ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1187/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 30 tháng 6 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chỉnh phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1310/QĐ-BTNMT ngày 17 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
- Ban hành danh mục và quy trình nội bộ 9 thủ tục hành chính mới (4 thủ tục cấp tỉnh, 4 thủ tục cấp huyện, 1 thủ tục cấp xã);
- Sửa đổi, bổ sung 2 thủ tục hành chính tại Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 (số thứ tự 1, điểm 1, mục I, phần B và số thứ tự 4, điểm 1, mục I, phần B) và 2 quy trình nội bộ tại Quyết định số 2399/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng (số thứ tự 3, 6 mục I, phần A);
- Bãi bỏ 6 thủ tục hành chính tại Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 (số thứ tự 2, 3, 5 điểm 1, mục I, phần B; số thứ tự 1, 2, điểm 2, mục I, phần B; số thứ tự 1, mục II, phần B) và 1 thủ tục hành chính tại Quyết định số 152/QĐ- UBND ngày 22/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng (số thứ tự 18, lĩnh vực Khoáng sản, mục I, phần A).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH
NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG;
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG VÀ LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT,
KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 1187/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm
2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (09 thủ tục)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm/ Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (04 thủ tục - Liên thông UBND tỉnh) |
|||||
1 |
Cấp giấy phép môi trường Mã TTHC: 1.010727 |
- Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Sở Tài nguyên và Môi trường 12 ngày, UBND tỉnh 03 ngày) đối với các trường hợp sau đây: + Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; + Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. - Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp còn lại (Sở Tài nguyên và Môi trường 24 ngày, UBND tỉnh 06 ngày). |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần phú, Đà Lạt, Lâm Đồng; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ủy quyền thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. |
2 |
Cấp đổi giấy phép môi trường Mã TTHC: 1.010728 |
Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Sở Tài nguyên và Môi trường 06 ngày, UBND tỉnh 04 ngày). |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần phú, Đà Lạt, Lâm Đồng; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT; - Quyết định số 87/QĐ-BTNMT; - Quyết định số 716/QĐ-UBND. |
3 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường Mã TTHC: 1.010729 |
Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Sở Tài nguyên và Môi trường 09 ngày, UBND tỉnh 06 ngày). |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần phú, Đà Lạt, Lâm Đồng; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
- Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT; - Quyết định số 87/QĐ-BTNMT; - Quyết định số 716/QĐ-UBND. |
4 |
Cấp lại giấy phép môi trường Mã TTHC: 1.010730 |
- Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Sở Tài nguyên và Môi trường 14 ngày, UBND tỉnh 06 ngày) đối với trường hợp: + Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng; + Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung). - Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Sở Tài nguyên và Môi trường 12 ngày, UBND tỉnh 03 ngày) đối với trường hợp: + Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; + Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. - Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Sở Tài nguyên và Môi trường 24 ngày, UBND tỉnh 06 ngày) đối với các trường hợp: + Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường). + Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần phú, Đà Lạt, Lâm Đồng; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp lại giấy phép môi trường theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
- Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT; - Quyết định số 87/QĐ-BTNMT; - Quyết định số 716/QĐ-UBND. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (04 thủ tục) |
|||||
1 |
Cấp giấy phép môi trường Mã TTHC: 1.010723 |
- Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Phòng Tài nguyên và Môi trường 9,5 ngày, UBND huyện 5,5 ngày) đối với các trường hợp sau đây: + Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; + Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. - Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp còn lại (Phòng Tài nguyên và Môi trường 24,5 ngày, UBND huyện là 5,5 ngày). |
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND huyện; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
- Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT; - Quyết định số 87/QĐ-BTNMT. |
2 |
Cấp đổi giấy phép môi trường Mã TTHC: 1.010724 |
Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Phòng Tài nguyên và Môi trường 06 ngày, UBND huyện 04 ngày). |
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND huyện; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP - Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT; - Quyết định số 87/QĐ-BTNMT. |
3 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường Mã TTHC: 1.010725 |
Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Phòng Tài nguyên và Môi trường 09 ngày, UBND huyện 06 ngày). |
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND huyện; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
- Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT; - Quyết định số 87/QĐ-BTNMT. |
4 |
Cấp lại giấy phép môi trường Mã TTHC: 1.010726 |
- Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Phòng Tài nguyên và Môi trường 14,5 ngày, UBND huyện 5,5 ngày) đối với trường hợp: + Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng; + Dự án đầu tư, cơ sở có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn. - Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Phòng Tài nguyên và Môi trường 9,5 ngày, UBND huyện 5,5 ngày) đối với trường hợp: + Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; + Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. - Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Phòng Tài nguyên và Môi trường 24,5 ngày, UBND huyện 5,5 ngày) đối với trường hợp dự án đầu tư, cơ sở tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường). |
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND huyện; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp lại giấy phép môi trường theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
- Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT; - Quyết định số 87/QĐ-BTNMT. |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|||||
1 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường Mã TTHC: 1.010736 |
- Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ tham vấn theo quy định. (Trường hợp không có phản hồi trong thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội dung tham vấn). |
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Luật Bảo vệ môi trường 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT; - Quyết định số 87/QĐ-BTNMT. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Thay thế 2 thủ tục hành chính tại Quyết định 2053/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng (số thứ tự 1, điểm 1, mục I, phần B và thứ tự 4, điểm 1, mục I, phần B).
