Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 1237/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 07 tháng 5 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CƠ CẤU VIÊN CHỨC THEO CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC MỘT SỐ ĐƠN VỊ THUỘC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP của Chính phủ;

Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9/2016;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 65/TTr-LĐTBXH ngày 20/4/2020 và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 905/TTr-SNV ngày 24/4/2020.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc các đơn vị: Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Nam, Trung tâm Công tác xã hội Quảng Nam, Trung tâm Nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công Quảng Nam, Trung tâm Bảo trợ xã hội Quảng Nam, Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần Quảng Nam, Cơ sở cai nghiện ma túy Quảng Nam, Làng Hòa Bình Quảng Nam thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, gồm:

1. Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Nam: Danh mục trí việc làm là 15 vị trí, số lượng người làm việc đến năm 2021 là 15 biên chế viên chức sự nghiệp khác.

2. Trung tâm Công tác xã hội Quảng Nam: Danh mục vị trí việc làm là 10 vị trí, số lượng người làm việc đến năm 2021 là 09 biên chế viên chức sự nghiệp khác.

3. Trung tâm Nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công Quảng Nam: Danh mục vị trí việc làm là 16 vị trí, số lượng người làm việc đến năm 2021 là 21 biên chế viên chức sự nghiệp (07 biên chế sự nghiệp y tế và 14 biên chế sự nghiệp khác).

4. Trung tâm Bảo trợ xã hội Quảng Nam: Danh mục vị trí việc làm là 16 vị trí, số lượng người làm việc đến năm 2021 là 20 biên chế viên chức sự nghiệp (05 biên chế sự nghiệp y tế và 15 biên chế sự nghiệp khác).

5. Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần Quảng Nam: Danh mục vị trí việc làm là 15 vị trí, số lượng người làm việc đến năm 2021 là 21 biên chế viên chức sự nghiệp (08 biên chế sự nghiệp y tế và 13 biên chế sự nghiệp khác).

6. Cơ sở cai nghiện ma túy Quảng Nam: Danh mục vị trí việc làm là 14 vị trí, số lượng người làm việc đến năm 2021 là 18 biên chế viên chức sự nghiệp (03 biên chế sự nghiệp y tế và 15 biên chế sự nghiệp khác).

7. Làng Hòa Bình Quảng Nam: Danh mục vị trí việc làm là 16 vị trí, số lượng người làm việc đến năm 2021 là 19 biên chế viên chức sự nghiệp (07 biên chế sự nghiệp y tế và 12 biên chế sự nghiệp khác).

Hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 và Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ tại các đơn vị sự nghiệp công lập nêu trên được thực hiện theo quy định hiện hành.

(Có Phụ lục danh mục kèm theo).

Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

1. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chỉ đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Nam, Trung tâm Công tác xã hội Quảng Nam, Trung tâm Nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công Quảng Nam, Trung tâm Bảo trợ xã hội Quảng Nam, Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần Quảng Nam, Cơ sở cai nghiện ma túy Quảng Nam, Làng Hòa Bình Quảng Nam:

- Triển khai thực hiện hiệu quả Đề án vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp; trong đó, phải hoàn chỉnh bản mô tả công việc và khung năng lực đối với từng vị trí việc làm theo danh mục phê duyệt, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ) theo dõi, quản lý.

- Xây dựng kế hoạch tuyển dụng viên chức, thực hiện sử dụng, quản lý viên chức theo vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp đảm bảo quy định; thực hiện tinh giản biên chế theo quy định tại Nghị quyết số 39- NQ/TW ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị (đến năm 2021 giảm tối thiểu 10% so với biên chế giao năm 2015) và các quy định hiện hành.

- Trong quá trình thực hiện Đề án vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp, nếu có vướng mắc phát sinh, các đơn vị sự nghiệp công lập tổng hợp, tham mưu Sở Lao động - Thương binh và Xã hội báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem xét, quyết định điều chỉnh, bổ sung Danh mục đã được phê duyệt.

