Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1212/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 12 tháng 04 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (CHUẨN HÓA) LĨNH VỰC THANH TRA TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ các Quyết định của Tổng Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Thanh tra;

Theo đề nghị của Chánh Thanh tra thành phố tại Tờ trình số 05/TTr-TTTP ngày 22/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Thanh tra còn hiệu lực trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

Điều 2. Giao Chánh Thanh tra thành phố tổ chức xây dựng hoàn thiện, ban hành các quy trình nội bộ thực hiện các thủ tục hành chính tại Điều 1; phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Chánh Thanh tra thành phố, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


 Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND TP;
- Các PCVP UBND TP;
- Các Phòng: KSTTHC, NC&KTGS;
- Lưu: VT, KSTTHC2.

KT. CHỦ TỊCH
 PHÓ CHỦ TỊCH




 Lê Khắc Nam

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA NĂM 2024 LĨNH VỰC THANH TRA TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
 (Kèm theo Quyết định số 1212/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND thành phố)

TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

Trực tiếp

Dịch vụ công Trực tuyến mức độ 3, 4

Dịch vụ bưu chính công ích

 

I

Lĩnh vực Tiếp công dân (03 TTHC)

1

1.010943

Thủ tục tiếp công dân tại thành phố

Theo khoản 1 Điều 28 Luật Tiếp công dân:

Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, người tiếp công dân có trách nhiệm trả lời trực tiếp hoặc thông báo bằng văn bản đến người đã đến khiếu nại, kiến nghị, phản ánh.

UBND thành phố, các sở, ngành và tương đương

Không

x

Không

Không

- Căn cứ Luật Tiếp công dân năm 2013; Luật Tố cáo năm 2018 và các văn bản hướng dẫn thi hành;

- Thông tư số 04/2021/TT- TTCP ngày 01/10/2021;

- Căn cứ Quyết định số 193/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022.

2

1.010944

Thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện

Theo khoản 1 Điều 28 Luật Tiếp công dân:

Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh người tiếp công dân có trách nhiệm trả lời trực tiếp hoặc thông báo bằng văn bản đến người đã đến khiếu nại, kiến nghị, phản ánh.

UBND cấp huyện

Không

x

Không

Không

- Căn cứ Luật Tiếp công dân năm 2013; Luật Tố cáo năm 2018 và các văn bản hướng dẫn thi hành;

- Thông tư số 04/2021/TT- TTCP ngày 01/10/2021;

- Căn cứ Quyết định số 193/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022.

3

1.010945

Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã

Theo khoản 1 Điều 28 Luật Tiếp công dân:

Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh người tiếp công dân có trách nhiệm trả lời trực tiếp hoặc thông báo bằng văn bản đến người đã đến khiếu nại, kiến nghị, phản ánh.

UBND cấp xã

Không

x

Không

Không

- Căn cứ Luật Tiếp công dân năm 2013; Luật Tố cáo năm 2018 và các văn bản hướng dẫn thi hành;

- Thông tư số 04/2021/TT- TTCP ngày 01/10/2021;

- Căn cứ Quyết định số 193/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022.

II

Lĩnh vực Xử lý đơn (03 TTHC)

 

 

 

 

 

 

1

2.002499

Thủ tục xử lý đơn tại thành phố

Theo khoản 1 Điều 28 Luật Tiếp công dân:

Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh người tiếp công dân có trách nhiệm trả lời trực tiếp hoặc thông báo bằng văn bản đến người đã đến khiếu nại, kiến nghị, phản ánh.

UBND thành phố, Giám đốc sở và cấp tương đương

Không

x

Không

Không

- Căn cứ Luật Tiếp công dân năm 2013; Luật Tố cáo năm 2018 và các văn bản hướng dẫn thi hành;

- Thông tư số 05/2021/TT- TTCP ngày 01/10/2021;

- Căn cứ Quyết định số 194/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022.

2

2.002500

Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện

Theo khoản 1 Điều 28 Luật Tiếp công dân:

Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh người tiếp công dân có trách nhiệm trả lời trực tiếp hoặc thông báo bằng văn bản đến người đã đến khiếu nại, kiến nghị, phản ánh.

UBND cấp huyện

Không

 

Không

Không

- Căn cứ Luật Tiếp công dân năm 2013; Luật Tố cáo năm 2018 và các văn bản hướng dẫn thi hành;

- Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra

- Căn cứ Quyết định số 194/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022.

