ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1237/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 19 tháng 7 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định 1722/QĐ-TTg ngày 02/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Thông tư số 01/2017/TT-UBDT ngày 10/5/2017 của Ủy ban Dân tộc quy định chi tiết thực hiện Dự án 2 (Chương trình 135) thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Thông tư số 15/2017/TT-BTC ngày 15/02/2017 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020; Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức; Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ hội nghị; Nghị Quyết số 35/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của Hội đồng Nhân dân tỉnh ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Bắc Giang,
Xét đề nghị của Ban Dân tộc tại Tờ trình số 11/TTr-BDT ngày 11/7/2017,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Kế hoạch số 167/KH-BDT ngày 11/7/2017 của Ban Dân tộc về đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực cán bộ xã, thôn, cộng đồng thuộc Chương trình 135 năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
Điều 2. Giao Ban Dân tộc chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành và UBND các huyện Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế, Lạng Giang và Hiệp Hòa tổ chức thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực cán bộ xã, thôn, cộng đồng thuộc Chương trình 135 năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
Sở Tài chính giao dự toán kinh phí đảm bảo thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng theo quy định hiện hành.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Ban Dân tộc, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT CHỦ TỊCH |
Thực hiện Quyết định 1722/QĐ-TTg ngày 02/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Thông tư số 01/2017/TT-UBDT ngày 10/5/2017 của Ủy ban Dân tộc quy định chi tiết thực hiện Dự án 2 (Chương trình 135) thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Thông tư số 15/2017/TT-BTC ngày 15/02/2017 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020; Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính về Quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức; Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ hội nghị; Nghị Quyết số 35/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của Hội đồng Nhân dân tỉnh về ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Bắc Giang;
Căn cứ thực tế về nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng cán bộ xã, thôn bản của các huyện Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế, Hiệp Hòa và Lạng Giang; Ban Dân tộc xây dựng Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực cán bộ xã, thôn, cộng đồng thuộc Chương trình 135 năm 2017 báo cáo UBND tỉnh phê duyệt như sau:
1. Trang bị, bổ sung những kiến thức về chuyên môn nghiệp vụ, xoá đói giảm nghèo, nâng cao nhận thức pháp luật, nâng cao kỹ năng kiến thức đầu tư và kỹ năng quản lý điều hành để hoàn thành nhiệm vụ cho cán bộ, công chức cấp xã.
2. Chuyển giao tiến bộ khoa học kỹ thuật tiên tiến vào sản xuất cho hộ nghèo vùng khó khăn để vươn lên thoát nghèo ổn định cuộc sống.
3. Đào tạo, bồi dưỡng đúng đối tượng, địa bàn; hình thức đào tạo cụ thể, hiệu quả và sát thực với nhu cầu thực tế của địa phương. Việc thực chế độ chính sách trong đào tạo đảm bảo theo đúng quy định của Nhà nước.
II. BỊA BÀN, ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG:
1. Địa bàn:
- 52 xã (40 xã ĐBKK và 12 xã An toàn khu) thuộc 5 huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế và Hiệp Hòa;
- 99 thôn, bản đặc biệt khó khăn thuộc 23 xã, thị trấn khu vực II của 5 huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế, Lạng Giang.
2. Đối tượng:
1. Cộng đồng: ban giám sát cộng đồng xã; đại diện cộng đồng; lãnh đạo tổ, nhóm; cán bộ chi hội đoàn thể; cộng tác viên giảm nghèo; các tổ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng tại thôn; người có uy tín trong cộng đồng và người dân; ưu tiên người dân tộc thiểu số và phụ nữ trong các hoạt động nâng cao năng lực.
2. Cán bộ cơ sở: cán bộ xã và thôn (bao gồm cả cán bộ luân chuyển, cán bộ tăng cường), cán bộ khuyến nông, thú y cấp xã và thôn; ưu tiên cán bộ dân tộc thiểu số, cán bộ nữ trong các hoạt động nâng cao năng lực.