2. Giao Sở Nội vụ theo dõi, giám sát việc triển khai thực hiện Đề án vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp các đơn vị: Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Nam, Trung tâm Công tác xã hội Quảng Nam, Trung tâm Nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công Quảng Nam, Trung tâm Bảo trợ xã hội Quảng Nam, Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần Quảng Nam, Cơ sở cai nghiện ma túy Quảng Nam, Làng Hòa Bình Quảng Nam thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, KG –VX, TH, NC.
E:\Kien-UBND\Dropbox\Kien 2020\Noi vu\Vi tri viec lam\ QD phe duyet VTVL DVSN thuoc So Lao dong (905 SNV).doc

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 

DANH MỤC

VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1237/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. Vị trí việc làm:

STT

Tên vị trí việc làm

Tên chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Số lượng người làm việc

Ghi chú

Viên chức

Hợp đồng

1

2

3

4

5

6

7

1

TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM (15 vị trí)

15

 

 

1.1

Vị trí việc làm thuộc nhóm công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành (04 vị trí)

3

 

 

1.1.1

Giám đốc

Chuyên viên hoặc tương đương

III

1

 

 

1.1.2

Phó Giám đốc

Chuyên viên hoặc tương đương

III

2

 

 

1.1.3

Trưởng phòng (được bổ nhiệm từ vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp và công việc hỗ trợ phục vụ)

Chuyên viên hoặc tương đương

III

Kiêm nhiệm

 

 

1.1.4

Phó Trưởng phòng (được bổ nhiệm từ vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp và công việc hỗ trợ phục vụ)

Chuyên viên hoặc tương đương

III

Kiêm nhiệm

 

 

1.2

Vị trí gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp (05 vị trí)

10

 

 

1.2.1

Thông tin thị trường lao động

Nhân viên

IV

1

 

 

1.2.2

Xuất khẩu lao động

Nhân viên

IV

1

 

 

1.2.3

Tư vấn, giới thiệu việc làm

Nhân viên

IV

1

 

 

1.2.4

Sàn giao dịch việc làm

Nhân viên

IV

1

 

 

1.2.5

Bảo hiểm thất nghiệp

Nhân viên

IV

6

 

 

1.3

Vị trí việc làm gắn với công tác hỗ trợ, phục vụ (06 vị trí)

2

 

 

1.3.1

Kế toán

Kế toán viên trung cấp

IV

1

 

 

1.3.2

Tổng hợp, hành chính, quản trị

Nhân viên

IV

1

 

 

1.3.3

Văn thư, thủ quỹ

Nhân viên

IV

Kiêm nhiệm

 

 

1.3.4

Lái xe

Nhân viên

 

 

 

 

1.3.5

Tạp vụ (03 địa điểm làm việc)

Nhân viên

 

 

 

 

1.3.6

Bảo vệ (03 địa điểm làm việc)

Nhân viên

 

 

 

 

2

TRUNG TÂM CÔNG TÁC XÃ HỘI (10 vị trí)

9

 

 

2.1

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành (04 vị trí)

2

 

 

2.1.1

Giám đốc

Chuyên viên hoặc tương đương

III

1

 

 

2.1.2

Phó Giám đốc

Chuyên viên hoặc tương đương

III

1

 

 

2.1.3

Trưởng phòng (được bổ nhiệm từ vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp và công việc hỗ trợ phục vụ)

Chuyên viên hoặc tương đương

III

Kiêm nhiệm

 

 

2.1.4

Phó Trưởng phòng (được bổ nhiệm từ vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp và công việc hỗ trợ phục vụ)

Chuyên viên hoặc tương đương

III

Kiêm nhiệm

 

 

2.2

Vị trí việc làm gắn với các hoạt động nghề nghiệp (03 vị trí)

6

 

 

