Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1199/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 22 tháng 7 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/SỬA ĐỔI, BSUNG LĨNH VỰC MỸ PHM THUỘC THM QUYN GIẢI QUYT CỦA SỞ Y T

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung trong vực Mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 132/TTr-SYT ngày 17 tháng 7 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế.

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và niêm yết, công khai tại Trung tâm hành chính công theo quy định.

Giao Sở Y tế xây dựng Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành trình UBND tỉnh phê duyệt.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính ph
;
- Các PCVP UBND tỉnh;

- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TTHCC, NCKSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Thanh Tùng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/SỬA ĐI, BỔ SUNG LĨNH VC MỸ PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1199/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đk Nông)

STT

Tên TTHC

Thành phần, số lượng hồ sơ

Trình t thc hin, Thời hạn giải quyết

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Hành chính công - S01, Điểu Ong, Phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. SĐT: 02613.838.838.

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

1

Cấp số phiếu tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước

1. Thành phần hồ sơ:

- Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm (mẫu phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm theo phụ lục số 01- MP);

- Giấy ủy quyền của nhà sản xuất hoặc chủ sở hữu sản phm ủy quyền cho tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm ra thị trường được phân phối sản phẩm mỹ phẩm tại Việt Nam (áp dụng đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước mà tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phm ra thị trường không phải là nhà sản xuất).

2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ

1. Trình tự thực hiện:

Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ

- Tổ chức, cá nhân có trách nhiệm đưa sản phẩm ra thị trường nộp 01 bộ hồ sơ công bố sản phẩm mỹ phẩm về Trung tâm Hành chính công.

- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận hồ sơ, Trung tâm Hành chính công chuyển cho Sở Y tế.

Bước 2: Xử lý hồ sơ

a) Trong vòng 2,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bộ hồ sơ công bố hợp lệ và phí công bố đầy đủ theo quy định, Sở Y tế sẽ cấp Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm.

b) Trường hợp hồ sơ công bố chưa đáp ứng theo quy định thì trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Y tế sẽ thông báo bằng văn bản điện tử cho tổ chức, cá nhân công bố biết các nội dung chưa đáp ng đsửa đổi, bsung hồ sơ (nêu cụ thcác nội dung chưa đáp ứng).

Hồ sơ bổ sung của đơn vị gồm:

- Văn bản giải trình về việc sửa đổi, bsung của tổ chức, cá nhân đứng tên công bố;

- Phiếu công bố sản phẩm mỹ phm và/hoặc các tài liệu khác được sửa đi, b sung;

Trong vòng 05 ngày làm việc ktừ ngày nhận được hồ sơ bổ sung đáp ứng theo quy định, Sở Y tế có trách nhiệm ban hành số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm.

Trường hợp hồ sơ sửa đổi, bsung không đáp ứng theo quy định thì trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ bổ sung, Sở Y tế thông báo bằng văn bản điện tử không đồng ý cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm cho sản phẩm này.

c) Trong thời gian 03 tháng ktừ ngày ban hành văn bản thông báo theo quy định tại đim b nêu trên, nếu Sở Y tế không nhận được hồ sơ bsung của tổ chức, cá nhân đứng tên công bố thì hồ sơ công bố không còn giá trị. Trong trường hợp này, nếu tchức, cá nhân muốn tiếp tục công bố thì phải nộp hồ sơ mới và nộp phí/lệ phí mới theo quy định.

Bước 3: Trả kết quả

Sở Y tế trả kết quả thực hiện cho Trung tâm Hành chính công đtrả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

2. Thời hạn giải quyết:

- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp số tiếp nhận:

+ Trung tâm HCC: 0,5 ngày;

+ Sở Y tế: 2,5 ngày.

- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp không cấp số tiếp nhận:

+ Trung tâm HCC: 0,5 ngày;

+ Sở Y tế: 4,5 ngày.

6.000.000 đồng

- Luật Đầu tư năm 2014;

- Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm;

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;

- Thông tư 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phm.

