ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 124/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 19 tháng 01 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 516/TT-STNMT, ngày 06 tháng 12 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Lãnh đạo các sở, ban, ngành cấp tỉnh và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
THỦ TỤC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 19/01/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực đất đai |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng, chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng đất cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
4 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất mà có yêu cầu bổ sung tài sản cho đối tượng là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
5 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
6 |
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
7 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
8 |
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
9 |
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do bị mất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
11 |
Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
12 |
Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để bán |
II |
Lĩnh vực khoáng sản, địa chất |
1 |
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
2 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
3 |
Thủ tục cho phép trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản |
4 |
Thủ tục cấp giấy phép chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
5 |
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò đá vật liệu xây dựng thông thường và than bùn |
6 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thăm dò đá vật liệu xây dựng thông thường và than bùn |
7 |
Thủ tục cho phép trả lại Giấy phép thăm dò đá vật liệu xây dựng thông thường và than bùn |
8 |
Thủ tục cấp Giấy phép chuyển nhượng quyền thăm dò đá vật liệu xây dựng thông thường và than bùn |
9 |
Thủ tục cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
10 |
Thủ tục gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
11 |
Thủ tục cho phép trả lại giấy phép khai thác khoáng sản |
12 |
Thủ tục cấp giấy phép chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
13 |
Thủ tục cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
14 |
Thủ tục gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
15 |
Thủ tục cho phép trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
16 |
Thủ tục Thẩm định hồ sơ đóng cửa mỏ khai thác khoáng sản |
III |
Lĩnh vực môi trường |
1 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ báo cáo đánh giá tác động môi trường |
2 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt dự án cải tạo, phục hồi môi trường của các dự án khai thác khoáng sản |
3 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt dự án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung của các dự án khai thác khoáng sản |
4 |
Thủ tục Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
IV |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
1 |
Thủ tục Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất |
2 |
Thủ tục Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
3 |
Thủ tục Hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
V |
Lĩnh vực đo đạc và bản đồ |
1 |
Thủ tục Bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
2 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
3 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động đo đạc và bản đồ |
Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Yên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
Số hiệu: | 124/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên |
Người ký: | Phạm Đình Cự |
Ngày ban hành: | 19/01/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Yên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
Chưa có Video