3

2.002501

Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã

Theo khoản 1 Điều 28 Luật Tiếp công dân:

Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh người tiếp công dân có trách nhiệm trả lời trực tiếp hoặc thông báo bằng văn bản đến người đã đến khiếu nại, kiến nghị, phản ánh.

 

 

x

 

 

- Căn cứ Luật Tiếp công dân năm 2013; Luật Tố cáo năm 2018 và các văn bản hướng dẫn thi hành,

- Thông tư số 05/2021/TT- TTCP ngày 01/10/2021;

- Căn cứ Quyết định số 194/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022.

III

Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại (05 TTHC)

1

2.002407

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại thành phố

Điều 28 Luật Khiếu nại năm 2011:

Thời gian giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 30 ngày kể từ ngày thụ lý, đối với vụ việc phức tạp thì thời gian giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý.

Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời gian giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý

Ủy ban nhân dân thành phố; Các Sở, ngành và tương đương

Không

x

Không

Không

- Luật Khiếu nại năm 2011;

- Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020;

- Căn cứ Quyết định số 424/QĐ-TTCP ngày 29/7/2021.

2

2.002408

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại huyện

Điều 28 Luật Khiếu nại năm 2011:

Thời gian giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 30 ngày kể từ ngày thụ lý, đối với vụ việc phức tạp thì thời gian giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý.

Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời gian giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

x

Không

Không

- Luật Khiếu nại năm 2011;

- Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020;

- Căn cứ Quyết định số 424/QĐ-TTCP ngày 29/7/2021.

3

2.002409

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại xã

Điều 28 Luật Khiếu nại năm 2011:

Thời gian giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 30 ngày kể từ ngày thụ lý, đối với vụ việc phức tạp thì thời gian giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý.

Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời gian giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý.

Ủy ban nhân dân cấp xã

Không

x

Không

Không

- Luật Khiếu nại năm 2011;

- Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020;

- Căn cứ Quyết định số 424/QĐ-TTCP ngày 29/7/2021.

4

2.002411

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại thành phố

Điều 37 Luật Khiếu nại năm 2011:

Thời gian giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 45 ngày kể từ ngày thụ lý, đối với vụ việc phức tạp thì thời gian giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý.

Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời gian giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý

Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở và cấp tương đương

Không

x

Không

Không

- Luật Khiếu nại năm 2011;

- Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020;

- Căn cứ Quyết định số 424/QĐ-TTCP ngày 29/7/2021.

5

2.002412

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện

Điều 37 Luật Khiếu nại năm 2011: Thời gian giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 45 ngày kể từ ngày thụ lý, đối với vụ việc phức tạp thì thời gian giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý.

Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời gian giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

x

Không

Không

- Luật Khiếu nại năm 2011;

- Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020;

- Căn cứ Quyết định số 424/QĐ-TTCP ngày 29/7/2021.

IV

Lĩnh vực Giải quyết tố cáo (03 TTHC)

1

2.002394

Giải quyết tố cáo cấp thành phố

Điều 30 Luật Tố cáo năm 2018:

Thời hạn giải quyết tố cáo là không quá 30 ngày kể từ ngày thụ lý tố cáo. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày. Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày

Thanh tra thành phố, Thanh tra sở; cơ quan chuyên môn thuộc UBND TP

Không

x

Không

Không

- Luật Tố cáo số 25/2018/QH14 ngày 12/6/2018;

- Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019;

- Căn cứ Quyết định số 700/QĐ-TTCP ngày 09/10/2019.

2

2.002395

Giải quyết tố cáo cấp huyện

Điều 30 Luật Tố cáo năm 2018:

Thời hạn giải quyết tố cáo là không quá 30 ngày kể từ ngày thụ lý tố cáo. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày. Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày

Thanh tra huyện; cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện

Không

x

Không

Không

- Luật Tố cáo số 25/2018/QH14 ngày 12/6/2018;

- Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019

- Căn cứ Quyết định số 700/QĐ-TTCP ngày 09/10/2019.