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm/ Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường Mã TTHC: 1.010733 |
Không quá 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Sở Tài nguyên và Môi trường 42 ngày, UBND tỉnh là 08 ngày). |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Thẩm định lần đầu: từ 5.000.000đ đến 26.000.000đ - Thẩm định bổ sung hoặc thẩm định lại: Mức thu bằng 50% mức thu thẩm định lần đầu. |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT; - Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc Ban hành Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định số 87/QĐ-BTNMT; - Quyết định số 716/QĐ-UBND. |
2 |
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) Mã TTHC: 1.010735 |
Không quá 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Sở Tài nguyên và Môi trường 37 ngày, UBND tỉnh 08 ngày). |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng; - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Thẩm định lần đầu: Từ 8.400.000đ đến 26.000.000đ - Thẩm định bổ sung hoặc thẩm định lại: Mức thu bằng 50% mức thu thẩm định lần đầu. |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT; - Nghị quyết số 183/2020/NĐ-HĐND; - Quyết định số 87/QĐ-BTNMT; - Quyết định số 716/QĐ-UBND. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ (07 thủ tục)
Bãi bỏ 6 thủ tục hành chính tại Quyết định 2053/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 (số thứ tự 2, 3, 5 điểm 1, mục I, phần B; số thứ tự 1, 2, điểm 2, mục I, phần B; số thứ tự 1, mục II, Phần B) và 1 thủ tục hành chính tại Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 (số thứ tự 18, lĩnh vực Khoáng sản, mục I, phần A)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Lĩnh vực |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||
1 |
Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án) Mã TTHC 1.004141 |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 |
Môi trường |
2 |
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án Mã TTHC 1.004356 |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 |
Môi trường |
3 |
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản Mã TTHC 1.004258 |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 |
Môi trường |
4 |
Đăng ký xác nhận/ đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường Mã TTHC 1.004148 |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 |
Môi trường |
5 |
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án Mã TTHC 1.005741 |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 |
Môi trường |
6 |
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) Mã TTHC 1.004264 |
- Nghị định số 67/2019/NĐ-CP ngày 31/7/2019 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
Địa chất và Khoáng sản |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||
1 |
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường Mã TTHC 1.004138 |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 |
Môi trường |
D. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (06 thủ tục liên thông UBND tỉnh)
1. Cấp giấy phép môi trường (Mã TTHC: 1.010727)
a) Đối với trường hợp Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh.
- Thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc (12 ngày làm việc tại Sở; 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh).
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
I |
Giai đoạn 1 |
|
10 |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 |
B2 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: ban hành văn bản thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định và chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (kết thúc hồ sơ); - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: ban hành văn bản và tổng hợp ý kiến tham vấn (nếu có); ban hành quyết định thành lập tổ thẩm định; tổ chức thẩm định; ban hành văn bản thông báo yêu cầu Chủ dự án, cơ sở chỉnh sửa, bổ sung hoặc tham mưu, trình UBND tỉnh ban hành giấy phép môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
9,5 |
II |
Giai đoạn 2 |
|
05 |
B3 |
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung của chủ dự án, cơ sở nộp lại: - Trường hợp chủ dự án, cơ sở đã chỉnh sửa, bổ sung đáp ứng theo yêu cầu thì Sở tham mưu, trình UBND tỉnh ban hành giấy phép môi trường. - Trường hợp chủ dự án, cơ sở đã chỉnh sửa, bổ sung nhưng không đáp ứng theo yêu cầu thì Sở ban hành văn bản trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở nêu rõ lý do và chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (kết thúc hồ sơ). |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1,5 |
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
1,5 |
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 |
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành giấy phép môi trường |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 |
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 |
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC |
Văn thư Sở |
0,5 |
b) Đối với các trường hợp còn lại
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh.
- Thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc (24 ngày làm việc tại Sở; 06 ngày làm việc tại UBND tỉnh).
