ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1217/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 05 tháng 10 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; sẻ 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định Liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1453/TTr-SGDĐT ngày 23/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 102 danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh.
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo:
Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, cập đầy đủ nội dung theo danh mục thủ tục hành chính được công bố chuẩn hóa tại Quyết định này trên Cổng Thông tin Dịch vụ công tỉnh, Trang Thông tin điện tử của đơn vị; phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh niêm yết công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận theo quy định.
Chỉ đạo cơ quan chuyên môn cấp huyện phối hợp với Trung tâm Hành chính công cấp huyện, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã niêm yết công khai nội dung thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận theo quy định.
Thời hạn hoàn thành chậm nhất 07 ngày làm việc kể từ ngày công bố Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN
HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1217/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
A.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Số hiệu VBQPPL quy định |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
Tên lĩnh vực đã công bố |
Tên lĩnh vực chuẩn hóa |
|||||
I. Lĩnh vực giáo dục trung học (08 TTHC) |
||||||
1 |
1.006388 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục Trung học |
UBND tỉnh |
2 |
1.005074 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục Trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 |
1.005067 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 13 5/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục Trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
4 |
1.005070 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục Trung học |
UBND tỉnh |
5 |
1.006389 |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục Trung học |
UBND tỉnh |
6 |
|
Tuyển sinh trung học phổ thông |
Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT; Thông tư số 18/2014/TT-BGDĐT; Thông tư số 05/2018/TT-BGDĐT |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục Trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục |
7 |
1.000270 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT |
Giáo dục Trung học |
Giáo dục Trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
8 |
1.001088 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục Trung học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
II. Lĩnh vực giáo dục thường xuyên (04 TTHC) |
||||||
1 |
1.005065 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục thường xuyên |
UBND tỉnh |
2 |
1.005062 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục thường xuyên |
UBND tỉnh |
3 |
1.000744 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục thường xuyên |
UBND tỉnh |
4 |
1.005057 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục thường xuyên |
UBND cấp tỉnh |
III. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (21 TTHC) |
||||||
1 |
1.005015 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
UBND cấp tỉnh |
2 |
1.005008 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 |
1.004988 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
4 |
1.004999 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
UBND tỉnh |
5 |
1.004991 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
UBND tỉnh |
6 |
1.005017 |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
UBND tỉnh |
7 |
1.005053 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ tướng Cơ sở giáo dục đại học; Hiệu trưởng trường CĐSP |
8 |
1.005049 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục |
9 |
1.005025 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục |
10 |
1.005043 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục |
11 |
1.005036 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục |
12 |
1.005466 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
UBND tỉnh |
13 |
1.005195 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
14 |
1.005359 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
15 |
1.004712 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
UBND tỉnh |
16 |
2.001805 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
UBND tỉnh; Sở Nội vụ |
17 |
1.000181 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT |
Giáo dục thường xuyên |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
18 |
1.001000 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
19 |
1.005061 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
20 |
2.001985 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
21 |
2.001987 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
IV. Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục (4 TTHC) |
||||||
1 |
1.000715 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT |
Giáo dục Mầm non |
Kiểm định chất lượng giáo dục |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 |
1.000713 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT |
Giáo dục Tiểu học |
Kiểm định chất lượng giáo dục |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 |
1.000711 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Kiểm định chất lượng giáo dục |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
4 |
1.000259 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Kiểm định chất lượng giáo dục |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
V. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (9 TTHC) |
||||||
1 |
1.000288 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
UBND tỉnh |
2 |
1.000280 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
UBND tỉnh |
3 |
1.000691 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT |
Giáo dục Trung học |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
UBND tỉnh |
4 |
1.000729 |
xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
Thông tư số 48/2008/TT-BGDĐT |
Giáo dục thường xuyên |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
UBND tỉnh |
5 |
2.000011 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT; Nghị định số 20/2014/NĐ-CP |
Cơ sở vật chất và thiết bị trường học |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
UBND tỉnh |
6 |
1.005143 |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
Thông tư số 16/2016/TT-BGDĐT; Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục ĐH |
7 |
1.002407 |
Xét, cấp học bổng chính sách |
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sở Nội vụ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
8 |
1.002982 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục |
9 |
1.005144 |
Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH; Nghị định số 86/2015/NĐ-CP; Nghị định số 145/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
VI. Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài (12 TTHC) |
||||||
1 |
1.001492 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 |
1.001499 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP |
Đào tạo với nước ngoài |
Đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 |
1.001497 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP |
Đào tạo với nước ngoài |
Đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
4 |
1.001496 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP |
Đào tạo với nước ngoài |
Đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
5 |
1.000939 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Đào tạo với nước ngoài |
UBND tỉnh |
6 |
1.000716 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Đào tạo với nước ngoài |
UBND tỉnh |
7 |
1.008722 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Đào tạo với nước ngoài |
UBND tỉnh |
8 |
1.008723 |
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Đào tạo với nước ngoài |
UBND tỉnh |
9 |