Năm 2017, tập trung đào tạo, bồi dưỡng các nội dung liên quan đến triển khai thực hiện Chương trình 135, các chính sách dân tộc và chuyển giao kiến thức, khoa học kỹ thuật trong lĩnh vực nông - lâm nghiệp cho người dân các xã, thôn bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh. Cụ thể:
1. Bồi dưỡng kỹ năng thực hiện gói thầu giao cho cộng đồng thi công theo cơ chế đặc thù
- Đối tượng: Chủ tịch UBND xã; Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc xã; cán bộ tài chính - kế toán; cán bộ địa chính - xây dựng xã; trưởng thôn, bí thư chi bộ và đại diện một số hộ dân tại các thôn đặc biệt khó khăn của một số xã khu vực II; các thôn thuộc một số xã đặc biệt khó khăn của 4 huyện Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam và Yên Thế.
- Số lượng: 834 học viên, chia làm 10 lớp;
- Nội dung: Kỹ năng triển khai thực hiện gói thầu giao cho cộng đồng thi công theo cơ chế đặc thù quy định tại Nghị định 161/2016/NĐ-CP về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020
- Thời gian tập huấn: 01 ngày/lớp.
- Địa điểm tập huấn: Tại các xã, thôn.
- Kinh phí: 141.468.000 đồng;
2. Chương trình 135 và các chính sách phát triển kinh tế - xã hội; công tác lập kế hoạch có sự tham gia của người dân trong thực hiện các chính sách
- Đối tượng: Chủ tịch (hoặc PCT) UBND xã, cán bộ làm công tác dân tộc cấp xã; trưởng (hoặc phó) thôn; thành viên ban công tác mặt trận thôn, thành viên chi hội phụ nữ các thôn đặc biệt khó khăn thuộc các xã khu vực II và các thôn thuộc các xã đặc biệt khó khăn và các xã an toàn khu tại các huyện Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế, Hiệp Hòa. Riêng xã Hương Sơn, huyện Lạng Giang: mỗi thôn đặc biệt khó khăn mời 6 thành phần và cán bộ cấp xã mời 8 thành phần.
- Số lượng: 1881 học viên, chia làm 20 lớp.
- Nội dung: Hướng dẫn thực hiện Chương trình 135; Công tác dân tộc và các chính sách dân tộc đang triển khai thực hiện trong giai đoạn 2016-2020; công tác lập kế hoạch có sự tham gia của người dân trong thực hiện các chính sách.
- Thời gian tập huấn: 01 ngày/lớp.
- Địa điểm: Tại các xã, thôn.
- Kinh phí: 378.137.000 đồng.
3. Bồi dưỡng nghiệp vụ Quản lý dự án
- Đối tượng: Cán bộ Ban quản lý cấp xã (chưa có chứng chỉ) thuộc diện đầu tư của chương trình 135 năm 2017;
- Số lượng: 83 học viên (theo nhu cầu đăng ký của các xã), với 01 lớp;
- Nội dung: bồi dưỡng kiến thức quản lý dự án theo chương trình của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thời gian tập huấn: 05 ngày/lớp.
- Địa điểm tập huấn: thành phố Bắc Giang.
- Kinh phí: 141.396.000 đồng;
- Kết thúc đợt tập huấn, học viên được cấp chứng chỉ theo quy định.
4. Các chính sách pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng, kỹ thuật thâm canh rừng gỗ lớn và chuyển hóa rừng gỗ nhỏ thành rừng gỗ lớn; Kỹ thuật nuôi trồng, chăm sóc và thu hoạch một số loài cây, con nông nghiệp, cây ăn quả theo đặc thù từng địa phương
- Đối tượng: Người dân (đại diện các hộ gia đình, ưu tiên hộ nghèo, hộ dân tộc thiểu số và ưu tiên phụ nữ) các thôn, xã thuộc diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2017.
- Số lượng: 2.950 người, chia làm 34 lớp;
- Nội dung: tập huấn các chính sách pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng, kỹ thuật thâm canh rừng gỗ lớn và chuyển hóa rừng gỗ nhỏ thành rừng gỗ lớn đối với những xã có nhiều diện tích rừng (cả rừng sản xuất và rừng phòng hộ); Tập huấn một số lớp về kỹ thuật trồng, chăm sóc và thu hoạch một số loài cây ăn quả, cây, con nông nghiệp theo đặc thù từng địa phương;
- Thời gian tập huấn: 02 ngày/lớp.