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
I |
Giai đoạn 1 |
|
20 |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 |
B2 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: ban hành văn bản thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định và chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (kết thúc hồ sơ); - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: công khai thông tin trên trang thông tin điện tử; ban hành văn bản và tổng hợp ý kiến tham vấn (nếu có); ban hành quyết định thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định, đoàn kiểm tra (nếu có); tổ chức thẩm định, kiểm tra, khảo sát thực tế tại địa điểm thực hiện dự án; ban hành văn bản thông báo yêu cầu Chủ dự án, cơ sở chỉnh sửa, bổ sung hoặc tham mưu, trình UBND tỉnh ban hành giấy phép môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
19,5 |
II |
Giai đoạn 2 |
|
10 |
B3 |
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung của chủ dự án, cơ sở nộp lại: - Trường hợp chủ dự án, cơ sở đã chỉnh sửa, bổ sung đáp ứng theo yêu cầu thì Sở tham mưu, trình UBND tỉnh ban hành giấy phép môi trường. - Trường hợp chủ dự án, cơ sở đã chỉnh sửa, bổ sung nhưng không đáp ứng theo yêu cầu thì Sở ban hành văn bản trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở nêu rõ lý do và chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (kết thúc hồ sơ). |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
3,5 |
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
03 |
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 |
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành giấy phép môi trường |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 |
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 |
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC |
Văn thư Sở |
0,5 |
2. Cấp đổi giấy phép môi trường (Mã TTHC: 1.010728)
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh.
- Thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc (06 ngày làm việc tại Sở; 04 ngày làm việc tại UBND tỉnh).
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
I |
Giai đoạn 1 |
|
03 |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 |
B2 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: ban hành văn bản thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định và chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (kết thúc hồ sơ) ; - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: thẩm định hồ sơ, ban hành văn bản thông báo yêu cầu Chủ dự án, cơ sở chỉnh sửa, bổ sung hoặc tham mưu, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định cấp giấy phép môi trường cấp đổi |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2,5 |
II |
Giai đoạn 2 |
|
07 |
B3 |
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung của chủ dự án, cơ sở nộp lại: - Trường hợp chủ dự án, cơ sở đã chỉnh sửa, bổ sung đáp ứng theo yêu cầu thì Sở tham mưu, trình UBND tỉnh ban hành giấy phép môi trường cấp đổi. - Trường hợp chủ dự án, cơ sở đã chỉnh sửa, bổ sung nhưng không đáp ứng theo yêu cầu thì Sở ban hành văn bản trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở nêu rõ lý do và chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (kết thúc hồ sơ) . |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2,5 |
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
1,5 |
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 |
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành giấy phép môi trường cấp đổi |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 |
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 |
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC |
Văn thư Sở |
0,5 |
3. Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (Mã TTHC: 1.010729)
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh.
- Thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc (09 ngày làm việc tại Sở; 06 ngày làm việc tại UBND tỉnh).
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
I |
Giai đoạn 1 |
|
05 |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 |
B2 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: ban hành văn bản thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định và chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (kết thúc hồ sơ) ; - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: thẩm định hồ sơ, ban hành văn bản thông báo yêu cầu Chủ dự án, cơ sở chỉnh sửa, bổ sung hoặc tham mưu, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định cấp giấy phép môi trường điều chỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
4,5 |
II |
Giai đoạn 2 |
|
10 |
B3 |
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung của chủ dự án, cơ sở nộp lại: - Trường hợp chủ dự án, cơ sở đã chỉnh sửa, bổ sung đáp ứng theo yêu cầu thì Sở tham mưu, trình UBND tỉnh ban hành giấy phép môi trường điều chỉnh. - Trường hợp chủ dự án, cơ sở đã chỉnh sửa, bổ sung nhưng không đáp ứng theo yêu cầu thì Sở ban hành văn bản trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở nêu rõ lý do và chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (kết thúc hồ sơ). |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
3,5 |
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
03 |
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 |
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành giấy phép môi trường điều chỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 |
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 |
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC |
Văn thư Sở |
0,5 |
4. Cấp lại giấy phép môi trường (Mã TTHC: 1.010730)
a) Đối với trường hợp Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng; Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung).
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh.
- Thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc (14 ngày làm việc tại Sở; 06 ngày làm việc tại UBND tỉnh).