1.006446 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
10 |
1.000718 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP |
Đào tạo với nước ngoài |
Đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
11 |
1.001495 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP |
Đào tạo với nước ngoài |
Đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
12 |
1.001493 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Đào tạo với nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
VII. Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh (03 TTHC) |
||||||
1 |
1.005098 |
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 |
1.005142 |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT; Thông tư số 05/2021/TT-BGDĐT |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục |
3 |
1.005095 |
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Hội đồng thi; Ban Phúc khảo; Ban Thư ký Hội đồng thi |
VIII. Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (03 TTHC) |
||||||
1 |
1.005092 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT |
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục |
2 |
2.001914 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT |
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục |
3 |
1.004889 |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
Thông tư số 13/2021/TT-BGDĐT |
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
B- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Số hiệu VBQPPL quy định |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
Tên lĩnh vực đã công bố |
Tên lĩnh vực chuẩn hóa |
|||||
I. Lĩnh vực giáo dục mầm non (05 TTHC) |
||||||
1 |
1.004494 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
Giáo dục Mầm non |
UBND cấp huyện |
2 |
1.006390 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
Giáo dục Mầm non |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
3 |
1.006444 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
Giáo dục Mầm non |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
4 |
1.006445 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
Giáo dục Mầm non |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
5 |
1.004515 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
Giáo dục Mầm non |
UBND cấp huyện |
II. Lĩnh vực giáo dục tiểu học (06 TTHC) |
||||||
1 |
1.004555 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
Giáo dục Tiểu học |
UBND cấp huyện |
2 |
2.001842 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
Giáo dục Tiểu học |
Phòng Giáo dục và đào tạo |
3 |
1.004552 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
Giáo dục Tiểu học |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
4 |
1.004563 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
Giáo dục Tiểu học |
UBND cấp huyện |
5 |
1.001639 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
Giáo dục Tiểu học |
UBND cấp huyện |
6 |
1.005099 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT |
Giáo dục Tiểu học |
Giáo dục Tiểu học |
Cơ sở giáo dục |
III. Lĩnh vực giáo dục trung học (09 TTHC) |
||||||
1 |
1.004442 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
Giáo dục Trung học |
UBND cấp huyện |
2 |
1.004444 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
Giáo dục Trung học |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
3 |
1.004475 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
Giáo dục Trung học |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
4 |
2.001809 |
Sdp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
Giáo dục Trung học |
UBND cấp huyện |
5 |
2.001818 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
Giáo dục Trung học |
UBND cấp huyện |
6 |
|
Tuyển sinh trung học cơ sở |
Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT; Thông tư số 18/2014/TT-BGDĐT; Thông tư số 05/2018/TT-BGDĐT |
Giáo dục và đào tạo |
Giáo dục Trung học |
Phòng Giáo dục và Đào tạo; cơ sở giáo dục |
7 |
1.004831 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT |
Giáo dục và đào tạo |
Giáo dục Trung học |
Cơ sở giáo dục |
8 |
2.001904 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
Nghị định số 75/2006/NĐ-CP; Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT |
Giáo dục và đào tạo |
Giáo dục Trung học |
Cơ sở giáo dục |
9 |
1.005108 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT |
Giáo dục và đào tạo |
Giáo dục Trung học |
Cơ sở giáo dục |
IV. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ Sở giáo dục khác (02 TTHC) |
||||||
1 |
1.004439 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
UBND cấp huyện |
2 |
1.004440 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục |
UBND cấp huyện |
V. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (09DTHC) |
||||||
1 |
1.005106 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT; Nghị định số 20/2014/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
UBND cấp huyện |
2 |
1.005097 |
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT |
Giáo dục thường xuyên |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
UBND cấp huyện |
3 |
1.008724 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
UBND cấp huyện |
4 |
1.008725 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
UBND cấp huyện |
5 |
1.004438 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo thống giáo dục quốc dân |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ |
UBND cấp huyện |
6 |
1.003702 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục |
7 |
1.001622 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP |
Giáo dục Mầm non |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cơ sở giáo dục mầm non Phòng Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
8 |
1.008950 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP |
Giáo dục Mầm non |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cơ sở giáo dục mầm non, Phòng Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
9 |
1.008951 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP |
Giáo dục Mầm non |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Phòng Giáo dục và đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
C- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Số hiệu VBQPPL quy định |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
Tên lĩnh vực đã công bố |
Tên lĩnh vực chuẩn hóa |
|||||
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
||||||
1 |
1.004441 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
UBND cấp xã |
2 |
1.004492 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
UBND cấp xã |
3 |
1.004443 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
UBND cấp xã |
4 |
1.004485 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP |
Giáo dục và đào tạo |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
UBND cấp xã |
5 |
2.001810 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
Giáo dục Mầm non |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
UBND cấp xã |
D- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 406/QĐ-TTG NGÀY 23/3/2021 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Số hiệu VBQPPL quy định |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
|
Tuyển sinh đầu cấp Tiểu học |
Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 23/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 930/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh |
Giáo dục tiểu học |
Phòng Giáo dục và Đào tạo; cơ sở giáo dục |
2 |
|
Tuyển sinh đối với Giáo dục Mầm non |
Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 23/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 930/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh |
Giáo dục mầm non |
Phòng Giáo dục và Đào tạo; cơ sở giáo dục |
Quyết định 1217/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu: | 1217/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký: | Vương Quốc Tuấn |
Ngày ban hành: | 05/10/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1217/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh
Chưa có Video