ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1195/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 06 tháng 06 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 86/TTr-STP ngày 26 tháng 5 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính áp dụng chung thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã nhưng đã có Quyết định chuyển giao cho tổ chức khác thì được thực hiện theo quyết định chuyển giao.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2057/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1195/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
8 |
|||
1 |
257727 |
Chứng thực chữ ký (bao gồm cả chứng thực chữ ký và chứng thực điểm chỉ); |
8 |
2 |
257729 |
10 |
|
3 |
257731 |
12 |
|
4 |
257732 |
14 |
|
5 |
257734 |
16 |
|
6 |
257737 |
18 |
|
7 |
257739 |
20 |
|
8 |
257741 |
Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân |
23 |
9 |
257744 |
Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, cá nhân |
25 |
10 |
257747 |
Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân |
27 |
11 |
257791 |
29 |
|
12 |
257792 |
31 |
|
13 |
257797 |
Chứng thực hợp đồng chuyển đổi QSDĐ nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
33 |
14 |
257800 |
35 |
|
15 |
257805 |
Chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất hoặc thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. |
37 |
16 |
257907 |
39 |
|
17 |
257909 |
41 |
|
18 |
257910 |
43 |
|
19 |
257912 |
45 |
|
20 |
257914 |
47 |
|
21 |
257919 |
49 |
|
22 |
257932 |
51 |
|
23 |
257934 |
53 |
|
24 |
257944 |
58 |
|
25 |
257947 |
61 |
|
26 |
257952 |
Đăng ký lại việc kết hôn công dân Việt Nam thường trú trong nước |
63 |
27 |
257953 |
66 |
|
28 |
257956 |
69 |
|
29 |
257960 |
71 |
|
30 |
257963 |
74 |
|
31 |
257969 |
76 |
|
32 |
257970 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
78 |
33 |
257973 |
80 |
|
34 |
257977 |
83 |
|
35 |
258053 |
85 |
|
36 |
258054 |
87 |
|
37 |
258057 |
90 |
|
38 |
258067 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
92 |
39 |
258111 |
95 |
|
40 |
258071 |
98 |
|
41 |
258073 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con cho công dân Việt Nam thường trú trong nước |
102 |
42 |
258075 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới |
107 |
43 |
258080 |
Đăng ký việc nhận nuôi con nuôi giữa công dân Việt Nam thường trú trong nước |
110 |
44 |
258083 |
120 |
|
45 |
258095 |
121 |
|
46 |
258096 |
127 |
|
47 |
258097 |
131 |
|
48 |
258099 |
134 |
|
49 |
258100 |
137 |
|
50 |
258102 |
139 |
|
51 |
258112 |
141 |
|
52 |
258113 |
143 |
|
01 |
257364 |
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn |
147 |
02 |
257366 |
Cấp giấy phép cải tạo, sửa chữa nhà ở riêng lẻ tại nông thôn |
150 |
03 |
257367 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn |
154 |
04 |
257365 |
Cấp lại giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn |
157 |
05 |
257740 |
Gia hạn giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn |
160 |
06 |
257368 |
Cấp phép xây dựng tạm nhà ở nông thôn |
163 |
III. Lĩnh vực tín dụng |
|||
01 |
256599 |
Xác nhận vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ đồng bào dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn |
166 |
02 |
256600 |
Xác nhận vay vốn giải quyết việc làm |
168 |
03 |
256602 |
Xác nhận vay vốn xóa đói giảm nghèo |
169 |
04 |
256603 |
Xác nhận vay vốn chương trình nước sạch vệ sinh môi trường |
170 |
05 |
256604 |
Xác nhận vay vốn học sinh, sinh viên |
171 |
IV. Lĩnh vực Văn hóa và Thể thao |
|||
01 |
256347 |
Đăng ký hoạt động Thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản |
173 |
02 |
256352 |
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
177 |
03 |
256354 |
Công nhận "Gia đình văn hóa". |
178 |
01 |
257437 |
Tiếp nhận thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng |
180 |
02 |
257439 |
Tiếp nhận thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng |
182 |
03 |
257441 |
Chấp thuận đăng ký sinh hoạt tôn giáo |
185 |
04 |
257442 |
Tiếp nhận việc đăng ký người vào tu |
187 |
05 |
257444 |
Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở |
189 |
06 |
257446 |
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã |
191 |
07 |
257447 |
Tiếp nhận thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng |
194 |
08 |
257448 |
Đăng ký sinh hoạt nhóm tin lành |
196 |
01 |
257826 |
Phê duyệt, cấp phép khai thác rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ |
197 |
02 |
257834 |
Phê duyệt, cấp phép khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, hay các hoạt động khai thác lâm sinh phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề đối với rừng trồng do chủ rừng đầu tư hoặc nhà nước hỗ trợ |
202 |
03 |
257840 |
Phê duyệt, cấp phép khai thác tận dụng những cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy và tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh |
204 |
04 |
257846 |
Phê duyệt, cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ |
206 |
05 |
257853 |
Phê duyệt, cấp phép khai thác gỗ rừng trồng trong vườn nhà, trang trại và cây gỗ trồng phân tán |
208 |
06 |
257856 |
Phê duyệt, cấp phép khai thác tre, nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên |
210 |
07 |
257870 |
Phê duyệt, cấp phép khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh |
212 |
08 |
257871 |
Phê duyệt, cấp phép khai thác gỗ rừng trồng trong vườn nhà, trang trại và cây gỗ trồng phân tán |
214 |
09 |
257872 |
Phê duyệt, cấp phép khai thác tre, nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên |
216 |
10 |
257874 |
Phê duyệt, cấp phép khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh |
218 |
11 |
257881 |
Phê duyệt, cấp phép khai thác tận dụng những cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy và tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh |
220 |
12 |
257885 |
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
222 |
13 |
257890 |
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
225 |
14 |
257891 |
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại đã mất |
228 |
01 |
257129 |
Xác nhận tình hình thân nhân gia đình liệt sỹ |
231 |
02 |
257131 |
Cấp sổ theo dõi trợ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình |
235 |
03 |
257132 |
Lập hồ sơ người có công giúp đỡ cách mạng |
237 |
04 |
257133 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước |
240 |
05 |
257134 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc |