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
I |
Giai đoạn 1 |
|
10 |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 |
B2 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: ban hành văn bản thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định và chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (kết thúc hồ sơ); - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: công khai thông tin trên trang thông tin điện tử; ban hành văn bản và tổng hợp ý kiến tham vấn (nếu có); ban hành quyết định thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định, đoàn kiểm tra; tổ chức thẩm định, kiểm tra, khảo sát thực tế tại địa điểm thực hiện dự án (nếu có); ban hành văn bản thông báo yêu cầu Chủ dự án, cơ sở chỉnh sửa, bổ sung hoặc tham mưu, trình UBND tỉnh ban hành giấy phép môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
9,5 |
II |
Giai đoạn 2 |
|
10 |
B3 |
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung của chủ dự án, cơ sở nộp lại: - Trường hợp chủ dự án, cơ sở đã chỉnh sửa, bổ sung đáp ứng theo yêu cầu thì Sở tham mưu, trình UBND tỉnh ban hành giấy phép môi trường. - Trường hợp chủ dự án, cơ sở đã chỉnh sửa, bổ sung nhưng không đáp ứng theo yêu cầu thì Sở ban hành văn bản trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở nêu rõ lý do và chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (kết thúc hồ sơ). |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
3,5 |
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
03 |
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 |
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành giấy phép môi trường |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 |
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 |
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC |
Văn thư Sở |
0,5 |
b) Đối với trường hợp Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh.
- Thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc (12 ngày làm việc tại Sở; 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh).
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
I |
Giai đoạn 1 |
|
10 |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 |
B2 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: ban hành văn bản thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định và chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (kết thúc hồ sơ); - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: ban hành văn bản và tổng hợp ý kiến tham vấn (nếu có); ban hành quyết định thành lập tổ thẩm định; tổ chức thẩm định; ban hành văn bản thông báo yêu cầu Chủ dự án, cơ sở chỉnh sửa, bổ sung hoặc tham mưu, trình UBND tỉnh ban hành giấy phép môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
9,5 |
II |
Giai đoạn 2 |
|
05 |
B3 |
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung của chủ dự án, cơ sở nộp lại: - Trường hợp chủ dự án, cơ sở đã chỉnh sửa, bổ sung đáp ứng theo yêu cầu thì Sở tham mưu, trình UBND tỉnh ban hành giấy phép môi trường. - Trường hợp chủ dự án, cơ sở đã chỉnh sửa, bổ sung nhưng không đáp ứng theo yêu cầu thì Sở ban hành văn bản trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở nêu rõ lý do và chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (kết thúc hồ sơ). |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1,5 |
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
1,5 |
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 |
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành giấy phép môi trường |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 |
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 |
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC |
Văn thư Sở |
0,5 |
c) Đối với trường hợp Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường); Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn.
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh.
- Thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc (24 ngày làm việc tại Sở; 06 ngày làm việc tại UBND tỉnh).
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
I |
Giai đoạn 1 |
|
20 |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 |
B2 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: ban hành văn bản thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định và chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (kết thúc hồ sơ); - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: công khai thông tin trên trang thông tin điện tử; ban hành văn bản và tổng hợp ý kiến tham vấn (nếu có); ban hành quyết định thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định, đoàn kiểm tra; tổ chức thẩm định, kiểm tra, khảo sát thực tế tại địa điểm thực hiện dự án (nếu có); ban hành văn bản thông báo yêu cầu Chủ dự án, cơ sở chỉnh sửa, bổ sung hoặc tham mưu, trình UBND tỉnh ban hành giấy phép môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
19,5 |
II |
Giai đoạn 2 |
|
10 |
B3 |
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung của chủ dự án, cơ sở nộp lại: - Trường hợp chủ dự án, cơ sở đã chỉnh sửa, bổ sung đáp ứng theo yêu cầu thì Sở tham mưu, trình UBND tỉnh ban hành giấy phép môi trường. - Trường hợp chủ dự án, cơ sở đã chỉnh sửa, bổ sung nhưng không đáp ứng theo yêu cầu thì Sở ban hành văn bản trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở nêu rõ lý do và chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (kết thúc hồ sơ). |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
3,5 |
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
03 |
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 |
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành giấy phép môi trường |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 |
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 |
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC |
Văn thư Sở |
0,5 |
5. Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Mã TTHC 1.004249)
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh.
- Thời gian giải quyết TTHC: 50 ngày làm việc (42 ngày làm việc tại Sở; 08 ngày làm việc tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
I |
Giai đoạn 1 |
|
30 |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 |
B2 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: ban hành văn bản thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định và chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (kết thúc hồ sơ); - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: ban hành quyết định thành lập Hội đồng thẩm định; tổ chức thẩm định, ban hành văn bản thông báo kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (*) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
29 |
II |
Giai đoạn 2 |
|
20 |
B3 |
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung của chủ dự án nộp lại: - Trường hợp đủ điều kiện phê duyệt thì Sở tham mưu, trình UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường. - Trường hợp chưa đủ điều kiện phê duyệt hoặc không phê duyệt thì Sở ban hành văn bản trả hồ sơ cho chủ dự án nêu rõ lý do và chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (kết thúc hồ sơ). |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
11,5 |
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
05 |
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 |
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 |
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 |
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC |
Văn thư Sở |
0,5 |
(*) Chủ dự án phải hoàn thiện báo cáo đánh giá tác động môi trường theo yêu cầu của cơ quan thẩm định và gửi cơ quan thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày có văn bản yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung của cơ quan thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (theo quy định tại khoản 1 Điều 27 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
6. Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Mã TTHC 1.004240)
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh.
- Thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày làm việc (37 ngày làm việc tại Sở; 08 ngày làm việc tại UBND tỉnh)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
I |
Giai đoạn 1 |
|
30 |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 |
B2 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: ban hành văn bản thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định và chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (kết thúc hồ sơ); - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: ban hành quyết định thành lập Hội đồng thẩm định; tổ chức thẩm định, ban hành văn bản thông báo kết quả thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường (*) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
29 |
II |
Giai đoạn 2 |
|
15 |
B3 |
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung của chủ dự án nộp lại: - Trường hợp đủ điều kiện phê duyệt thì Sở tham mưu, trình UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường; - Trường hợp chưa đủ điều kiện phê duyệt hoặc không phê duyệt thì Sở ban hành văn bản trả hồ sơ cho chủ dự án nêu rõ lý do và chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (kết thúc hồ sơ). |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
6,5 |
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
05 |
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 |
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 |
B8 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 |
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC |
Văn thư Sở |
0,5 |
(*) Chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện nội dung phương án cải tạo, phục hồi môi trường và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày có văn bản yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung của cơ quan thẩm định (theo quy định tại khoản 5, Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP HUYỆN (04 thủ tục liên thông)
1. Cấp giấy phép môi trường (Mã TTHC: 1.010723)
a) Đối với trường hợp Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
- Áp dụng tại các cơ quan: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND huyện, Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện.
- Thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc (9,5 ngày tại Phòng Tài nguyên và Môi trường; 5,5 ngày tại UBND huyện).
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
I |
Giai đoạn 1 |
|
10 |
B1 và B17 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND huyện |
0,5 |
B2 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: ban hành văn bản thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định và chuyển hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND huyện (kết thúc hồ sơ); - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: tham mưu, trình UBND huyện xem xét ban hành văn bản tham vấn ý kiến (nếu có) và quyết định thành lập tổ thẩm định |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
02 |
B3 |
UBND huyện tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND huyện |
0,25 |
B4 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND huyện |
01 |
B5 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện |
0,5 |
B6 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành quyết định thành lập tổ thẩm định và văn bản tham vấn ý kiến (nếu có) |
Lãnh đạo UBND huyện |
0,5 |
B7 |
UBND huyện trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND huyện |
0,25 |
B8 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND huyện; Tổ chức thẩm định, tổng hợp ý kiến tham vấn (nếu có); ban hành văn bản thông báo cho chủ dự án, cơ sở và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung hoặc tham mưu, trình UBND huyện xem xét, cấp giấy phép môi trường |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
05 |
II |
Giai đoạn II |
|
05 |
B9 |
Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa của chủ dự án, cơ sở (nếu có) |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND huyện |
0,25 |
B10 |
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa của chủ dự án, cơ sở: - Trường hợp chủ dự án, cơ sở đã chỉnh sửa, bổ sung đáp ứng theo yêu cầu thì Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu, trình UBND huyện ban hành giấy phép môi trường. - Trường hợp chủ dự án, cơ sở đã chỉnh sửa, bổ sung nhưng không đáp ứng theo yêu cầu thì Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu, trình UBND huyện ban hành văn bản trả hồ sơ cho chủ dự án và nêu rõ lý do |
PhòngTài nguyên và Môi trường |
1,5 |
B11 |
UBND huyện tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND huyện |
0,25 |
B12 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND huyện |
1,5 |
B13 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện |
0,5 |
B14 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành giấy phép môi trường hoặc văn bản trả lời chủ dự án, cơ sở việc không cấp giấy phép môi trường |
Lãnh đạo UBND huyện |
0,5 |
B15 |
UBND huyện trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND huyện |
0,25 |
B16 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND huyện vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND huyện |
Văn thư Phòng Tài nguyên và Môi trường |
0,25 |
b) Đối với các trường hợp còn lại
- Áp dụng tại các cơ quan: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND huyện, Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện.
- Thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc (24,5 ngày tại Phòng Tài nguyên và Môi trường; 5,5 ngày tại UBND huyện).