2.2.1

Công tác xã hội

Nhân viên

IV

2

 

 

2.2.2

Chăm sóc trực tiếp đối tượng

Nhân viên

IV

3

 

 

2.2.3

Tâm lý

Nhân viên

IV

1

 

 

2.3

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ (03 vị trí)

1

 

 

2.3.1

Kế toán

Kế toán viên trung cấp

IV

1

 

 

2.3.2

Văn thư, thủ quỹ, thủ kho

Nhân viên

IV

Kiêm nhiệm

 

 

2.3.3

Bảo vệ

Nhân viên

 

 

 

 

3

TRUNG TÂM NUÔI DƯỠNG, ĐIỀU DƯỠNG NGƯỜI CÓ CÔNG (16 vị trí)

21

 

 

3.1

Vị trí việc làm thuộc nhóm công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành (04 vị trí)

6

 

 

3.1.1

Giám đốc

Chuyên viên hoặc tương đương

III

1

 

 

3.1.2

Phó Giám đốc

Chuyên viên hoặc tương đương

III

2

 

 

3.1.3

Trưởng phòng

Chuyên viên hoặc tương đương

III

3

 

 

3.1.4

Phó Trưởng phòng (được bổ nhiệm từ vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp và công việc hỗ trợ phục vụ)

Chuyên viên hoặc tương đương

III

Kiêm nhiệm

 

 

3.2

Vị trí gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp (06 vị trí)

12

 

 

3.2.1

Y tế, điều dưỡng

Y sĩ hoặc Điều dưỡng hoặc tương đương

IV

6

 

 

3.2.2

Phục hồi chức năng

Kỹ thuật y

IV

1

 

 

3.2.3

Công tác xã hội

Nhân viên

IV

1

 

 

3.2.4

Tâm lý

Nhân viên

IV

1

 

 

3.2.5

Lễ tân, quản lý buồng phòng

Nhân viên

IV

1

 

 

3.2.6

Chăm sóc dinh dưỡng, chăm sóc trực tiếp đối tượng

Nhân viên

IV

2

 

 

3.3

Vị trí việc làm gắn với công tác hỗ trợ, phục vụ (06 vị trí)

3

 

 

3.3.1

Quản trị - Hành chính

Nhân viên

IV

1

 

 

3.3.2

Kế toán

Kế toán viên trung cấp

IV

1

 

 

3.3.3

Văn thư, thủ quỹ, thủ kho

Nhân viên

IV

1

 

 

3.3.4

Kỹ thuật viên điện, điện tử, cấp thoát nước

Nhân viên

 

 

 

 

3.3.5

Bảo vệ

Nhân viên

 

 

 

 

3.3.6

Lái xe

Nhân viên

 

 

 

 

4

TRUNG TÂM BẢO TRỢ XÃ HỘI (16 vị trí)

20

 

 

4.1

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành (04 vị trí)

6

 

 

4.1.1

Giám đốc

Chuyên viên hoặc tương đương

III

1

 

 

4.1.2

Phó Giám đốc

Chuyên viên hoặc tương đương

III

2

 

 

4.1.3

Trưởng phòng

Chuyên viên hoặc tương đương

III

3

 

 

4.1.4

Phó Trưởng phòng (được bổ nhiệm từ vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp và công việc hỗ trợ phục vụ)

Chuyên viên hoặc tương đương

III

Kiêm nhiệm

 

 

4.2

Vị trí việc làm gắn với các hoạt động nghề nghiệp (07 vị trí)

13

 

 

4.2.1

Công tác xã hội

Nhân viên

IV

2

 

 

4.2.2

Tâm lý

Nhân viên

IV

1

 

 

4.2.3

Y tế, điều dưỡng

Y sĩ hoặc Điều dưỡng hoặc tương đương

IV

3

 

 

4.2.4

Phục hồi chức năng

Kỹ thuật y

IV

2

 

 

