 ngày làm việc |
|
||||
|
V. Lĩnh vực Tài nguyên khoáng sản |
|
||||
323 |
46 |
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
Không quá 87 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
324 |
47 |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
Không quá 45 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
|
325 |
48 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
Không quá 45 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
|
326 |
49 |
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
Không quá 45 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
|
327 |
50 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
Không quá 184 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
|
328 |
51 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
Không quá 10 ngày làm việc |
4,5 ngày làm việc |
|
|
329 |
52 |
Cấp, điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản; cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
- Đối với hồ sơ cấp giấy phép khai thác khoáng sản: Không quá 87 ngày làm việc. - Đối với hồ sơ điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản: Không quá 40 ngày làm việc. - Đối với hồ sơ khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: Không quá 57 ngày làm việc. |
08 ngày làm việc |
|
|
330 |
53 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản; |
Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ |
05 ngày làm việc |
|
|
331 |
54 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ |
05 ngày làm việc |
|
|
332 |
55 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
Không quá 45 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
|
333 |
56 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
Không quá 45 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
|
334 |
57 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
Không quá 45 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
|
335 |
58 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
Không quá 78 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
|
|
336 |
59 |
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Không quá 33 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
|
337 |
60 |
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Không quá 18 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
|
338 |
61 |
Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Không quá 21 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
|
|
Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền quyết định UBND tỉnh ủy quyền giải quyết cho các sở, ngành |
|
||||
339 |
1 |
I. Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
|
|
Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 11/09/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh. - Ủy quyền tại Quyết định số 1480/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh - Thời hạn ủy quyền: từ 31/10/2023 đến 31/12/2025 |
|
340 |
2 |
Thủ tục khai báo thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
341 |
3 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
342 |
4 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
343 |
5 |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
344 |
6 |
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
345 |
7 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
346 |
8 |
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
|
|
II. Lĩnh vực Điện |
|
|
|
|
347 |
1 |
Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
Quyết định số 741/QĐ UBND ngày 16/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh; Ủy quyền cho Sở Công Thương thực hiện tại Quyết định số 2140/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của UBND tỉnh |
|
348 |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
7 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
349 |
3 |
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
350 |
4 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
7 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
351 |
5 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
352 |
6 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương |
7 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
353 |
7 |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
354 |
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
7 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
|
|
III. Lĩnh vực Di sản văn hóa |
|
|
|
|
355 |
1 |
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
3 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được UBND tỉnh ủy quyền cấp phép theo Quyết định số 735/QĐ-UBND, ngày 25/5/2012 |
|
|
|
IV. Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
|
|
356 |
1 |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được UBND tỉnh ủy quyền quản lý nhà nước về lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn trên địa bàn tỉnh Phú Yên tại Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 30/3/2021. Thời hạn ủy quyền được thực hiện từ tháng 4/2021 đến 31/12/2025 |
|
357 |
2 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|
Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 1241/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên |
Người ký: | Lê Tấn Hổ |
Ngày ban hành: | 13/09/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
Chưa có Video