ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1190/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 30 tháng 9 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1147/QĐ-UBND ngày 20/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh, về việc công bố danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trồng trọt thực hiện tại cấp tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh;
Theo đề nghị Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1756/TTr-SNN ngày 26/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Giao các cơ quan, đơn vị thực hiện:
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật quy trình nội bộ, xây dựng quy trình điện tử và tái cấu trúc quy trình thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. Thời hạn hoàn thành chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
2. UBND huyện, thị xã, thành phố thực hiện niêm yết công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy định. Thời hạn hoàn thành chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số 1190/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Ninh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ + Trực tiếp: Tại Trung tâm Hành chính công tỉnh + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính. Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp nộp trực tiếp: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ xem xét, kiểm tra và trả lời ngay tính hợp lệ của hồ sơ; - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cán bộ tiếp nhận hồ sơ xem xét, kiểm tra và trả lời tính hợp lệ của hồ sơ; - Trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường điện tử: Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cán bộ tiếp nhận hồ sơ xem xét, kiểm tra và trả lời tính hợp lệ của hồ sơ. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện, thị xã, thành phố |
1/2 ngày |
Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Kinh tế) giải quyết hồ sơ theo quy định. |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Kinh tế) |
1/2 ngày |
Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 |
- Sau khi nhận hồ sơ bảo đảm tính chính xác, đầy đủ và hợp lệ theo quy định, chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Kinh tế) số hoá hồ sơ. - Xem xét thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt và dự thảo các văn bản liên quan để tham mưu Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Kinh tế) văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt hoặc văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt |
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Kinh tế) |
11 ngày |
Dự thảo Tờ trình và văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt theo mẫu tại Phụ lục IX hoặc văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt theo mẫu tại Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP. |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Kinh tế) xem xét lại hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND huyện, thị xã, thành phố. |
Lãnh đạo Phòng Nông 1 nghiệp và Phát triển nông thôn (Kinh tế) |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Duyệt hồ sơ: Tờ trình và dự thảo Văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt hoặc Tờ trình và dự thảo Văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt. |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Kinh tế) |
01 ngày |
Tờ trình và dự thảo Văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt theo mẫu tại Phụ lục IX hoặc văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt theo mẫu tại Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP. |
Bước 6 |
Ký duyệt hồ sơ: Văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt |
Lãnh đạo UBND huyện, thị xã, thành phố |
05 ngày |
Văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt theo mẫu tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP |
Văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt |
Văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt theo mẫu tại Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP |
|||
Bước 7 |
Chuyên viên phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Kinh tế) thực hiện số hoá kết quả thực hiện. |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Kinh tế) |
1/2 ngày |
|
Bước 8 |
Nhận và chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công huyện, thị xã, thành phố để trả cho công dân |
Trung tâm Hành chính công huyện, thị xã, thành phố |
1/2 ngày |
- Văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt theo mẫu tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP; - Văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt theo mẫu tại Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP. |
Tổng thời gian
giải quyết TTHC |
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Quyết định 1190/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Trồng trọt thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu: | 1190/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký: | Đào Quang Khải |
Ngày ban hành: | 30/09/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1190/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Trồng trọt thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh
Chưa có Video