4.2.5

Dạy văn hóa, dạy nghề

Nhân viên

IV

1

 

 

4.2.6

Chăm sóc trực tiếp đối tượng

Nhân viên

IV

3

 

 

4.2.7

Chăm sóc dinh dưỡng

Nhân viên

IV

1

 

 

4.3

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ (05 vị trí)

1

 

 

4.3.1

Kế toán

Kế toán viên trung cấp

IV

1

 

 

4.3.2

Hành chính, quản trị, tổng hợp

Nhân viên

IV

Kiêm nhiệm

 

 

4.3.3

Văn thư, thủ quỹ, thủ kho

Nhân viên

IV

Kiêm nhiệm

 

 

4.3.4

Bảo vệ

 

 

 

 

 

4.3.5

Lái xe

 

 

 

 

 

5

TRUNG TÂM ĐIỀU DƯỠNG NGƯỜI TÂM THẦN (15 vị trí)

21

 

 

5.1

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành (04 vị trí)

5

 

 

5.1.1

Giám đốc

Chuyên viên hoặc tương đương

III

1

 

 

5.1.2

Phó Giám đốc

Chuyên viên hoặc tương đương

III

2

 

 

5.1.3

Trưởng phòng

Chuyên viên hoặc tương đương

III

2

 

 

5.1.4

Phó Trưởng phòng (được bổ nhiệm từ vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp và công việc hỗ trợ phục vụ)

Chuyên viên hoặc tương đương

III

Kiêm nhiệm

 

 

5.2

Vị trí việc làm gắn với các hoạt động nghề nghiệp (06 vị trí)

14

 

 

5.2.1

Công tác xã hội

Nhân viên

IV

3

 

 

5.2.2

Tâm lý

Nhân viên

IV

1

 

 

5.2.3

Y tế, điều dưỡng

Y sĩ hoặc Điều dưỡng hoặc tương đương

IV

5

 

 

5.2.4

Phục hồi chức năng

Kỹ thuật y

IV

2

 

 

5.2.5

Chăm sóc trực tiếp đối tượng

Nhân viên

IV

2

 

 

5.2.6

Chăm sóc dinh dưỡng

Nhân viên

IV

1

 

 

5.3

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ (05 vị trí)

2

 

 

5.3.1

Kế toán

Kế toán viên trung cấp

IV

1

 

 

5.3.2

Hành chính, tổng hợp

Nhân viên

IV

Kiêm nhiệm

 

 

5.3.3

Văn thư, thủ quỹ, thủ kho

Nhân viên

IV

1

 

 

5.3.4

Bảo vệ

 

 

 

 

 

5.3.5

Lái xe

 

 

 

 

 

6

CƠ SỞ CAI NGHIỆN MA TÚY (14 vị trí)

18

 

 

6.1

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành (04 vị trí)

3

 

 

6.1.1

Giám đốc

Chuyên viên hoặc tương đương

III

1

 

 

6.1.2

Phó Giám đốc

Chuyên viên hoặc tương đương

III

2

 

 

6.1.3

Trưởng phòng, Ban (được bổ nhiệm từ vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp và công việc hỗ trợ phục vụ)

Chuyên viên hoặc tương đương

III

Kiêm nhiệm

 

 

6.1.4

Phó Trưởng phòng, Ban (được bổ nhiệm từ vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp và công việc hỗ trợ phục vụ)

Chuyên viên hoặc tương đương

III

Kiêm nhiệm

 

 

6.2

Vị trí việc làm gắn với các hoạt động nghề nghiệp (05 vị trí)

 

 

12

 

 

6.2.1

Điều trị, phục hồi sức khỏe

Y sĩ hoặc Điều dưỡng hoặc tương đương

IV

3

 

 

6.2.2

Tư vấn tâm lý trị liệu, giáo dục phục hồi hành vi

Nhân viên

IV

2

 

 