- Địa điểm tập huấn: nhà văn hóa các thôn, xã;
- Kinh phí: 862.699.000 đồng.
5. Tổ chức cho cán bộ chủ chốt các xã đặc biệt khó khăn đi học tập kinh nghiệm về công tác quản lý tổ chức triển khai thực hiện chương trình 135 và các chính sách dân tộc
- Đối tượng: Chủ tịch UBND các xã thuộc diện đầu tư Chương trình 135; lãnh đạo và cán bộ Ban Dân tộc, phòng dân tộc các huyện; cán bộ theo dõi chương trình các sở, ngành liên quan.
- Số lượng; 48 người (35 cán bộ xã);
- Nội dung: học tập phương pháp quản lý tổ chức triển khai thực hiện chương trình 135 và các chính sách dân tộc của các tỉnh bạn;
- Thời gian: 6,5 ngày.
- Địa điểm: tỉnh Quảng Nam, Thừa Thiên Huế, Thanh Hóa.
- Kinh phí 169.300.000 đồng.
Ban Dân tộc tỉnh là cơ quan chủ trì và chịu trách nhiệm tổ chức, thực hiện dự án, cụ thể:
- Xây dựng kế hoạch chi tiết việc thực hiện các lớp tập huấn, biên soạn và in ấn tài liệu, sử dụng và quyết toán kinh phí theo đúng quy định hiện hành.
- Tổ chức thực hiện đào tạo bồi dưỡng nâng cao năng lực cho cán bộ xã, thôn và cộng đồng xong trong năm 2017.
Giao phòng Kế hoạch - Tổng hợp chủ trì, phối hợp với các phòng chuyên môn, bộ phận, các đơn vị có liên quan tham mưu tổ chức thực hiện, định kỳ báo cáo trưởng ban theo quy định./.
|
TRƯỞNG BAN |
(Kèm theo Kế hoạch số 167/KH-BDT ngày 11/7/2017 của Ban Dân tộc)
TT |
Nội dung |
Đối tượng |
Số người tham gia/lớp |
Thời gian/lớp |
Kinh phí (đồng) |
Thời gian t/hiện |
Ghi chú |
1 |
Bồi dưỡng kỹ năng thực hiện gói thầu giao cho cộng đồng thi công theo cơ chế đặc thù |
Chủ tịch UBND xã; Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc xã; cán bộ tài chính - kế toán, cán bộ xây dựng xã; trưởng thôn, bí thư chi bộ và người dân tại các thôn |
834 người/ 10 lớp |
1 ngày/ lớp |
141.468.000 |
Tháng 8/2017 |
|
2 |
Tổ chức cho cán bộ chủ chốt các xã đặc biệt khó khăn đi học tập kinh nghiệm về công tác quản lý tổ chức triển khai thực hiện chương trình 135 và các chính sách dân tộc |
Chủ tịch UBND các xã thuộc diện đầu tư Chương trình 135; lãnh đạo và cán bộ Ban Dân tộc, phòng dân tộc các huyện; cán bộ theo dõi chương trình các sở, ngành liên quan. |
40 người/1 đoàn |
6,5 ngày/ đợt |
169.300.000 |
Tháng 8/2017 |
|
3 |
Công tác dân tộc, Chương trình 135 và các chính sách phát triển kinh tế - xã hội; công tác lập kế hoạch có sự tham gia của người dân trong thực hiện các chính sách |
Chủ tịch (hoặc PCT) UBND xã, cán bộ làm công tác dân tộc cấp xã; trưởng (hoặc phó) thôn; thành viên ban công tác mặt trận thôn, thành viên chi hội phụ nữ các thôn |
1881 người/ 20 lớp |
1 ngày/ lớp |
378.137.000 |
Tháng 8- 9/2017 |
|
4 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ Quản lý dự án |
Cán bộ Ban Quản lý xã chưa cấp chứng chỉ |
83 người/1 lớp |
5 ngày/ lớp |
141.396.000 |
Tháng 9/2017 |
|
5 |
Các chính sách pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng, kỹ thuật thâm canh rừng gỗ lớn và chuyển hóa rừng gỗ nhỏ thành rừng gỗ lớn; Kỹ thuật nuôi trồng, chăm sóc và thu hoạch một số cây, con nông nghiệp, cây ăn quả theo đặc thù từng địa phương |
Người dân các thôn, xã thuộc diện đầu tư của Chương trình 135 |
2950 người/ 35 lớp |
2 ngày/ lớp |
862.699.000 |
Tháng 10- 11/2017 |
|
|
Tổng cộng |
|
67 lớp |
|
1.693.000.000 |
|
|
Ghi chú
+ Thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 15/2017/TT-BTC ngày 15/02/2017 của Bộ Tài chính về Quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020.