247 |
06 |
257135 |
Giải quyết trợ cấp tuất, tiền mai táng phí đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng đã từ trần |
249 |
07 |
257139 |
Giải quyết chế độ chính sách theo Quyết định 142/2008/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
253 |
08 |
257141 |
Giải quyết hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ |
257 |
09 |
257212 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thường xuyên tại cộng đồng cho đối tượng BTXH |
260 |
10 |
257213 |
Giải quyết chế độ trợ cấp đột xuất |
263 |
11 |
257216 |
Xác nhận xin hưởng chính sách hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học cơ sở dành cho học sinh tàn tật, học sinh mồ côi, học sinh là dân tộc thiểu số, học sinh là con thương binh, bệnh binh, học sinh là con hộ nghèo |
266 |
12 |
257229 |
Bình xét cấp đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số theo Chương trình 134: |
269 |
13 |
257239 |
Giải quyết mai táng phí cho cán bộ, công chức, viên chức nhà nước, đảng, đoàn thể, các đối tượng chính sách khi từ trần |
270 |
14 |
257241 |
Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho những người tham gia kháng chiến chống Mỹ theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ. |
272 |
15 |
257250 |
Giải quyết trợ cấp xã hội hàng tháng đối với gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi |
278 |
16 |
257252 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thường xuyên đối với trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi được gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng |
282 |
17 |
257301 |
Trợ cấp mai táng phí và Tuất từ trần cho thân nhân người có công với cách mạng |
284 |
18 |
257298 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi |
287 |
19 |
257303 |
Điều chỉnh mức trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi |
292 |
20 |
257304 |
Thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi không còn đủ điều kiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng |
294 |
21 |
257310 |
Trợ cấp xã hội hàng tháng khi người cao tuổi thay đổi nơi cư trú |
296 |
22 |
257311 |
Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong cơ sở bảo trợ nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng |
298 |
23 |
257313 |
Tiếp nhận người cao tuổi vào nuôi dưỡng, chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội |
304 |
24 |
257314 |
Xác nhận hồ sơ đề nghị tiếp nhận người cao tuổi vào nuôi dưỡng, chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội |
308 |
25 |
257315 |
Xác nhận hồ sơ đề nghị trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong cơ sở bảo trợ xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng |
310 |
26 |
257316 |
Hỗ trợ mai táng phí đối với người cao tuổi đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng |
316 |
27 |
256839 |
Giải quyết chế độ bảo hiểm y tế cho đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg. |
318 |
28 |
256841 |
Giải quyết chế độ mai táng phí cho đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg. |
320 |
29 |
256778 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam Anh hùng. |
325 |
30 |
256814 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với người HĐKC bị nhiễm chất độc hóa học |
330 |
31 |
256818 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người HĐKC bị nhiễm chất độc hóa học |
333 |
32 |
256824 |
Chế độ mai táng phí, trợ cấp một lần cho người có công khi từ trần. |
336 |
33 |
256826 |
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần |
340 |
34 |
256832 |
Giải quyết chế độ bảo hiểm y tế cho người có công và thân nhân người có công |
344 |
35 |
256834 |
Giải quyết chế độ thờ cúng liệt sĩ |
348 |
36 |
256835 |
Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
352 |
37 |
256843 |
Trợ cấp xã hội đối với người khuyết tật. |
355 |
38 |
256849 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng. |
359 |
39 |
256850 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng. |
364 |
40 |
256852 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi. |
370 |
41 |
256859 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho người khuyết tật. |
374 |
42 |
256860 |
Tiếp nhận người khuyết tật đặc biệt nặng vào nuôi dưỡng chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội. |
375 |
43 |
256861 |
Đề nghị tặng, truy tặng danh hiệu "Bà mẹ Việt Nam Anh hùng". |
379 |
44 |
256869 |
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày. |
384 |
45 |
256876 |
Giải quyết chế độ Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động trong kháng chiến. |
389 |
46 |
256883 |
Người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế. |
393 |
47 |
256950 |
Giải quyết trợ cấp hàng tháng hoặc một lần đối với người có công giúp đỡ cách mạng. |
396 |
48 |
256952 |
Cấp giấy chứng nhận thương binh và trợ cấp thương tật. |
399 |
01 |
258336 |
Cho phép thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
403 |
02 |
258337 |
Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
406 |
03 |
258342 |
Đình chỉ hoạt động của nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
408 |
04 |
258346 |
Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
410 |
01 |
258320 |
Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình cá nhân không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất |
412 |
02 |
258324 |
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác |
415 |
03 |
258327 |
Cấp Giấy chứng nhận QSDĐ và tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng |
421 |
04 |
258328 |
Cấp Giấy chứng nhận cho người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng |
424 |
05 |
258329 |
Giao đất trồng cây hàng năm cho hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp |
427 |
06 |
258331 |
Giao đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác đối với hộ gia đình, cá nhân |
429 |
07 |
258332 |
Cho thuê đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác đối với hộ gia đình, cá nhân. |
731 |
08 |
258334 |
Xác nhận việc trích đo thửa đất |
433 |
Quyết định 1195/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính áp dụng chung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 1195/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước |
Người ký: | Nguyễn Văn Trăm |
Ngày ban hành: | 06/06/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1195/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính áp dụng chung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Chưa có Video