BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1214/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 05 tháng 7 năm 2021 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, Luật sửa đổi, bổ sung Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 21/2016/TT-BGTVT ngày 25/8/2016 và Thông tư số 47/2017/TT-BGTVT ngày 07/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về xây dựng, ban hành, hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật, kiểm soát thủ tục hành chính, kiểm tra, xử lý văn bản, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật và theo dõi thi hành pháp luật trong lĩnh vực giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật 06 tháng cuối năm 2021 của Bộ Giao thông vận tải:
1. Ban hành bổ sung Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật 06 tháng cuối năm (tại Phụ lục danh mục kèm theo Quyết định này).
2. Điều chỉnh đưa ra khỏi Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2021 đối với xây dựng Thông tư quy định về thủ tục cấp giấy phép vận tải biển nội địa cho tàu biển nước ngoài (thay thế Thông tư số 50/2016/TT-BGTVT và thông tư số 48/2018/TT-BGTVT).
Điều 2. Giao nhiệm vụ cho các cơ quan, đơn vị:
1. Các đồng chí Thứ trưởng phụ trách các văn bản giám sát chặt chẽ, chỉ đạo kịp thời các cơ quan, đơn vị hoàn thành nhiệm vụ theo Chương trình, đảm bảo tiến độ và chất lượng của văn bản, phù hợp với thực tiễn.
2. Các Cục, Tổng cục, Vụ chủ trì soạn thảo, chủ trì tham mưu trình văn bản có trách nhiệm:
- Chịu trách nhiệm cuối cùng về chất lượng, tiến độ xây dựng văn bản;
- Gửi báo cáo về Vụ Pháp chế về tiến độ xây dựng, trình văn bản trước ngày 23 hàng tháng. Đối với các cơ quan tham mưu trình, khi trình Bộ trưởng dự thảo văn bản thì đồng thời sao gửi Vụ Pháp chế bản Tờ trình Bộ trưởng dự thảo văn bản.
3. Vụ Pháp chế có trách nhiệm:
Theo dõi, đôn đốc, tổng hợp tình hình thực hiện Chương trình. Hàng tháng báo cáo Bộ trưởng và các Thứ trưởng kết quả thực hiện Chương trình của Bộ và của từng Tổng cục, Cục, Vụ.
4. Vụ Tài chính, Văn phòng Bộ, các Cục, Tổng cục:
Bố trí đủ kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo quy định từ nguồn ngân sách và các nguồn kinh phí hỗ trợ khác.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Thứ trưởng, Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Viện trưởng Viện Chiến lược và Phát triển Giao thông vận tải, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ
TRƯỞNG |
DANH MỤC CÁC VĂN BẢN TRÌNH CHÍNH
PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1214/QĐ-BGTVT ngày 05
tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
STT |
Tên văn bản |
Cơ quan soạn thảo |
Cơ quan trình và cơ quan phối hợp |
Thời gian Cơ quan soạn thảo trình Bộ |
Thời gian Bộ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
Thứ trưởng phụ trách |
Ghi chú |
|
Đề cương chi tiết |
Dự thảo VBQPPL |
|||||||
1 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 42/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa. |
Tổng cục ĐBVN, Cục ĐTNĐVN |
Vụ VT Các Vụ: PC, TC, MT, Văn phòng Bộ, TTra Bộ, Cục ĐKVN; các Cơ quan, đơn vị và các Doanh nghiệp liên quan |
|
Tháng 8 |
Tháng 12 |
Lê Đình Thọ |
|
2 |
Nghị định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ GTVT (thay thế Nghị định số 12/2017/NĐ-CP) |
Vụ TCCB |
Vụ TCCB Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ và trực thuộc Bộ |
01 tháng sau khi có văn bản chỉ đạo của cấp có thẩm quyền hoặc được cấp có thẩm quyền phê duyệt các đề án phân cấp quản lý nhà nước về quản lý đầu tư, KCHT, VT |
03 tháng sau khi Bộ phê duyệt đề cương |
45 ngày kể từ ngày có văn bản thẩm định của Bộ Tư pháp |
Nguyễn Ngọc Đông |
|
3 |
Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Đường bộ Việt Nam (thay thế Quyết định số 35/2018/QĐ-TTg) |