+ Nội dung chi và mức chi theo quy định tại Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010, Nghị Quyết số 35/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của Hội đồng Nhân dân tỉnh về ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Bắc Giang;
+ Chỉ biên soạn giáo trình, tài liệu theo Thông tư số 123/2009/TT-BTC ngày 17/6/2009 của Bộ Tài Chính.
DỰ TOÁN LỚP TẬP HUẤN KỸ NĂNG THỰC HIỆN GÓI THẦU GIAO CỘNG ĐỒNG THI CÔNG THEO CƠ CHẾ ĐẶC THÙ
(Kèm theo kế hoạch số 167/BDT-KH ngày 11/7/2017 của Ban Dân tộc tỉnh)
Địa điểm: các xã huyện Lục Nam, Lục Ngạn, Sơn Động, Yên Thế
Số lượng: 834 người (Cán bộ thôn và đại diện một số hộ dân; Xã: Chủ tịch UBND xã; Chủ tịch MTTQ xã; Tài chính xã và cán bộ xây dựng); chia 10 lớp
Thời gian: 1 ngày
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Bơn giá |
Thành tiền |
I |
Chi cho báo cáo viên |
|
|
|
14.000.000 |
1 |
Chi thù lao BCV |
Buổi |
10x2 |
500.000 |
10.000.000 |
3 |
Tiền ăn cho giảng viên |
ngày |
10 |
100.000 |
1.000.000 |
4 |
Tiền nước uống cho giảng viên |
ngày |
10 |
20.000 |
200.000 |
4 |
Tiền xe đưa đón giảng viên |
Lượt |
10x2 |
100.000 |
2.000.000 |
|
Tiền ngủ cho giảng viên |
ngày |
8 |
100.000 |
800.000 |
lI |
Chi cho học viên |
|
|
|
97.218.000 |
1 |
In ấn tài liệu |
Bộ |
834 |
20.000 |
16.680.000 |
2 |
Bút cho học viên |
Chiếc |
834 |
7.000 |
5.838.000 |
3 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
834 |
10.000 |
8.340.000 |
4 |
Tiền ăn cho học viên |
Ngày |
36 |
50.000 |
1.800.000 |
Ngày |
798 |
60.000 |
47.880.000 |
||
5 |
Nước uống học viên |
Ngày |
834 |
20.000 |
16.680.000 |
III |
Chi tổ chức lớp học |
|
|
|
25.250.000 |
1 |
Bút viết bảng |
Chiếc |
10 |
15.000 |
150.000 |
2 |
Dạ lau bảng |
Chiếc |
10 |
10.000 |
100.000 |
3 |
Thuê hội trường |
Ngày |
10 |
800.000 |
8.000.000 |
4 |
Khánh tiết phục vụ khai, bế giảng |
Lớp |
10 |
400.000 |
4.000.000 |
5 |
Tăng âm, loa đài phục vụ |
Ngày |
10 |
300.000 |
3.000.000 |
6 |
Thuê máy chiếu |
ngày |
10 |
1.000.000 |
10.000.000 |
V |
Chi quản lý lớp học |
|
|
|
5.000.000 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
141.468.000 |
LỚP HỌC TẠI KINH NGHIỆM QUẢN LÝ, TỔ CHỨC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH 135 VÀ CÁC CHÍNH SÁCH DÂN TỘC
(Kèm theo kế hoạch số 167/BDT-KH ngày 11/7/2017 của Ban Dân tộc tỉnh)
Địa điểm: Quảng Nam, Thanh Hóa, Huế
Thời gian: 6,5 ngày
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
I |
Chi cho báo cáo viên |
|
|
|
1.600.000 |
1 |
Chi thù lao BCV |
Buổi |
3 |
500.000 |
1.500.000 |
2 |
Tiền ăn cho BCV |
ngày |
3 |
100.000 |
100.000 |
II |
Chi cho học viên |
|
|
|
86.450.000 |
3 |
Tiền ăn cho học viên |
Ngày |
35x6,5 |
100.000 |