6.2.3

Công tác xã hội

Nhân viên

IV

1

 

 

6.2.4

Lao động trị liệu, dạy nghề, dạy văn hóa

Nhân viên

IV

2

 

 

6.2.5

Quản lý học viên

Nhân viên

IV

4

 

 

6.3

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ (05 vị trí)

 

 

3

 

 

6.3.1

Kế toán

Kế toán viên trung cấp

IV

1

 

 

6.3.2

Hành chính, tổng hợp, quản trị

Nhân viên

IV

1

 

 

6.3.3

Văn thư, thủ quỹ

Nhân viên

IV

1

 

 

6.3.4

Bảo vệ

 

 

 

 

 

6.3.5

Lái xe

 

 

 

 

 

7

LÀNG HÒA BÌNH (16 vị trí)

19

 

 

7.1

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành (04 vị trí)

6

 

 

7.1.1

Giám đốc

Chuyên viên hoặc tương đương

III

1

 

 

7.1.2

Phó Giám đốc

Chuyên viên hoặc tương đương

III

2

 

 

7.1.3

Trưởng phòng

Chuyên viên hoặc tương đương

III

3

 

 

7.1.4

Phó Trưởng phòng (được bổ nhiệm từ vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp và công việc hỗ trợ phục vụ)

Chuyên viên hoặc tương đương

III

Kiêm nhiệm

 

 

7.2

Vị trí việc làm gắn với các hoạt động nghề nghiệp (07 vị trí)

12

 

 

7.2.1

Công tác xã hội

Nhân viên

IV

2

 

 

7.2.2

Tâm lý

Nhân viên

IV

1

 

 

7.2.3

Y tế, điều dưỡng

Y sĩ hoặc Điều dưỡng hoặc tương đương

IV

3

 

 

7.2.4

Phục hồi chức năng

Kỹ thuật y

IV

1

 

 

7.2.5

Chăm sóc trực tiếp đối tượng

Nhân viên

IV

2

 

 

7.2.6

Chăm sóc dinh dưỡng

Nhân viên

IV

1

 

 

7.2.7

Dạy văn hóa, dạy nghề

Nhân viên

IV

2

 

 

7.3

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ (05 vị trí)

 

 

1

 

 

7.3.1

Kế toán

Kế toán viên trung cấp

IV

1

 

 

7.3.2

Hành chính, tổng hợp

Nhân viên

IV

Kiêm nhiệm

 

 

7.3.3

Văn thư, thủ quỹ

Nhân viên

IV

Kiêm nhiệm

 

 

7.3.4

Bảo vệ

Nhân viên

 

 

 

 

7.3.5

Lái xe

Nhân viên

 

 

 

 

B. Số lượng người làm việc:

1. Trung tâm Dịch vụ việc làm Quảng Nam: Đến năm 2021 là 15 biên chế viên chức sự nghiệp khác

2. Trung tâm Công tác xã hội Quảng Nam: Đến năm 2021 là 09 biên chế viên chức sự nghiệp.

3. Trung tâm Nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công Quảng Nam: Đến năm 2021 là 21 biên chế viên chức sự nghiệp.

4. Trung tâm Bảo trợ xã hội Quảng Nam: Đến năm 2021 là 20 biên chế viên chức sự nghiệp.

5. Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần Quảng Nam: Đến năm 2021 là 21 biên chế viên chức sự nghiệp.

6. Cơ sở cai nghiện ma túy Quảng Nam: Đến năm 2021 là 18 biên chế viên chức sự nghiệp.

7. Làng Hòa bình Quảng Nam: Đến năm 2021 là 19 biên chế viên chức sự nghiệp.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1237/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc một số đơn vị thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam

Số hiệu: 1237/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
Người ký: Lê Trí Thanh
Ngày ban hành: 07/05/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [3]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1237/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc một số đơn vị thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam

Văn bản liên quan cùng nội dung - [8]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…