3

2.002396

Giải quyết tố cáo cấp xã

Điều 30 Luật Tố cáo năm 2018:

Thời hạn giải quyết tố cáo là không quá 30 ngày kể từ ngày thụ lý tố cáo. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày. Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày

UBND cấp xã

Không

 

Không

Không

- Luật Tố cáo,số 25/2018/QH14 ngày 12/6/2018;

- Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019;

- Căn cứ Quyết định số 700/QĐ-TTCP ngày 09/10/2019.

V

Lĩnh vực Phòng chống tham nhũng (04 TTHC)

1

2.002400

Thủ tục thực hiện kê khai tài sản, thu nhập

1. Thời điểm hoàn thành kê khai lần đầu: Người đang giữ vị trí công tác quy định tại các khoản 1,2,3 Điều 34 của Luật PCTN phải hoàn thành việc kê khai trước ngày 31/3/2021 (theo hướng dẫn tại Công văn số 252/TTCP-C.VI ngày 19/2/2021 của Thanh tra Chính phủ)

- Người lần đầu giữ vị trí công tác quy định tại các khoản 1,2 và 3 Điều 34 Luật PCTN phải hoàn thành việc kê khai chậm nhất là 10 ngày kể từ ngày được tiếp nhận, tuyển dụng, bố trí vào vị trí công tác.

2. Thời điểm hoàn thành việc kê khai bổ sung: Khi người có nghĩa vụ kê khai có biến động về tài sản, thu nhập trong năm có giá trị từ 300.000.000 đồng trở lên. Việc kê khai phải hoàn thành trước ngày 31/12 của năm có biến động tài sản, thu nhập.

3. Thời điểm hoàn thành việc kê khai hàng năm: Người giữ chức vụ Giám đốc sở và tương đương trở lên, người làm công tác tổ chức cán bộ, quản lý tài chính công, tài sản công, đầu tư công hoặc trực tiếp tiếp xúc và giải quyết công việc của cơ quan, tổ chức, đơn vị cá nhân khác theo quy định của Chính phủ phải hoàn thành.

Cơ quan nhà nước các cấp, các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước phải thực hiện tổ chức triển khai

Không

x

Không

Không

- Luật Phòng chống tham nhũng năm 2018;

- Nghị định số 130/2020/NĐ-CP ngày 30/10/2020

- Căn cứ Quyết định số 70/QĐ-TTCP ngày 08/3/2021.

2

2.002401

Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập

Không quá 115 ngày (trong đó thời hạn xác minh là 45 ngày, trường hợp phức tạp thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 90 ngày; thời hạn ban hành kết luận là 10 ngày, Trường hợp phức tạp có thể kéo dài nhưng không quá 20 ngày, thời hạn công khai kết luận là 05 ngày làm việc)

Cơ quan kiểm soát tài sản thu nhập được quy định tại Điều 30 Luật PCTN 2018

Không

x

Không

Không

- Luật Phòng chống tham nhũng năm 2018;

- Nghị định số 130/2020/NĐ-CP ngày 30/10/2020

- Căn cứ Quyết định số 70/QĐ-TTCP ngày 08/3/2021.

3

2.002402

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

Thời hạn ra thông báo tiếp nhận hoặc từ chối giải trình là 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận yêu cầu giải trình

Các cơ quan, tổ chức, đơn vị khu vực Nhà nước

Không

x

Không

Không

- Luật Phòng chống tham nhũng năm 2018;

- Nghị định số 130/2020/NĐ-CP ngày 30/10/2020;

- Căn cứ Quyết định số 70/QĐ-TTCP ngày 08/3/2021.

4

2.002403

Thủ tục thực hiện việc giải trình

Thời hạn thực hiện việc giải trình không quá 15 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình. Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn 01 lần, thời gian gia hạn không quá 15 ngày và phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình

Các cơ quan, tổ chức, đơn vị khu vực Nhà nước

Không

x

Không

Không

- Luật phòng chống tham nhũng năm 2018;

- Nghị định số 130/2020/NĐ-CP ngày 30/10/2020;

- Căn cứ Quyết định số 70/QĐ-TTCP ngày 08/3/2021.

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1212/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính (chuẩn hóa) lĩnh vực Thanh tra trên địa bàn thành phố Hải Phòng

Số hiệu: 1212/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
Người ký: Lê Khắc Nam
Ngày ban hành: 12/04/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [2]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1212/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính (chuẩn hóa) lĩnh vực Thanh tra trên địa bàn thành phố Hải Phòng

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…