22.750.000 |
4 |
Tiền ngủ cho học viên (Ngủ 1 tối tại Huế là đô thị loại I) |
ngày/người |
35x1 |
350 |
12.250.000 |
Người/ngày |
35x5 |
250.000 |
43.750.000 |
||
5 |
Nước uống học viên |
Ngày |
35x6 |
20.000 |
4.200.000 |
6 |
Tiền xe đi lại cho học viên |
Lượt |
35x2 |
50.000 |
3.500.000 |
III |
Chi tổ chức lớp học |
|
|
|
4.500.000 |
7 |
Thuê hội trường |
buổi |
3 |
1.500.000 |
4.500.000 |
IV |
Tiền thuê xe |
Chuyến |
2 |
25.000.000 |
50.000.000 |
|
Tiền xăng xe cơ quan + phí vé |
Chuyến |
|
10.000.000 |
10.000.000 |
V |
Chi cho công tác quản lý |
|
|
|
15.300.000 |
VI |
Chi khác |
|
|
|
1.450.000 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
169.300.000 |
(Kèm theo kế hoạch số 167/BDT-KH ngày 11/7/2017 của Ban Dân tộc tỉnh)
Địa điểm: Tại các huyện, cụm xã
Số lượng: 1578 người (mỗi thôn mời 3 thành phần; xã 02 thành phần. Riêng xã Hương Sơn, huyện Lạng Giang mời mỗi thôn mời 6 thành phần; xã mời 8 thành phần.
Thời gian: 1 ngày
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
I |
Chi cho báo cáo viên |
|
|
|
24.140.000 |
1 |
Chi thù lao BCV |
Buổi |
17x2 |
500.000 |
17.000.000 |
3 |
Tiền ăn cho giảng viên |
ngày |
17 |
100.000 |
1.700.000 |
4 |
Tiền nước uống cho giảng viên |
ngày |
17x1 |
20.000 |
340.000 |
4 |
Tiền xe đưa đón giảng viên |
Lượt |
17x2 |
100.000 |
3.400.000 |
6 |
Hỗ trợ tiền ngủ cho giảng viên |
ngày |
17x1 |
100.000 |
1.700.000 |
II |
Chi cho học viên |
|
|
|
230.486.000 |
1 |
In ấn tài liệu (150 tr) |
Bộ |
1.578 |
50.000 |
78.900.000 |
2 |
Bút cho học viên |
Chiếc |
1.578 |
7.000 |
11.046.000 |
3 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
1.578 |
10.000 |
15.780.000 |
4 |
Tiền ăn cho học viên |
Ngày |
148 |
50.000 |
7.400.000 |
1.430 |
60.000 |
85.800.000 |
|||
5 |
Nước uống học viên |
Ngày |
1.578 |
20.000 |
31.560.000 |
III |
Chi tổ chức lớp học |
|
|
|
42.925.000 |
1 |
Bút viết bảng |
Chiếc |
17 |
15.000 |
255.000 |
2 |
Dạ lau bảng |
Chiếc |
17 |
10.000 |
170.000 |
3 |
Thuê hội trường |
Ngày |
17x1 |
800.000 |
13.600.000 |
4 |
Khánh tiết phục vụ khai, bế giảng |
Lớp |
17 |
400.000 |
6.800.000 |
5 |
Tăng âm, loa đài phục vụ |
Ngày |
17x1 |
300.000 |
5.100.000 |
6 |
Thuê máy chiếu |
ngày |
17x1 |
1.000.000 |
17.000.000 |
IV |
Chi biên soạn giáo trình |
trang |
150 |
45.000 |
6.750.000 |
V |
Chi quản lý lớp học |
|
|
|
14.610.000 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
318.911.000 |
(Kèm theo kế hoạch số 167/BDT-KH ngày 11/7/2017 của Ban Dân tộc tỉnh)
Địa điểm: Tại huyện Hiệp Hòa
Số lượng: 303 người (mỗi thôn thuộc xã an toàn khu mời 3 thành phần: trưởng (phó) thôn, BT (PBT)CB, chi hội PN thôn; xã 02 thành phần) chia 3 lớp
Thời gian: 1 ngày
STT |
Nội dung |