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
I |
Giai đoạn 1 |
|
25 |
B1 và B17 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND huyện |
0,5 |
B2 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: ban hành văn bản thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định và chuyển hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND huyện (kết thúc hồ sơ); - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: tham mưu UBND huyện công khai thông tin trên trang thông tin điện tử và ban hành văn bản tham vấn ý kiến (nếu có); tham mưu, trình UBND huyện xem xét, quyết định thành lập tổ thẩm định, tổ kiểm tra |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
02 |
B3 |
UBND huyện tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND huyện |
0,25 |
B4 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND huyện |
01 |
B5 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện |
0,5 |
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký ban hành quyết định thành lập tổ thẩm định, tổ kiểm tra và văn bản tham vấn ý kiến (nếu có) |
Lãnh đạo UBND huyện |
0,5 |
B7 |
UBND huyện trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND huyện |
0,25 |
B8 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND huyện; Tổ chức thẩm định, kiểm tra, khảo sát thực tế tại địa điểm thực hiện dự án; tổng hợp ý kiến tham vấn (nếu có); ban hành văn bản thông báo cho chủ dự án, cơ sở và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung hoặc tham mưu, trình UBND huyện xem xét, cấp giấy phép môi trường |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
20 |
II |
Giai đoạn 2 |
|
05 |
B9 |
Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa của chủ dự án (nếu có) |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND huyện |
0,25 |
B10 |
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa của chủ dự án: - Trường hợp chủ dự án đã chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu thì Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu, trình UBND huyện ban hành giấy phép môi trường. - Trường hợp chủ dự án đã chỉnh sửa, bổ sung chưa theo yêu cầu thì Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu, trình UBND huyện ban hành văn bản trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở và nêu rõ lý do. |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
1,5 |
B11 |
UBND huyện tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND huyện |
0,25 |
B12 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND huyện |
1,5 |
B13 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện |
0,5 |
B14 |
Xem xét hồ sơ, ký ban hành giấy phép môi trường hoặc văn bản trả hồ sơ |
Lãnh đạo UBND huyện |
0,5 |
B15 |
UBND huyện trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND huyện |
0,25 |
B16 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND huyện vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND huyện |
Văn thư Phòng Tài nguyên và Môi trường |
0,25 |
2. Cấp đổi giấy phép môi trường (Mã TTHC: 1.010724)
- Áp dụng tại các cơ quan: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND huyện, Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện.
- Thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc (06 ngày tại Phòng Tài nguyên và Môi trường; 04 ngày tại UBND huyện).
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
I |
Giai đoạn 1 |
|
03 |
B1 và B11 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND huyện |
0,5 |
B2 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: ban hành văn bản thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định và chuyển hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND huyện (kết thúc hồ sơ); ; - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: thẩm định hồ sơ, ban hành văn bản thông báo yêu cầu Chủ dự án, cơ sở chỉnh sửa, bổ sung hoặc tham mưu, trình UBND huyện xem xét, quyết định cấp giấy phép môi trường cấp đổi |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
2,5 |
II |
Giai đoạn 2 |
|
07 |
B3 |
Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa của chủ dự án, cơ sở (nếu có) |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND huyện |
0,5 |
B4 |
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa của chủ dự án, cơ sở: - Trường hợp chủ dự án, cơ sở đã chỉnh sửa, bổ sung đáp ứng theo yêu cầu thì Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu, trình UBND huyện ban hành giấy phép môi trường cấp đổi. - Trường hợp chủ dự án, cơ sở đã chỉnh sửa, bổ sung nhưng không đáp ứng theo yêu cầu thì Phòng Tai nguyên và Môi trường tham mưu, trình UBND huyện ban hành văn bản trả hồ sơ cho chủ dự án và nêu rõ lý do. |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
02 |
B5 |
UBND huyện tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND huyện |
0,5 |
B6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND huyện |
1,5 |
B7 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện |
0,5 |
B8 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành giấy phép môi trường cấp đổi hoặc văn bản trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ |
Lãnh đạo UBND huyện |
01 |
B9 |
UBND huyện trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND huyện |
0,5 |
B10 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND huyện vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND huyện |
Văn thư Phòng Tài nguyên và Môi trường |
0,5 |
3. Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (Mã TTHC: 1.010725)
- Áp dụng tại các cơ quan: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND huyện, Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện.
- Thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc (09 ngày tại Phòng Tài nguyên và Môi trường; 06 ngày tại UBND huyện).