Tổng cục ĐBVN |
Vụ TCCB Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ và trực thuộc Bộ |
01 tháng sau khi Chính phủ ban hành Nghị định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ GTVT |
03 tháng sau khi Bộ phê duyệt đề cương |
45 ngày kể từ ngày có văn bản thẩm định của Bộ Tư pháp |
Nguyễn Ngọc Đông |
|
DANH MỤC CÁC THÔNG TƯ CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ
GTVT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1214/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng
7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
STT |
Tên văn bản |
Cơ quan soạn thảo |
Cơ quan trình và cơ quan phối hợp |
Thời gian Cơ quan soạn thảo trình Bộ |
Thời gian trình Bộ trưởng |
Thứ trưởng phụ trách |
Ghi chú |
|
Đề cương chi tiết |
Dự thảo VBQPPL |
|||||||
I |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
|||||||
1. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 35/2016/TT-BGTVT ngày 15/11/2016 và Thông tư số 60/2018/TT-BGTVT ngày 21/12/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định mức giá tối đa dịch vụ sử dụng đường bộ các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh do Bộ GTVT quản lý |
Tổng cục ĐBVN |
Vụ Tài chính Các Vụ: PC, KCHTGT, VT; Ttra Bộ, VP Bộ; Cục ĐKVN và các cơ quan, đơn vị liên quan |
|
Tháng 7 |
Tháng 11 |
Lê Anh Tuấn |
|
2. |
Thông tư quy định về tổ chức và hoạt động của Trạm kiểm tra tải trọng xe trên đường bộ (thay thế Thông tư số 10/2012/TT-BGTVT ngày 12/4/20,12, của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức và hoạt động của Trạm kiểm tra tải trọng xe trên đường bộ) |
Tổng cục ĐBVN |
Vụ ATGT Các Vụ: PC, TCCB, ĐTCT, KHCN, MT, VT, KCHTGT, TC, KHĐT; Ttra Bộ, VP Bộ. |
Tháng 7 |
Tháng 8 |
Tháng 11 |
Lê Đình Thọ |
|
3. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 37/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ GTVT ngày 07/6/2018 quy định về quản lý, vận hành khai thác và bảo trì công trình đường bộ. |
Tổng cục ĐBVN |
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, ĐTCT, KHCN, MT, VT, ATGT, TC, KHĐT; Ttra Bộ, VP Bộ; Cục QLXD&CLCTGT |
|
Tháng 8 |
Tháng 12 |
Lê Đình Thọ |
|
II |
LĨNH VỰC HÀNG HẢI |
|||||||
4. |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về bảo trì công trình hàng hải (thay thế Thông tư số 52/2017/TT-BGTVT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về bảo trì công trình hàng hải) |
Cục HHVN |
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, KHCN, MT, VT, ATGT, TC, KHĐT; VP Bộ; Ttra Bộ; Cục QLXD&CLCTGT |
Tháng 7/2021 |
Tháng 10/2021 |
Tháng 3/2022 |
Lê Anh Tuấn |
|
DANH MỤC CÁC VĂN BẢN LẬP ĐỀ NGHỊ
XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1214/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 7
năm 2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
STT |
Tên văn bản |
|
Cơ quan trình và cơ quan phối hợp |
Thời gian cơ quan chủ trì soạn thảo trình Bộ |
Thời gian Bộ trình Chính phủ |
Thứ trưởng phụ trách |
Ghi chú |
1. |
Nghị định quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải nội bộ bằng xe ô tô |
Tổng cục ĐBVN |
Vụ VT Các Vụ: PC, TCCB, ATGT; VP Bộ; Ttra Bộ; Tổng cục ĐBVN, các Cục thuộc Bộ. |
Đã trình |
Tháng 7 |
Lê Đình Thọ |
|
Quyết định 1214/QĐ-BGTVT về điều chỉnh, bổ sung Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật 06 tháng cuối năm 2021 của Bộ Giao thông vận tải
Số hiệu: | 1214/QĐ-BGTVT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký: | Nguyễn Văn Thể |
Ngày ban hành: | 05/07/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1214/QĐ-BGTVT về điều chỉnh, bổ sung Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật 06 tháng cuối năm 2021 của Bộ Giao thông vận tải
Chưa có Video