BYT |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
I |
Chi cho báo cáo viên |
|
|
|
3.960.000 |
1 |
ChI thù lao BCV |
Buổi |
3x2 |
500.000 |
3.000.000 |
3 |
Tiền ăn cho giảng viên |
ngày |
3 |
100.000 |
300.000 |
4 |
Tiền nước uống cho giảng viên |
ngày |
3 |
20.000 |
60.000 |
4 |
Tiền xe đưa đón giảng viên |
Lượt |
3 |
100.000 |
300.000 |
6 |
Hỗ trợ tiền ngủ cho giảng viên |
ngày |
3 |
100.000 |
300.000 |
II |
Chi cho học viên |
|
|
|
47.091.000 |
1 |
In ấn tài liệu (150 tr) |
Bộ |
303 |
50.000 |
15.150.000 |
2 |
Bút cho học viên |
Chiếc |
303 |
7.000 |
2.121.000 |
3 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
303 |
10.000 |
3.030.000 |
4 |
Tiền ăn cho học viên |
Ngày |
24 |
50.000 |
1.200.000 |
279 |
70.000 |
19.530.000 |
|||
5 |
Nước uống học viên |
Ngày |
303 |
20.000 |
6.060.000 |
III |
Chi tổ chức lớp học |
|
|
|
8.175.000 |
1 |
Bút viết bảng |
Chiếc |
3 |
15.000 |
45.000 |
2 |
Dạ lau bảng |
Chiếc |
3 |
10.000 |
30.000 |
3 |
Thuê hội trường |
Ngày |
3 |
1.000.000 |
3.000.000 |
4 |
Khánh tiết phục vụ khai, bế giảng |
Lớp |
3 |
400.000 |
1.200.000 |
5 |
Tăng âm, loa đài phục vụ |
Ngày |
3 |
300.000 |
900.000 |
6 |
Thuê máy chiếu |
ngày |
3 |
1.000.000 |
3.000.000 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
59.226.000 |
(Kèm theo kế hoạch số 167/BDT-KH ngày 11/7/2017 của Ban Dân tộc tỉnh)
Địa điểm: Huyện Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế, Lạng Giang và Hiệp Hòa
Số lượng: 2950 người (34 lớp cho người dân)
Thời gian: 2 ngày
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
I |
Chi cho báo cáo viên |
|
|
|
101.660.000 |
1 |
Chi thù lao BCV |
Buổi |
34x2x2 |
500.000 |
68.000.000 |
3 |
Tiền ăn cho giảng viên |
ngày |
34x2 |
100.000 |
6.800.000 |
4 |
Tiền nước uống cho giảng viên |
ngày |
34x2 |
20.000 |
1.360.000 |
5 |
Hỗ trợ tiền xe cho giảng viên |
Lượt |
10 |
1.500.000 |
15.000.000 |
Lượt |
20 |
50.000 |
1.000.000 |
||
6 |
Hỗ trợ tiền ngủ cho giảng viên |
ngày |
9x2 |
250.000 |
4.500.000 |
ngày |
25x2 |
100.000 |
5.000.000 |
||
II |
Chi cho học viên |
|
|
|
581.150.000 |
1 |
Tài Liệu |
Bộ |
2.950 |
20.000 |
59.000.000 |
2 |
Bút cho học viên |
Chiếc |
2.950 |
7.000 |
20.650.000 |
3 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
2.950 |
10.000 |
29.500.000 |
4 |
Tiền ăn cho học viên |
Ngày |
2950x2 |
60.000 |
354.000.000 |
7 |
Nước uống học viên + giữa giờ |
Ngày |
2950x2 |
20.000 |
118.000.000 |
III |
Chi tổ chức lớp học |
|
|
|
158.100.000 |
1 |
Bút viết bảng |
Chiếc |
34x2 |
15.000 |
1.020.000 |
2 |
Dạ lau bảng |
Chiếc |
34x2 |
10.000 |
680.000 |
3 |
Thuê hội trường |
Ngày |
34x2 |
800.000 |
54.400.000 |
4 |
Khánh tiết phục vụ khai, bế giảng |
Lớp |