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
I |
Giai đoạn 1 |
|
05 |
B1 và B11 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND huyện |
0,5 |
B2 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: ban hành văn bản thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định và chuyển hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND huyện (kết thúc hồ sơ); ; - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: thẩm định hồ sơ, ban hành văn bản thông báo yêu cầu Chủ dự án, cơ sở chỉnh sửa, bổ sung hoặc tham mưu, trình UBND huyện xem xét, quyết định cấp giấy phép môi trường điều chỉnh |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
4,5 |
II |
Giai đoạn 2 |
|
10 |
B3 |
Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa của chủ dự án, cơ sở (nếu có) |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND huyện |
0,5 |
B4 |
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa của chủ dự án, cơ sở: - Trường hợp chủ dự án, cơ sở đã chỉnh sửa, bổ sung đáp ứng theo yêu cầu thì Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu, trình UBND huyện ban hành giấy phép môi trường điều chỉnh. - Trường hợp chủ dự án, cơ sở đã chỉnh sửa, bổ sung nhưng không đáp ứng theo yêu cầu thì Phòng Tai nguyên và Môi trường tham mưu, trình UBND huyện ban hành văn bản trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở và nêu rõ lý do. |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
03 |
B5 |
UBND huyện tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND huyện |
0,5 |
B6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND huyện |
03 |
B7 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện |
01 |
B8 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành giấy phép môi trường điều chỉnh hoặc văn bản trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ |
Lãnh đạo UBND huyện |
01 |
B9 |
UBND huyện trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND huyện |
0,5 |
B10 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND huyện vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND huyện |
Văn thư Phòng Tài nguyên và Môi trường |
0,5 |
4. Cấp lại giấy phép môi trường (Mã TTHC: 1.010726)
a) Đối với trường hợp Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng; Dự án đầu tư, cơ sở có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn.
- Áp dụng tại các cơ quan: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND huyện, Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện.
- Thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc (14,5 ngày tại Phòng Tài nguyên và Môi trường; 5,5 ngày tại UBND huyện).
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
I |
Giai đoạn 1 |
|
15 |
B1 và B17 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND huyện |
0,5 |
B2 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: ban hành văn bản thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định và chuyển hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND huyện (kết thúc hồ sơ); - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: tham mưu UBND huyện công khai thông tin trên trang thông tin điện tử và ban hành văn bản tham vấn ý kiến (nếu có); tham mưu, trình UBND huyện xem xét, quyết định thành lập tổ thẩm định, tổ kiểm tra |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
02 |
B3 |
UBND huyện tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND huyện |
0,25 |
B4 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND huyện |
01 |
B5 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện |
0,5 |
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký ban hành quyết định thành lập tổ thẩm định, tổ kiểm tra và văn bản tham vấn ý kiến (nếu có) |
Lãnh đạo UBND huyện |
0,5 |
B7 |
UBND huyện trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND huyện |
0,25 |
B8 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND huyện; Tổ chức thẩm định, kiểm tra, khảo sát thực tế tại địa điểm thực hiện dự án; tổng hợp ý kiến tham vấn (nếu có); ban hành văn bản thông báo cho chủ dự án, cơ sở và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung hoặc tham mưu, trình UBND huyện xem xét, cấp giấy phép môi trường |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
10 |
II |
Giai đoạn 2 |
|
05 |
B9 |
Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa của chủ dự án (nếu có) |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND huyện |
0,25 |
B10 |
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa của chủ dự án: - Trường hợp chủ dự án đã chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu thì Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu, trình UBND huyện ban hành giấy phép môi trường. - Trường hợp chủ dự án đã chỉnh sửa, bổ sung chưa theo yêu cầu thì Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu, trình UBND huyện ban hành văn bản trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở và nêu rõ lý do. |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
1,5 |
B11 |
UBND huyện tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND huyện |
0,25 |
B12 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND huyện |
1,5 |
B13 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện |
0,5 |
B14 |
Xem xét hồ sơ, ký ban hành giấy phép môi trường hoặc văn bản trả hồ sơ |
Lãnh đạo UBND huyện |
0,5 |
B15 |
UBND huyện trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND huyện |
0,25 |
B16 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND huyện vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND huyện |
Văn thư Phòng Tài nguyên và Môi trường |
0,25 |
b) Đối với trường hợp Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
- Áp dụng tại các cơ quan: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND huyện, Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện.
- Thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc (9,5 ngày tại Phòng Tài nguyên và Môi trường; 5,5 ngày tại UBND huyện).
