Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1191/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 29 tháng 11 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 16 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI VÀ 08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 149/TTr-SNNPTNT ngày 30/10/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 16 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục I kèm theo).

Điều 2. Bãi bỏ 08 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục II kèm theo).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC
- Văn phòng Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử t
nh;
- Lưu: VT, NC.

CHỦ TỊCH




Võ Ngọc Thành

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1191/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - Địa chỉ: s17 Trần Hưng Đạo- TP. Pleiku- tỉnh Gia Lai

Không

- Luật Thủy li s08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Thủy lợi.

2

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Trung tâm phục vụ hành chính công tnh Gia Lai - Địa chỉ: số 17 Trn Hưng Đạo- TP. Pleiku- tỉnh Gia Lai

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.

3

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh qun lý

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận xem xét, kiểm tra; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận thông báo cho tổ chức đề nghị phê duyệt quy trình vận hành để hoàn chỉnh theo quy định;

- Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hsơ hợp lệ, tổ chức thẩm định và trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt.

Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, cơ quan tiếp nhận thông báo bng văn bản và trả lại hồ sơ cho tổ chức đề nghị phê duyệt.

Trung tâm phục vụ hành chính công tnh Gia Lai - Địa chỉ: số 17 Trần Hưng Đạo- TP. Pleiku- tỉnh Gia Lai

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số Điều của Luật Thủy lợi.

4

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, thực hiện xem xét, kiểm tra hồ sơ.

Trường hợp hồ sơ không hợp lệ phải thông báo cho tổ chức, cá nhân lập hồ sơ để hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, thực hiện thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan. Nếu đủ điều kiện, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.

Trường hợp không đủ điều kiện thì thông báo lý do cho tổ chức, cá nhân biết.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - Địa chỉ: số 17 Trn Hưng Đạo- TP. Pleiku- tỉnh Gia Lai

Không

- Luật Thủy li số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018.

5

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tnh

- Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, thực hiện xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

- Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép.

Trường hợp không đủ điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy phép.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - Địa chỉ: số 17 Trn Hưng Đạo- TP. Pleiku- tỉnh Gia Lai

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.

6

Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

- Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, thực hiện xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

- Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép.

Trường hợp không đủ điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy phép.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - Địa chỉ: số 17 Trần Hưng Đạo- TP. Pleiku- tỉnh Gia Lai

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.

7

Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

- Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, thực hiện xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

- Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép.

Trường hợp không đủ điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy phép.

Trung tâm phục vụ hành chính công tnh Gia Lai - Địa chỉ: số 17 Trần Hưng Đạo- TP. Pleiku- tỉnh Gia Lai

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.

8

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

- Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, thực hiện xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

- Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đđiều kiện thì cấp phép; trường hợp không đđiều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy phép.

Trung tâm phục vụ hành chính công tnh Gia Lai - Địa chỉ: số 17 Trần Hưng Đạo- TP. Pleiku- tỉnh Gia Lai

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.

9

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh

- Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, thực hiện xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép.

Trường hợp không đủ điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy phép.

Trung tâm phục vụ hành chính công tnh Gia Lai - Địa chỉ: s 17 Trn Hưng Đạo- TP. Pleiku- tỉnh Gia Lai

Không

- Luật Thủy lợi s08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.

10

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

- Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, thực hiện xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

- Trong thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép.

Trường hợp không đủ điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy phép.

Trung tâm phục vụ hành chính công tnh Gia Lai - Địa chỉ: số 17 Trần Hưng Đạo- TP. Pleiku- tỉnh Gia Lai

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.

11

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tnh

- Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, thực hiện xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép.

Trường hợp không đủ điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy phép.

Trung tâm phục vụ hành chính công tnh Gia Lai - Địa chỉ: số 17 Trần Hưng Đạo- TP. Pleiku- tỉnh Gia Lai

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.

12

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

- Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, thực hiện xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

- Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép.

Trường hợp không đủ điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy phép.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - Địa chỉ: số 17 Trần Hưng Đạo- TP. Pleiku- tỉnh Gia Lai

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.

13

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

- Trong 03 ngày làm việc, ktừ ngày nhận hồ sơ, thực hiện xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

- Trong thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép.

Trường hợp không đủ điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy phép.

Trung tâm phục vụ hành chính công tnh Gia Lai - Địa chỉ: số 17 Trn Hưng Đạo- TP. Pleiku- tỉnh Gia Lai

Không

- Luật Thủy li số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.

14

Cấp gia hạn, điều chnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

- Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, thực hiện xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

- Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép.

Trường hợp không đđiều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy phép.

Trung tâm phục vụ hành chính công tnh Gia Lai - Địa ch: số 17 Trn Hưng Đạo- TP. Pleiku- tỉnh Gia Lai

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.

15

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

- Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, thực hiện xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy phép.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - Địa chỉ: số 17 Trần Hưng Đạo- TP. Pleiku- tỉnh Gia Lai

Không

- Luật Thủy lợi s08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.

16

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

- Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, thực hiện xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt;

- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy phép.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai - Địa chỉ: số 17 Trần Hưng Đạo- TP. Pleiku- tỉnh Gia Lai

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1191/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2018 Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

STT

Số hồ sơ TTHC

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1

T-GLA-191693-TT

Thủ tục Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi

2

T-GLA-191698-TT

Thủ tục Gia hạn giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi

3

T-GLA-191705-TT

Thủ tục Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

4

T-GLA-191708-TT

Thủ tục gia hạn sử dụng (hoặc điều chỉnh nội dung) giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

5

T-GLA-191714-TT

Thủ tục Cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh

6

T-GLA-191722-TT

Thủ tục Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh

Trừ các trường hợp sau: a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật;

b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ CTTL;

c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có tải trọng, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thy lợi

7

T-GLA-191724-TT

Thủ tục Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh

8

T-GLA-191726-TT

Thủ tục Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 16 thủ tục hành chính mới và 08 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai

Số hiệu: 1191/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
Người ký: Võ Ngọc Thành
Ngày ban hành: 29/11/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 16 thủ tục hành chính mới và 08 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…