34 |
400.000 |
13.600.000 |
5 |
Tăng âm, loa đài phục vụ |
-Ngày |
34x2 |
300,000 |
20.400.000 |
6 |
Thuê máy chiếu |
ngày |
34x2 |
1.000.000 |
68.000.000 |
V |
Chi quản lý lớp học |
|
|
|
21.789.000 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
862.699.000 |
DỰ TOÁN CHI TIẾT LỚP TẬP HUẤN QUẢN LÝ DỰ ÁN
(Kèm theo kế hoạch số 167/BDT-KH ngày 11/7/2017 của Ban Dân tộc tỉnh)
Địa điểm: Thành phố Bắc Giang
Số lượng: 83 người (Cán bộ Ban Quản lý xã chưa có chứng chỉ)
Thời gian: 5 ngày
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
I |
Chi cho báo cáo viên |
|
|
|
13.900.000 |
1 |
Chi thù lao BCV |
Buổi |
2x5 |
600.000 |
6.000.000 |
3 |
Tiền ăn cho giảng viên |
ngày |
5 |
150.000 |
750.000 |
4 |
Tiền nước uống cho giảng viên |
ngày |
5 |
20.000 |
100.000 |
5 |
Tiền xe đưa đón giảng viên |
Lượt |
6 |
1.000.000 |
6.000.000 |
6 |
Hỗ trợ tiền ngủ cho giảng viên |
ngày |
5 |
350.000 |
1.050.000 |
II |
Chi cho học viên |
|
|
|
42.496.000 |
1 |
Tài liệu (300 trang + đĩa) |
Bộ |
83 |
145.000 |
12.035.000 |
2 |
Bút cho học viên |
Chiếc |
83 |
7.000 |
581.000 |
3 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
83 |
10.000 |
830.000 |
4 |
Tiền ăn cho học viên |
Người/ngày |
83x5 |
50.000 |
20.750.000 |
7 |
Nước uống học viên |
Người/ngày |
83x5 |
20.000 |
8.300.000 |
III |
Chi tổ chức lớp học |
|
|
|
24.800.000 |
1 |
Bút viết bảng |
Chiếc |
2x5 |
15.000 |
150.000 |
2 |
Dạ lau bảng |
Chiếc |
5 |
10.000 |
50.000 |
3 |
Thuê hội trường |
Ngày |
5 |
3.500.000 |
17.500.000 |
4 |
Khánh tiết phục vụ khai, bế giảng |
Lớp |
1 |
600.000 |
600.000 |
5 |
Tăng âm, loa đài phục vụ |
Ngày |
5 |
300.000 |
1.500.000 |
6 |
Thuê máy chiếu |
ngày |
5 |
1.000.000 |
5.000.000 |
IV |
Chi biên soạn giáo trình |
trang |
300 |
45.000 |
13.500.000 |
V |
Chi tổ chức thi, chấm thi |
người (ngày) |
10 |
250.000 |
2.500.000 |
VI |
Chi phí cấp chứng chỉ, chứng nhận |
Cái |
84 |
350.000 |
29.400.000 |
VII |
Chi khen thưởng |
Người |
10 |
200.000 |
2.000.000 |
VII |
Chi quản lý lớp học (10% chi trả cho trung tâm) |
|
|
|
12.800.000 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
141.396.000 |
Quyết định 1237/QĐ-UBND namư 2017 phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực cán bộ xã, thôn, cộng đồng thuộc Chương trình 135 năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 1237/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký: | Lê Ánh Dương |
Ngày ban hành: | 19/07/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1237/QĐ-UBND namư 2017 phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực cán bộ xã, thôn, cộng đồng thuộc Chương trình 135 năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Chưa có Video