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
I |
Giai đoạn 1 |
|
10 |
B1 và B17 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND huyện |
0,5 |
B2 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: ban hành văn bản thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định và chuyển hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND huyện (kết thúc hồ sơ); - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: tham mưu, trình UBND huyện xem xét ban hành văn bản tham vấn ý kiến (nếu có) và quyết định thành lập tổ thẩm định |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
02 |
B3 |
UBND huyện tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND huyện |
0,25 |
B4 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND huyện |
01 |
B5 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện |
0,5 |
B6 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành quyết định thành lập tổ thẩm định và văn bản tham vấn ý kiến (nếu có) |
Lãnh đạo UBND huyện |
0,5 |
B7 |
UBND huyện trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND huyện |
0,25 |
B8 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND huyện; Tổ chức thẩm định, tổng hợp ý kiến tham vấn (nếu có); ban hành văn bản thông báo cho chủ dự án, cơ sở và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung hoặc tham mưu, trình UBND huyện xem xét, cấp giấy phép môi trường |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
05 |
II |
Giai đoạn II |
|
05 |
B9 |
Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa của chủ dự án, cơ sở (nếu có) |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND huyện |
0,25 |
B10 |
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa của chủ dự án, cơ sở: - Trường hợp chủ dự án, cơ sở đã chỉnh sửa, bổ sung đáp ứng theo yêu cầu thì Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu, trình UBND huyện ban hành giấy phép môi trường. - Trường hợp chủ dự án, cơ sở đã chỉnh sửa, bổ sung nhưng không đáp ứng theo yêu cầu thì Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu, trình UBND huyện ban hành văn bản trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở và nêu rõ lý do. |
PhòngTài nguyên và Môi trường |
1,5 |
B11 |
UBND huyện tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND huyện |
0,25 |
B12 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND huyện |
1,5 |
B13 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện |
0,5 |
B14 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành giấy phép môi trường hoặc văn bản trả lời chủ dự án, cơ sở việc không cấp giấy phép môi trường |
Lãnh đạo UBND huyện |
0,5 |
B15 |
UBND huyện trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND huyện |
0,25 |
B16 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND huyện vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND huyện |
Văn thư Phòng Tài nguyên và Môi trường |
0,25 |
c) Đối với các trường hợp Dự án đầu tư, cơ sở tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường)
- Áp dụng tại các cơ quan: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND huyện, Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện.
- Thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc (24,5 ngày tại Phòng Tài nguyên và Môi trường; 5,5 ngày tại UBND huyện).
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
I |
Giai đoạn 1 |
|
25 |
B1 và B17 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND huyện |
0,5 |
B2 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: ban hành văn bản thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định và chuyển hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND huyện (kết thúc hồ sơ); - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: tham mưu UBND huyện công khai thông tin trên trang thông tin điện tử và ban hành văn bản tham vấn ý kiến (nếu có); tham mưu, trình UBND huyện xem xét, quyết định thành lập tổ thẩm định, tổ kiểm tra |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
02 |
B3 |
UBND huyện tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND huyện |
0,25 |
B4 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND huyện |
01 |
B5 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện |
0,5 |
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký ban hành quyết định thành lập tổ thẩm định, tổ kiểm tra và văn bản tham vấn ý kiến (nếu có) |
Lãnh đạo UBND huyện |
0,5 |
B7 |
UBND huyện trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND huyện |
0,25 |
B8 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND huyện; Tổ chức thẩm định, kiểm tra, khảo sát thực tế tại địa điểm thực hiện dự án; tổng hợp ý kiến tham vấn (nếu có); ban hành văn bản thông báo cho chủ dự án, cơ sở và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung hoặc tham mưu, trình UBND huyện xem xét, cấp giấy phép môi trường |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
20 |
II |
Giai đoạn 2 |
|
05 |
B9 |
Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa của chủ dự án (nếu có) |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND huyện |
0,25 |
B10 |
Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa của chủ dự án: - Trường hợp chủ dự án đã chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu thì Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu, trình UBND huyện ban hành giấy phép môi trường. - Trường hợp chủ dự án đã chỉnh sửa, bổ sung chưa theo yêu cầu thì Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu, trình UBND huyện ban hành văn bản trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở và nêu rõ lý do. |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
1,5 |
B11 |
UBND huyện tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND huyện |
0,25 |
B12 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND huyện |
1,5 |
B13 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện |
0,5 |
B14 |
Xem xét hồ sơ, ký ban hành giấy phép môi trường hoặc văn bản trả hồ sơ |
Lãnh đạo UBND huyện |
0,5 |
B15 |
UBND huyện trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND huyện |
0,25 |
B16 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND huyện vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND huyện |
Văn thư Phòng Tài nguyên và Môi trường |
0,25 |
III. QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA UBND CẤP XÃ (01 thủ tục)
1. Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường (Mã TTHC: 1.010736)
- Áp dụng tại các cơ quan: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã, UBND cấp xã.
- Thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trả hồ sơ nếu hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ hoặc trình Lãnh đạo UBND xã ký văn bản cho ý kiến |
Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường hoặc công chức địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường |
10 |
B3 |
Kiểm tra và ký văn bản cho ý kiến tham vấn về quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường hoặc văn bản trả hồ sơ |
Lãnh đạo UBND xã |
04 |
B4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 |
Ghi chú: Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép, cơ quan thẩm định, phê duyệt.
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực địa chất, khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 1187/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Trần Văn Hiệp |
Ngày ban hành: | 30/06/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực địa chất, khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Chưa có Video