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐI, B SUNG

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

1. Thành phần hồ sơ:

- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm theo mẫu số 02 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định v điu kiện sản xuất mỹ phẩm;

- Sơ đồ mặt bằng và thiết kế của cơ sở sản xuất;

- Danh mục thiết bị hiện có của cơ sở sản xuất

2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ

1. Trình t thc hiện:

Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ

- Tổ chức, cá nhân trước khi tiến hành sản xuất, cơ sở sản xuất mỹ phẩm nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm về Trung tâm Hành chính công.

- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận hồ sơ, Trung tâm Hành chính công chuyn cho Sở Y tế.

Bước 2: Xử lý hồ sơ:

Trong vòng 02 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ, Sở Y tế sẽ ban hành Phiếu tiếp nhận Hồ sơ theo mẫu số 05 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì thông báo bng văn bản và nêu những nội dung chưa đầy đủ, hợp lệ tới cơ sở sản xuất mỹ phẩm.

Trong thời hạn 29,5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và phí thm định theo quy định, Sở Y tế có trách nhiệm kiểm tra cơ sở sản xuất, cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm; trường hợp không cấp Giấy chứng nhận hoặc yêu cầu cơ sở thay đổi, khắc phục, Sở Y tế sẽ thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.

- Đối với trường hợp yêu cu cơ sở thay đổi, khắc phục:

+ Cơ sở sản xuất mỹ phẩm tiến hành thay đổi, khắc phục và gửi báo cáo đến Sở Y tế.

+ Sở Y tế có trách nhiệm xem xét báo cáo, kiểm tra trên hồ sơ hoặc kiểm tra lại cơ sở sản xuất mỹ phẩm (trong trường hợp cần thiết) và phải trả lời bng văn bản về kết quả kiểm tra trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo khc phục.

- Đối với các cơ sở sản xuất mỹ phẩm được Bộ Y tế cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tt sản xuất mỹ phẩm” (CGMP- ASEAN):

+ Bộ Y tế có văn bản gửi Sở Y tế nơi đặt nhà máy sản xuất mỹ phẩm về việc cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm.

+ SY tế cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm cho các cơ sở sản xuất mỹ phẩm này.

Bước 3: Trả kết quả

Sở Y tế trả kết quả thực hiện cho Trung tâm Hành chính công đtrả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

2. Thi hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ khi Sở Y tế nhận được hồ sơ hợp lệ:

- Trung tâm HCC: 0,5 ngày;

- Sở Y tế: 29,5 ngày.

6.000.000 đồng

- Luật Đầu tư năm 2014;

- Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm;

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đi, bsung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;

- Thông tư 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.

2

Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

1. Thành phần hồ :

Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm theo mẫu số 03 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định v điu kiện sản xuất mỹ phẩm.

2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ

1.Trình tự thực hiện:

Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ

- Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm về Trung tâm Hành chính công.

- Trong thi hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận hồ sơ, Trung tâm Hành chính công chuyển cho Sở Y tế.

Bước 2: Xử lý hồ sơ

- Trong vòng 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Y tế sẽ ban hành Phiếu tiếp nhận Hồ sơ theo mẫu số 05 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm nếu hồ sơ đy đủ và hợp lệ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì thông báo bằng văn bản và nêu những nội dung chưa đầy đủ, hợp lệ tới cơ sở sản xuất mỹ phẩm.

- Trong thời hạn 4,5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và phí thẩm định theo quy định, Sở Y tế cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm cho các cơ sở sản xuất mỹ phẩm này.

Bước 3: Trả kết quả

Sở Y tế trả kết quả thực hiện cho Trung tâm Hành chính công đtrả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

2. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ khi Sở Y tế nhận được hồ sơ hợp lệ:

- Trung tâm HCC: 0,5 ngày;

- Sở Y tế: 4,5 ngày.

Không

- Luật Đầu tư năm 2014;

- Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm;

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bsung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.

Tng s:

- TTHC mới ban hành: 01 TTHC;

- TTHC sửa đổi, bổ sung: 02 TTHC.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1199/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đắk Nông

Số hiệu: 1199/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
Người ký: Trương Thanh Tùng
Ngày ban hành: 22/07/2019
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1199/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đắk Nông

Văn bản liên quan cùng nội dung - [8]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…